rabbi trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rabbi trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rabbi trong Tiếng Anh.

Từ rabbi trong Tiếng Anh có các nghĩa là giáo sĩ Do thái, Thầy đạo, giaùo só do thaùi, giáo sĩ Do Thái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rabbi

giáo sĩ Do thái

noun

Thầy đạo

noun (teacher of Torah)

giaùo só do thaùi

noun

giáo sĩ Do Thái

noun

Pam, come on, it's not like I'm a rabbi or something.
Pam, anh không phải là giáo sĩ Do thái hay cái gì đó.

Xem thêm ví dụ

So I've been thinking about that problem, and a thinker who has helped me think about it is a guy named Joseph Soloveitchik, who was a rabbi who wrote a book called "The Lonely Man Of Faith" in 1965.
Tôi suy nghĩ nhiều về nó, với sự giúp đỡ của nhà tư tưởng Joseph Soloveitchik giáo sĩ Do Thái tác giả cuốn sách "Người cô độc có đức tin" xuất bản năm 1965.
Rabbi Jacob will dance!
Giáo sĩ Jacob sẽ nhảy.
In this case I found her biography sandwiched in between that of a Hebrew rabbi and that of a staff- commander who had written a monograph upon the deep- sea fishes.
Trong trường hợp này tôi thấy tiểu sử của mình kẹp ở giữa là của một Hebrew giáo sĩ Do Thái và của một tư lệnh đội ngũ những người đã viết một chuyên khảo trên các biển sâu cá.
To show that none of his followers should elevate themselves above fellow believers, Jesus said: “You, do not you be called Rabbi, for one is your teacher, whereas all you are brothers.
Để cho các môn đồ ngài thấy không ai được tự đề cao mình lên trên các anh em cùng đức tin, Chúa Giê-su nói: “Các ngươi đừng chịu người ta gọi mình bằng thầy; vì các ngươi chỉ có một Thầy, và các ngươi hết thảy đều là anh em.
According to the Talmud, ancient rabbis advised that a scholar “should not converse with a woman in the street.”
Theo sách Talmud của Do-thái giáo, các thầy thông giáo (ra-bi) hồi xưa dặn rằng một học giả “không nên nói chuyện với đàn bà ngoài đường phố”.
Now, you will go and see Rabbi Marshak.
Giờ con sẽ đi gặp giáo sĩ Marshak.
This was a specific request by Rabbi Shimon bar Yochai of his students.
Điều đó là yêu cầu đặc biệt của Thầy đạo Shimon Bar Yochai và học sinh của ngài.
Have you talked to Rabbi Nachtner?
Anh nói chuyện với giáo sĩ Nachtner chưa?
Within the various Jewish denominations there are different requirements for rabbinic ordination, and differences in opinion regarding who is to be recognized as a rabbi.
Trong các môn phái Do Thái khác nhau, có những tiêu chuẩn khác nhau cho việc thọ giới, và sự khác biệt trong ý kiến về ai được coi là một thầy đạo.
One can't reenter the womb, Rabbi.
Người ta không thể đi ngược trở lại trong bụng, Rabbi.
Emphasizing the importance of personal Bible study, they rejected the authority and interpretations of the rabbis and the Talmud.
Để nhấn mạnh tầm quan trọng của việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân, họ chối bỏ uy quyền và lời giải lý của giới ra-bi và sách Talmud.
According to Rabbi Harold S.
Nhà vật lý nguyên tử học Harold M.
They said to him: “Rabbi (which means, when translated, “Teacher”), where are you staying?”
Họ trả lời: “Thưa Ráp-bi* (nghĩa là “Thầy”), ngài đang ở đâu?”.
Albert L. Lewis, Spielberg's childhood rabbi and teacher, described the movie as "Steven's gift to his mother, to his people, and in a sense to himself.
Albert L. Lewis, giáo sĩ Do Thái và là thầy giáo của Spielberg hồi ông còn nhỏ coi bộ phim là "món quà của Steven dành cho mẹ ông, cho những người hàng xóm của ông, và theo một cách nào đó cho chính ông.
Rabbi,” Nicodemus says, “we know that you have come from God as a teacher, for no one can perform these signs that you perform unless God is with him.”
Ni-cô-đem nói với Chúa Giê-su: “Thưa Thầy, chúng tôi biết ngài là thầy dạy đến từ Đức Chúa Trời, vì không ai làm được những dấu lạ mà ngài làm, trừ khi Đức Chúa Trời ở cùng người đó”.
Instead, he was to find a qualified rabbi who would make the decision for him.
Thay vì vậy, người đó phải tìm một ra-bi đủ khả năng, là người sẽ quyết định cho mình.
In fact, the term “rabbi” does not appear at all in the Hebrew Scriptures.
Thật ra, từ “ra-bi” không có trong Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ.
With the writing of the Talmud and interpretations by rabbis, the Biblical text was becoming secondary to rabbinic interpretation of the oral law.
Khi sách Talmud được viết ra cùng với những lời giải lý của người ra-bi, bản văn Kinh-thánh đã trở nên kém phần quan trọng so với lời truyền khẩu do người ra-bi giải lý.
Rashi’s grandson, Rabbi Samuel ben Meir (Rashbam), was also a Bible scholar.
Cháu ngoại của Rashi là Rabbi Samuel ben Meir (Rashbam) cũng là một học giả Kinh Thánh.
When I say, " l, " Rabbi I'm saying " God. "
Giáo sĩ, khi ta nói " Ta, " là ta nói " Chúa " đó.
During the 16th century, Jewish communities struck roots in the Four Holy Cities—Jerusalem, Tiberias, Hebron, and Safed—and in 1697, Rabbi Yehuda Hachasid led a group of 1,500 Jews to Jerusalem.
Trong thế kỷ XVI, các cộng đồng Do Thái bén rễ tại Bốn thành phố thánh địa—Jerusalem, Tiberias, Hebron, và Safed—và đến năm 1697, Giáo sĩ Yehuda Hachasid dẫn một nhóm gồm 1.500 người Do Thái đến Jerusalem.
Around the time of his 30th birthday, in 1971, Dylan visited Israel, and also met Rabbi Meir Kahane, founder of the New York-based Jewish Defense League.
Trong lần sinh nhật lần thứ 30 của mình vào năm 1971, Dylan tới Israel và được gặp gỡ rabbi Meir Kahane – người sáng lập nên Hội bảo vệ quyền lợi người Do Thái Jewish Defense League ở New York.
But in the Mishnah we find a list of 39 activities forbidden by the rabbis on the Sabbath.—Shabbat 7:2.
Nhưng trong sách Mishnah chúng ta thấy một bản kê 39 việc bị các ra-bi cấm làm trong ngày Sa-bát—Shabbat 7:2.
Is that Ben's rabbi?
Giáo sĩ Do Thái của Ben à?
In 1993, Rabbi Abadi transferred his kollel to Har Nof, Jerusalem, where it continued to produce scholars who are trained to decide halachic questions touching on every aspect of Jewish law.
Vào năm 1993, Rabbi Abadi đã chuyển kollel của ông tới Har Nof, Jerusalem, nơi nó tiếp tục tạo ra các vị học giả được đào tạo để quyết định những câu hỏi phức tạp về halachic đụng đến mọi khía cạnh của luật Do Thái.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rabbi trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.