rada trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rada trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rada trong Tiếng Ý.

Từ rada trong Tiếng Ý có các nghĩa là vũng tàu, quốc lộ, xa lộ, đường giao thông, đường quốc lộ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rada

vũng tàu

(roadstead)

quốc lộ

xa lộ

đường giao thông

đường quốc lộ

Xem thêm ví dụ

Nel 1994, all'età di 25 anni, Tjahnybok è stato eletto al Consiglio dell'Oblast' di Leopoli, e nel 1998 è stato eletto per la Verchovna Rada.
Năm 1994 khi 25 tuổi Tyahnybok được bầu vào Hội đồng tỉnh Lviv, và năm 1998 được bầu vào Verkhovna Rada.
La nostra nave e'in rada a San Francisco per riparazioni.
Đường phố rất nhộn nhịp.
Il 26 i suoi aerei attaccarono Tripoli, danneggiando un mercantile in rada.
Vào ngày 26 tháng 11, máy bay của nó tấn công Tripoli, làm hư hại một tàu chở hàng.
Fondata nel 1904 dall'attore inglese Sir Herbert Beerbohm Tree, la RADA è una delle più selettive scuole teatrali della Gran Bretagna.
Trường được Herbert Beerbohm Tree thành lập năm 1904 và là một trong số những trường nghệ thuật lâu đời và uy tín nhất nước Anh.
Non credo che Chi si rada.
Chi trông làm gì giống có râu chứ.
Vuoi che ti rada la testa?
Có chắc là không được cạo đầu anh không?
E'meglio che ti rada.
Dù sao thì tôi nên cạo.
E, infine, volevamo capire quale impatto avrebbe avuto questa struttura sull'ambiente marino, e abbiamo attrezzato un sito nella località detta * Moss Landing Marine Lab * nella Baia di Monterey, una rada dove poter verificare l'impatto sugli organismi marini.
lên môi trường biển. Chúng tôi dựng một khu thực địa ở một nơi gọi là Moss Landing Marine Lab trong vịnh Monterey, chúng tôi đã làm việc ở cảng và quan sát tác động của nó lên các sinh vật biển.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rada trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.