ráfaga trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ráfaga trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ráfaga trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ráfaga trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nổ, cơn gió mạnh, loạt, bão tố, sự nổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ráfaga

nổ

(burst)

cơn gió mạnh

(gust)

loạt

(volley)

bão tố

sự nổ

(blast)

Xem thêm ví dụ

Otra cosa que es responsable para la emisión de bioluminiscencia, que es evidente en las ráfagas de luz que emiten las medusas, empieza como una luciferina (un fotogeno) y finaliza como emisor de luz (un fotogogikon.)
Một thứ khác chịu trách nhiệm cho sự phát ra ánh sáng sinh học, mà thể hiện rõ ở sự lóe sáng của sứa, bắt đầu với luciferin (là photogen) và kết thúc với thể phát sáng (là photagogikon).
Una ráfaga de viento levantó mi cometa y gané ventaja.
Một đợt gió mạnh nâng diều tôi lên, và tôi chiếm lợi thế.
Los remanentes del John se desplazaron a través de las islas Aleutianas, produciendo ráfagas de vientos de 74 km/h (46 mph) en Unalaska.
Những tàn dư của John sau này đã di chuyển qua quần đảo Aleutian, gây gió giật 46 dặm/giờ (74 km/giờ) ở Unalaska.
El 21 de septiembre de 1956, durante una prueba de fuego con sus cañones de 20 mm, el piloto Tom Attridge disparó dos ráfagas a la mitad de un picado profundo.
Vào ngày 21 tháng 9 năm 1956, trong khi bắn thử các khẩu pháo 20 mm, phi công Tom Attridge đã bắn hai loạt đạn vào khoảng không trong khi đang bổ nhào nông.
Así que se mueven a ráfagas.
Nên chúng di chuyển từng bước nhỏ.
Hoy, día con viento con ráfagas de hasta 65 kilómetros por hora.
Hôm nay, gió thổi... từng cơn lên đến 40 dặm một giờ...
Esta ráfaga es un hombre.
Bóng mờ đó là một người đàn ông.
Mauricio no había visto nada, pero creyó sentir como una ráfaga de aire.
Maurice chả trông thấy gì nhưng cảm như có một luồng gió tạt qua.
Encontró otra ráfaga de IMEI's clonados en exactamente la misma hora y ubicación del robo.
Nó đã phát hiện sự tái hiện ký tự điện thoại nhân bản đó tại đúng thời điểm và địa điểm của vụ cướp.
El experto en seguridad dice que es un PX-73 un transmisor por ráfagas, yo qué sé.
Chuyên gia an ninh cho tôi biết, nó là máy phát PX. 75.
Los vocablos bíblicos (en griego y hebreo) que se traducen por “espíritu” pueden verterse en otros contextos “viento”, “ráfaga”, “soplo” y “aliento”.
Trong nguyên ngữ tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp, những từ dịch là thánh linh có thể được dịch là “gió”, “hơi thở”, và “luồng gió” trong các văn cảnh khác.
En estas historias, invade a menudo físicamente los hogares de la gente, soplando en la puerta con una ráfaga del viento, para matarles mientras duermen (aunque algunas leyendas cuentan que primero la tienen que invitar a entrar en la casa).
Trong những câu chuyện này, cô ta thường xâm nhập vào các ngôi nhà, thổi bay cánh cửa bằng một luồng gió mạnh để tàn sát những người trong nhà khi họ đang ngủ (một số truyền thuyết thì nói là cô ta cần phải được mời vào trong nhà trước đã).
3 ráfagas o disparos automáticos.
Thêm loại nặng đây.
Cualquiera que sea el lado que caminar en el bosque de la perdiz ráfagas de distancia en las alas zumbando, sacudir la nieve de las hojas secas y ramas en lo alto, que viene en el cribado los rayos del sol, como el polvo de oro, de esta ave valiente no es tener miedo por el invierno.
Cho dù bên bạn đi bộ trong rừng vỡ chim đa đa đi trên đôi cánh lăng xăng, jarring tuyết từ lá và cành cây khô trên cao, mà đi kèm chọn lọc trong những tia nắng như bụi vàng, cho chim dũng cảm này là không phải sợ hãi bởi mùa đông.
La base recién ha captado otra ráfaga de comunicaciones desde el objetivo.
Cơ sở vừa bắt được một đợt sóng đối thoại viễn thông từ mục tiêu.
Sin embargo, en ese entonces no nos dimos cuenta lo mucho que íbamos a necesitar esas declaraciones básicas hoy en día como la norma para juzgar cada nueva ráfaga de creencias mundanas que nos llega a través de las publicaciones, internet, los eruditos, la televisión, el cine, e incluso los legisladores.
Vào lúc đó, chúng ta không hiểu rõ là chúng ta sẽ cần rất nhiều những bản tuyên ngôn cơ bản này trong thế giới ngày nay làm tiêu chuẩn để xét đoán mỗi điều giảng dạy mới mẻ của thế gian được mang đến cho chúng ta từ các phương tiện truyền thông, mạng Internet, các học giả, truyền hình và phim ảnh, và thậm chí các nhà lập pháp.
¿Los testigos informan haber visto una ráfaga roja?
Các nhân chứng khai báo đã thấy vệt đỏ đấy.
Debajo el ruido inalámbrico y de radio, encontraron breves ráfagas de un IMEI clonado con una firma única.
Dựa vào tầng phát sóng và mạng không dây, họ đã tìm thấy ra sự xuất hiện đột ngột của một ký tự điện thoại nhân bản với một ký tự độc đáo.
Durante algunos inviernos caen nevadas importantes y hay vientos muy fuertes, con ráfagas de 100 km/h.
Trong một số năm có tuyết rơi vào mùa đông kèm theo những cơn gió rất mạnh, có thể đạt vận tốc 100 km/h.
Interpretando una ráfaga de viento como la respuesta de Max, La Madre le ofrece un último adiós y rechaza la propuesta de Louis, para luego registrarse en el Farhampton Inn.
Sau khi cô nhận một ngọn gió xem như câu trả lời của Max, cô từ biệt anh lần cuối và từ chối lời cầu hôn của Louis, sau đó tìm đến khách sạn Farhampton Inn để nghỉ chân.
Las ráfagas deben de emitir un rugido ensordecedor, pues son tan fuertes que desgarran montañas y quiebran peñascos.
Hẳn phải có một tiếng động chói tai, vì nó lớn đến độ xé núi và làm tan nát các hòn đá.
Las mezclas militares son a menudo claveteadas con el ~20% aluminio pulverícese también, aumentando la energía de la ráfaga, pero con una cierta pérdida de brisance.
Các hỗn hợp sử dụng trong quân sự thường pha ~20% bột nhôm nữa để tăng sức nổ, but with some loss of brisance.
Las escasas ráfagas iniciales del Hiei y el Kirishima consistieron en proyectiles de fragmentación especiales, que redujeron el daño en el interior del San Francisco y pudieron haberlo salvado de haber sido hundido completamente.
Các loạt đạn đầu tiên của chiếc Hiei và Kirishima là đạn nổ sát thương nên đã giảm thiệt hại cho chiếc San Francisco và có thể đã giúp nó không bị chìm nghỉm ngay lập tức nhưng lại tăng thương vong lên cao.
Si quieren una ráfaga de aire fresco, necesitan audacia e iniciativa
Nếu như quý vị muốn hít một làn hơi mới, quý vị cần phải bắt đầu hoàn toàn mới

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ráfaga trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.