raíces trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ raíces trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ raíces trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ raíces trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chân răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ raíces

chân răng

noun

Xem thêm ví dụ

Las raíces, la fuente vital del árbol, están escondidas en el subsuelo.
Gốc rễ của nó—nguồn sự sống của cây đó—nằm giấu kín sâu dưới mặt đất.
Según un informe de la BBC de finales de enero de 2007, Doha es más cara que Dubái en términos de precios de bienes raíces.
Theo BBC cuối tháng 1 năm 2007, Doha là thành phố đắt đỏ hơn Dubai về giá bất động sản.
Arqueología mexicana (México D.F.: Editorial Raíces S.A. de C.V.)
77 (bằng tiếng Tây Ban Nha) (Mexico City: Editorial Raíces S.A. de C.V.)
Comencemos con las raíces.
Chúng ta bắt đầu từ cơ bản.
Pero conforme mi abuelo cavaba en el suelo del bosque, Yo quedé fascinada por las raíces, luego supe que debajo de eso había micelio blanco y debajo, los horizontes minerales rojos y amarillos.
Nhưng lúc mà ông nội đào sâu vào tầng đáy rừng, ngay lập tức tôi bị mê hoặc bởi những cái rễ, và ở dưới đó, sau này tôi khám phá ra rằng chúng là những khuẩn ti thể màu trắng và ở dưới nữa là những tầng khoáng sản đỏ và vàng.
No encontré raices de Jengibre para el té, pero encontré un mapa.
Tớ không tìm được rễ gừng làm trà. Nhưng tớ tìm thấy một bản đồ.
Son solo unas sumas, multiplicaciones, y unas cuantas raíces cuadradas.
Đó chỉ là một vài phép cộng, phép nhân, và một chút khai căn.
El templo también contiene un modelo de Angkor Wat, añadido por el rey Nangklao (Rama III), dado que el imperio Khmer de Camboya y los tailandeses comparten las mismas raíces culturales y religiosas.
Chùa cũng có một mô hình Angkor Wat, được bổ sung theo lệnh vua Nangklao (Rama III), do Đế quốc Khmer của Campuchia và Xiêm La có chung nguồn gốc văn hóa và tôn giáo.
6 Una vez que los deseos impropios echan raíces en su corazón, dos personas que se atraen quizá comiencen a hablar de cosas que solo deberían confiarle a su cónyuge.
6 Một khi ham muốn sai trái bén rễ trong lòng của hai người có tình ý với nhau, có lẽ họ bắt đầu nói những chuyện mà chỉ nên nói với người hôn phối.
Al hablar de las que caen sobre el terreno rocoso, Jesús se está refiriendo a las personas que reciben la palabra con alegría, pero esta no echa raíces profundas en su corazón.
Còn về hạt gieo nơi đất đá sỏi, Chúa Giê-su muốn nói đến lòng của những người vui mừng chấp nhận lời của Đức Chúa Trời nhưng lời ấy không đâm rễ sâu trong lòng họ.
Cuando llueve después de una larga sequía, el tocón seco de un olivo es capaz de volver a la vida, pues de sus raíces pueden nacer retoños y producir ramas “como planta nueva”.
Khi mưa rơi xuống xua đi cơn hạn hán, gốc đã khô của cây ô-liu có thể hồi sinh và rễ bắt đầu đâm chồi, rồi “đâm nhành như một cây tơ”
Una vez establecidas estas raíces, el bosque comienza a crecer en la superficie.
Một khi những chiếc rễ này được thành lập, Rừng bắt đầu phát triển trên bề mặt.
En cuanto a la orden de dejar en la tierra la cepa de las raíces significa que tu reino te será restituido, cuando reconozcas que el cielo gobierna.
Còn lệnh phải để lại gốc rễ có nghĩa là vương quốc của ngài rồi sẽ được phục hồi cho ngài khi mà ngài biết vâng phục tuyệt đối ý chỉ của Đấng Tối Cao.
Alguien activó una alarma en una oficina de bienes raíces.
Có người đã đột nhập vào văn phòng địa ốc
Una de las cosas sorprendentes que descubrí es que si tiran conmigo de estos conjuntos de epífitos lo que encontrarán debajo de ellas son conexiones, cadenas de lo que llamamos raíces de doseles forestales.
Một trong những điều lý thú tôi vừa khám phá là nếu bạn cùng tôi kéo những tấm thảm thực vật biểu sinh lên bạn sẽ thấy bên trong chúng là những mạng lưới liên kết chằng chịt mà chúng ta gọi là rễ chùm.
En algunos casos, las raíces penetran hasta una profundidad mayor que la altura del árbol, o se extienden horizontalmente hasta mucho más allá de donde alcanza el follaje.
Trong vài trường hợp, rễ cây có thể ăn vào lòng đất đến độ sâu hơn cả chiều cao của cây, hoặc tỏa ra rộng hơn hẳn tán lá.
Debido a que el Campo Henderson no había sido neutralizado, Yamamoto ordenó al convoy de transporte, al mando de Raizo Tanaka y ubicado cerca de las islas Shortland, que esperara un día más antes de salir hacia Guadalcanal.
Do thất bại của Abe không vô hiệu hóa được sân bay Henderson, Yamamoto ra lệnh cho đoàn tàu vận tải dưới sự chỉ huy của Raizo Tanaka đi đến quần đảo Shortland, và chờ đợi thêm một ngày đêm trước khi thẳng tiến đến Guadalcanal.
Las raíces, o sea las veces que... los valores de x que resuelven esta ecuación, 2x^2 - 2x + 3 = 0 2x^2 - 2x + 3 = 0
Vì vậy các rễ hoặc thời gian rằng -- tôi đoán các giá trị x giải quyết các phương trình này, 2 x bình phương trừ 2 x cộng với 3 bằng 0.
Otra característica de la comida en las ciudades: una vez que ha echado raíces en un lugar rara vez se mueve.
Đây là một điểm khác về thực phẩm trong các thành thị: khi đã xuất hiện trong thành phố, thì chúng thường hiếm khi di chuyển.
Soy agente de bienes raíces.
Tôi bên công ty địa ốc.
Eché raíces aquí.
Tôi đã mọc rễ ở đây rồi.
El motivo de este proyecto es porque Mike no pudo demostrar gran parte de sus raíces hip-hop en Linkin Park.
Lý do Mike thành lập nên dự án này là bởi vì anh không thể thể hiện hết được bản chất hip-hop của mình trong Linkin Park.
En ese entonces la gente decía que la monarquía dominaba en todos lados porque tenía raíces en la naturaleza humana.
Sau đó mọi người cho rằng nền quân chủ thống trị ở khắp mọi nơi vì nó bắt nguồn từ bản chất của con người.
Y este tipo de visualización puede mostrar que las epidemias como éstas echan raíces y afectan primero a los individuos del centro antes de afectar a otros.
Và cách minh họa này cho thấy dịch bệnh như thế này bắt đầu và ảnh hưởng tới những người ở trung tâm đầu tiên, trước khi họ lây nhiễm cho người khác.
La proporción en EE. UU. costaría sólo una década de ingresos pero en China son 30 ó 40 años con el precio sideral de los bienes raíces.
Với tỉ lệ đó ở Mỹ một cặp vợ chồng chỉ cần kiếm tiền trong 5 năm, nhưng ở Trung Quốc, đó là 30 đến 40 năm vì giá bất động sản tăng phi mã.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ raíces trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.