quotation trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ quotation trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ quotation trong Tiếng Anh.

Từ quotation trong Tiếng Anh có các nghĩa là đoạn trích dẫn, sự trích dẫn, Cađra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ quotation

đoạn trích dẫn

noun

Silas usually has a better touch with his choice of quotations.
Silas luôn luôn có một cách tiếp cận tốt hơn với sự lựa chọn đoạn trích dẫn của anh ấy

sự trích dẫn

noun

Such quotations merely help people who respect those scholars.
Những sự trích dẫn đó chỉ giúp những người nào tôn trọng các học giả đó.

Cađra

noun

Xem thêm ví dụ

Computer technology allows teachers to show video segments; to display important questions, images, or quotations from General Authorities; or to highlight principles and doctrines identified during a lesson.
Công nghệ vi tính cho phép các giảng viên chiếu các đoạn phim video; trưng bày những câu hỏi quan trọng, hình ảnh hoặc lời trích dẫn từ Các Vị Thẩm Quyền Trung Ương; hoặc tô đậm các nguyên tắc và giáo lý đã được nhận ra trong một bài học.
However, the supplier’s clerk made an error on the written quotation, so that the price was lowered by almost $40,000 (U.S.).
Tuy nhiên, nhân viên bán hàng của nhà cung cấp đã nhầm lẫn khi viết bảng báo giá, do vậy giá thành hạ thấp gần 40.000 Mỹ Kim.
Kate Winsletat Wikipedia's sister projects Media from Wikimedia Commons Quotations from Wikiquote Data from Wikidata Kate Winslet at AllMovie Kate Winslet on IMDb Kate Winslet at the TCM Movie Database
Kate Winslet tại Internet Movie Database Kate Winslet trên Màn ảnh trực tuyến của Viện phim Anh Kate Winslet trên trang TV.com Kate Winslet tại AllMovie
Unless otherwise indicated, Scripture quotations are from the modern-language New World Translation of the Holy Scriptures —With References.
Trừ khi được ghi rõ, các câu Kinh Thánh trích dẫn trong tờ giấy này là của bản Liên Hiệp Thánh Kinh Hội.
A quotation from the Bhagavad Gita is included in the album's liner notes: "There never was a time when you or I did not exist.
Album có bao gồm lời tựa trích từ bản trường ca Bhagavad Gita: "Chưa có lúc nào mà bạn hoặc tôi không tồn tại.
The second edition of 3,000 copies was quickly brought out on 7 January 1860, and incorporated numerous corrections as well as a response to religious objections by the addition of a new epigraph on page ii, a quotation from Charles Kingsley, and the phrase "by the Creator" added to the closing sentence.
Lần in này đã tích hợp nhiều chỉnh sửa cũng như phản ứng đối với các phe đối lập tôn giáo bằng cách bổ sung một bản khắc mới ở trang ii bằng một trích dẫn từ Charles Kingsley và thêm cụm từ "bởi Đấng Tạo Hóa" thêm vào câu kết thúc .
More [>] Jeff Jonas quotation—Conversation with Jonas, December 2010, Paris. [>] History of the U.S. census—U.S.
NHIỀU HƠN Trích dẫn Jeff Jonas - Conversation with Jonas, December 2010, Paris.
And here I've corrupted the Potter Stewart quotation by saying that we can think about something -- which spans all the way from scissors to the cell phone, Internet and birth control pills -- by saying that they're simple, the functions are simple, and we recognize what that simplicity is when we see it.
Và tại đây tôi đã sửa đổi lời trích dẫn của Potter Stewart với việc nói rằng chúng ta có thể nghĩ về vài thứ -- mà kết nối tất cả các con đường từ quần áo tới điện thoại di động, Internet và thuốc tránh thai -- bằng việc nói rằng chúng là đơn giản, chức năng là đơn giản, và chúng ta công nhận sự đơn giản là gì khi chúng ta trông thấy nó.
Such quotations merely help people who respect those scholars.
Những sự trích dẫn đó chỉ giúp những người nào tôn trọng các học giả đó.
After you have learned the meaning of the word condescension, read 1 Nephi 11:13–21, and then read the following quotation from Elder Gerald N.
Sau khi các em đã học được ý nghĩa của từ tấm lòng hạ cố, hãy đọc 1 Nê Phi 11:13–21, và sau đó đọc lời trích dẫn sau đây từ Anh Cả Gerald N.
Unless otherwise indicated, Scripture quotations are from the modern-language New World Translation of the Holy Scriptures —With References.
Trừ khi được ghi rõ, các câu Kinh Thánh trích dẫn trong ấn phẩm này là của bản Liên Hiệp Thánh kinh hội.
Each schoolbook required one or more quotations from him on the subjects being studied.
Mỗi quyển sách giáo khoa được yêu cầu có một hoặc nhiều hơn các lời trích dẫn của ông về môn học được giảng dạy.
A mistrust and misunderstanding of statistics is associated with the quotation, "There are three kinds of lies: lies, damned lies, and statistics".
Một sự nghi ngờ và tìm hiểu sai về số liệu thống kê được kết hợp với các trích dẫn, “có ba loại của sự lừa dối: dối trá, rất dối trá và thống kê”.
Then feature an appropriate Scripture quotation from the book you are offering.
Rồi trình bày một câu Kinh-thánh thích hợp trích từ cuốn sách bạn đang mời nhận.
Elements of e-procurement include request for information, request for proposal, request for quotation, RFx (the previous three together), and eRFx (software for managing RFx projects).
Các yếu tố của mua sắm điện tử bao gồm yêu cầu thông tin, yêu cầu về đề xuất đơn hàng, yêu cầu về đơn giá, RFx (ba chữ cái đầu gộp lại - Request For xxx), và eRFx (phần mềm quản lý dự án RFx).
Using direct quotation, if the home currency is strengthening (that is, appreciating, or becoming more valuable) then the exchange rate number decreases.
Sử dụng báo giá trực tiếp, nếu đồng nội tệ được tăng cường (ví dụ, đánh giá cao, hoặc trở nên có giá trị hơn) thì con số tỷ giá hối đoái giảm.
Regarding Cyril’s theological writings, Campenhausen says: “He initiated the practice of deciding questions of belief not solely on the basis of the Bible but with the aid of appropriate quotations and collections of quotations from acknowledged authorities.”
Campenhausen nói về các tác phẩm thần học của Cyril: “Ông là người đầu tiên đặt ra thói quen giải quyết những vấn đề liên quan đến tín điều không chỉ nhờ Kinh Thánh mà cũng nhờ lời trích dẫn thích hợp và những sưu tập lời trích dẫn từ những người có thẩm quyền”.
Its lyrical content mainly explores themes of empowerment and recovery following a heartbreak, with the chorus inspired by a Friedrich Nietzsche quotation: "That which does not kill us makes us stronger."
Nội dung của bài hát chủ yếu đề cập đến sự trao quyền và hồi phục sau khi chấm dứt một mối quan hệ tồi tệ, trong đó đoạn điệp khúc được lấy cảm hứng từ một trích dẫn của Friedrich Nietzsche: "Điều đó không giết được chúng ta sẽ làm cho chúng ta trở nên mạnh mẽ hơn."
Silas usually has a better touch with his choice of quotations.
Silas luôn luôn có một cách tiếp cận tốt hơn với sự lựa chọn đoạn trích dẫn của anh ấy
Two days before the Trinity test, Oppenheimer expressed his hopes and fears in a quotation from the Bhagavad Gita: In battle, in the forest, at the precipice in the mountains, On the dark great sea, in the midst of javelins and arrows, In sleep, in confusion, in the depths of shame, The good deeds a man has done before defend him.
Hai ngày trước vụ thử Trinity, Oppenheimer bày tỏ những niềm hy vọng và lo sợ của mình trong một trích đoạn từ Bhagavad Gita: Ở trận chiến, trong rừng sâu, trên những vách núi, Trên biển cả đen tối vĩ đại, giữa rừng tên đao, Trong giấc ngủ, trong nỗi băn khoăn, trong thẳm sâu nhục nhã, Những việc tốt đẹp một người từng làm bảo vệ anh ta.
The hundreds of quotations from the Hebrew Scriptures that appear in the Greek Scriptures remind us not only of Jehovah’s instructions to his people under the Law but also of his purposes concerning the Christian congregation.
Hàng trăm lời trích dẫn Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ xuất hiện trong phần Kinh Thánh tiếng Hy Lạp nhắc chúng ta nhớ đến không chỉ các sự dạy dỗ của Đức Giê-hô-va ban cho dân Ngài qua Luật Pháp mà cả ý định của Ngài liên quan đến hội thánh tín đồ Đấng Christ.
Each schoolbook required quotations from him on the subjects being studied.
Mọi sách giáo khoa đều yêu cầu phải trích dẫn từ ông ta về các đối tượng được nghiên cứu.
You may find a good quotation from another source that you want to include.
Bạn có thể tìm một dẫn chứng thích hợp trong một nguồn tài liệu khác mà bạn muốn trích ra.
And this in turn tends to be followed by this quotation marks- like symbol.
Và theo sau lần lượt thường là bằng biểu tượng giống như dấu ngoặc kép này.
However, the English version differs from the original German text, hence this quotation is translated directly from the German.
Tuy nhiên, bản tiếng Anh lại khác với bản gốc bằng tiếng Đức. Vì thế, lời trích dẫn này được dịch ra trực tiếp từ tiếng Đức.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ quotation trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.