燃え上がる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 燃え上がる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 燃え上がる trong Tiếng Nhật.

Từ 燃え上がる trong Tiếng Nhật có nghĩa là rạo rực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 燃え上がる

rạo rực

Xem thêm ví dụ

その日 私が最後に撃った弾は 標的の上にある 小さなオレンジ色のランプに命中し 誰もが―特に私自身が― 驚いたことに 標的は見事に 燃え上がりました
Hôm đó, viên đạn cuối cùng mà tôi bắn đã trúng chiếc đèn màu cam nằm trên đỉnh mục tiêu và trong sự kinh ngạc của mọi người, đặc biệt là của tôi mục tiêu nổ tung.
つまりポツポツと落ちて燃え上がる脂肪が その旨味を引き出すのです
Và khi chất béo rỏ xuống và cháy lên chính điều đó tạo ra tính chất của mùi vị.
今世紀になって,憎しみは度々燃え上がりました。
Trong thế kỷ này có quá nhiều phen thù ghét bùng nổ.
6 多くの人は最初,このように筋道立てて考えることにより,神への愛を燃え上がらせることができました。
6 Đối với nhiều người, những hiểu biết này cũng như những điều khác đã khơi dậy lòng kính mến đối với Đức Chúa Trời.
燃え上がる炎に物の影がくっきりと浮かび,迷信的な恐れをかきたてられたミディアン人はおびえ,眠けもさめやらぬ目を丸くし,まごつきながら天幕から出て来ます。
Họ nhào ra khỏi lều, mắt còn ngáy ngủ đâm ra hoảng hốt khi thấy những ngọn lửa phản chiếu những bóng chập chờn, lòng dị đoan của họ còn làm họ run sợ hơn nữa.
ごく小さな火が何と広大な森林地帯を燃え上がらせるのでしょう」というヤコブ 3章5節の言葉どおりです。
Những lời được viết nơi Gia-cơ 3:5 thật đúng làm sao: “Hãy xem, chỉ cần một ngọn lửa nhỏ thôi là có thể làm bốc cháy cả cánh rừng lớn!”.
わたしが願うのは,皆さんがその気持ちを再び燃え上がらせ,それとともに,かつて助けられたと同じようにできるだけ多くの人を助けようと再度決意することです。
Tôi hy vọng sẽ khơi dậy cảm giác đó và cùng với cảm giác đó là một quyết tâm để mang đến cho càng nhiều người càng tốt sự giúp đỡ như các em đã từng nhận được.
建物が燃え上がって崩壊寸前なのに,血眼になって走り回り,物質的なものを持ち出そうとするのは賢明でしょうか。
Nếu cuống quýt chạy quanh để chuyển đồ đạc ra khỏi tòa nhà đang cháy sắp đổ, thì thử hỏi có khôn ngoan không?
とはいえ,結局のところ戦争の炎を燃え上がらせているのは,銃弾やライフルというより,憎しみや貪欲です。
Thế nhưng cuối cùng điều thổi bừng ngọn lửa chiến tranh chính là lòng thù hận và tham lam chứ không phải súng đạn.
内から足元から輝き― 神々しく燃え上がるんです
Anh ta được khai sáng, được tôn sùng và được tung hô như một vị thánh.
何がそうした悲惨な内戦の火を燃え上がらせるのでしょうか。
Điều gì khích động những cuộc nội chiến man rợ như thế?
産業時代に生まれた不透明な機関は全て 昔ながらの企業や政府も メディアもウォール街も 様々な形で停滞したり 機能停止したり 退化したり破たんしたりしています こうして世界中のプラットフォームが燃え上がっているのです
Những định chế mù mờ từ Kỉ nguyên Công nghiệp, mọi thứ từ các mô hình cũ của công ty, chính phủ, truyền thông, Phố Wall, đang ở các giai đoạn khác nhau của sự đình trệ hoặc bị đóng băng hoặc trong giai đoạn hao mòn hoặc thậm chí đang rơi, và điều đó bây giờ tạo ra một nền tảng bùng nổ trên thế giới.
コンピューター・デートの幻想の世界では,感情はあっけなく燃え上がります。
Trong thế giới mộng ảo của các cuộc hẹn hò trên máy vi tính, tình cảm có thể trở nên mãnh liệt quá sớm.
薪に火がつくと,その火は激しく燃え上がることでしょう。
Khi bắt đầu châm lửa, nó có thể bùng lên với sức nóng dữ dội.
イザヤ 1:4; 30:9。 ヨハネ 8:39,44)田園地帯の大きな木々の間に出て行き,偶像礼拝的な崇拝をして宗教的熱情を燃え上がらせています。
(Ê-sai 1:4; 30:9; Giăng 8:39, 44) Giữa những cây rậm rạp ở vùng quê, họ cuồng nhiệt cổ vũ sự thờ hình tượng.
こうして,オリゲネスの教えをめぐって教会内で激烈な論争が燃え上がりました。
Do đó, sự dạy dỗ của ông gây những cuộc tranh luận gay gắt trong giáo hội.
小さな火が燃え上がって森林全体を焼き尽くすことがあるように,それもまた人の全生涯を損ないかねません。
NÓ CÓ THỂ gây tai hại cho cả một đời người, cũng như ngọn lửa nhỏ có thể đốt cháy và phá hủy toàn thể cánh rừng.
最善の努力を払ったのに,思いやりのない言葉が返ってきて,怒りが燃え上がるということもあるでしょう。
Đôi khi dù hết sức cố gắng, vợ chồng vẫn cáu giận thốt ra những lời gay gắt.
「クリスマスと新年の祝い 百科事典」(英語)は,こう認めています。「 家族や親族内の火だねは,1年のうち祝祭日以外の時期にはくすぶっていて表に出ないが,祝祭日に一同が集まると,燃え上がる場合も少なくない」。
Bách khoa từ điển về việc ăn mừng Giáng Sinh và năm mới (The Encyclopedia of Christmas and New Year’s Celebrations) cho biết: “So với những ngày tháng khác trong năm, thì các căng thẳng trong gia đình thường bùng phát khi gia đình họp mặt vào những dịp lễ”.
悪魔がこの世に植え込んだ,わたしたちに対する憎しみは,いつ何時どこで燃え上がるか分からないのです。
Sự thù ghét mà hắn gieo trong lòng thế gian này có thể bộc phát bất cứ lúc nào và ở đâu.
第一に,エホバがその犠牲に与られたと言えるのは,動物の血が祭壇に振り掛けられ,その脂肪が祭壇の下から燃え上がる炎によって焼き尽くされたからです。
Trước nhất, Đức Giê-hô-va có phần trong của-lễ ấy vì máu được rảy trên bàn thờ của Ngài và mỡ được lửa ở phần dưới bàn thờ thiêu đốt.
この者の怒りが,現在のこの世界を特徴づけている心ない暴力と犯罪の火を燃え上がらせているのです。(
Chính cơn giận hắn nhóm lên ngọn lửa của sự hung bạo và tội ác tàn nhẫn là những đặc tính của thế gian hiện tại (I Giăng 5:19; Khải-huyền 12:12).
一般大衆と報道機関はこの新しい法人形態を怪しんだが、他の企業はこのアイデアに飛びつき、それによってさらに世論が燃え上がった。
Công chúng và báo chí đã ngay lập tức nghi ngờ thực thể pháp lý mới này, và các doanh nghiệp khác đã nắm lấy ý tưởng và giả lập nó, làm tăng thêm tình cảm của công chúng.
啓示 12:17)それら誠実なクリスチャンの行なっている業に対して,あちこちの国で反対の炎が燃え上がりました。
(Khải-huyền 12:17) Tại hết nước này đến nước khác, sự chống đối công việc của các tín đồ chân thành này đã bùng nổ.
しかし,1950年に朝鮮戦争が始まると,宣べ伝える業に対する反対の炎が再び燃え上がりました。 冒頭で述べたのはその時のことです。
Tuy nhiên, khi chiến tranh Đại Hàn bùng nổ năm 1950, sự chống đối công việc rao giảng lại đột ngột nổi lên, như được nói ở đầu bài.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 燃え上がる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.