Rassist trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Rassist trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Rassist trong Tiếng Đức.
Từ Rassist trong Tiếng Đức có các nghĩa là phân biệt chủng tộc, chủng tộc chủ nghĩa, kẻ phân biệt chủng tộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Rassist
phân biệt chủng tộc(racist) |
chủng tộc chủ nghĩa
|
kẻ phân biệt chủng tộc(racist) |
Xem thêm ví dụ
Ich mag Rassisten lieber als Verrückte. Tôi chấp nhận phân biệt chủng tộc hơn là chuyện điên rồ của ông. |
Christen oder europäische Rassisten? Tín đồ đấng Christ hay người Âu Châu kỳ thị chủng tộc? |
Ich bin kein Rassist. Tôi không phân biệt chủng tộc. |
Wenn das entscheidet, wer am längsten lebt, sind Sie Rassist oder Pharisäer. Nếu tiêu chuẩn là ai có thể sử dụng lâu nhất, anh là một kẻ phân biệt hoặc đạo đức giả. |
Genau, ich bin ein Rassist. Đúng, và tôi là kẻ phân biệt chủng tộc. |
Echt, ich bin so ein verdammter Rassist, dass mein Schachspiel nur weiße Figuren hat. Ý tôi là, mẹ, tôi phân biệt chủng tộc lắm trong bộ cờ vua của tôi, chỉ có quân trắng. |
Weil ich gar nichts von einem Rassisten habe. Bởi vì tôi là, giống như là, thứ xa xỉ nhất của chủ nghĩa phát xít. |
Hör mal, ich bin ein Mega-Rassist! Tôi là thằng phân biệt chủng tộc xịn đấy. |
CA: Sie sagen, dass vernünftige Menschen, die sich selbst nicht als Rassisten bezeichnen, moralische, anständige Menschen, eine Logik entwickeln, nach der Menschen einfach zu unterschiedlich sind, dass wir in Gefahr sind, uns mehr aufzu- laden, als Menschen fähig sind, zu tragen, wenn wir Menschen zusammenbringen, die zu unterschiedlich sind. Anh nói rằng những người lý trí, những người tự cho rằng họ không phải là những kẻ phân biệt chủng tộc, mà là những người đứng đắn, có những lý lẽ cho rằng chỉ là con người quá khác biệt; rằng chúng ta có nguy cơ bị quá tải nhận thức về những gì mà con người có khả năng bằng cách trộn lẫn những người quá khác biệt. |
Der Richter erklärte David Irving zum Lügner, Rassisten und Antisemiten. Thẩm phán đã phán quyết David Irving là một kẻ nói láo, phân biệt chủng tộc, và Bài Do Thái. |
Man wacht nicht eines Morgens auf und ist kein Rassist mehr. Không thể chỉ qua một ngày khi bạn thức dậy là bạn đã không còn phân biệt chủng tộc nữa |
Aber nur weil ich ihn Niemand nenne, macht mich das nicht zum Rassisten. Tôi không phân biệt chủng tộc khi gọi cậu ta là " không ai cả " đâu nhé. |
Ob du's glaubst oder nicht, es gibt Rassisten in dieser Stadt. Tin hay không cũng được thực sự có những người phân biệt chủng tộc ở thị trấn này |
Ist bestimmt'n Rassist. Trông hắn cực kỳ phát xít. |
Manche Menschen sind Rassisten. Có người phân biệt sắc tộc. |
War Jesus ein Rassist? Giê-su có phải là người kỳ thị chủng tộc không? |
Ich bin kein " Rassist "! Tôi không có! |
Ein unsterblicher Psychopath und Rassisten. Một tên tâm thần bất tử và nạn phân biệt chủng tộc. |
In Whitopia habe ich gelernt, dass es in einem Land Rassismus ohne Rassisten geben kann. Và tôi học được từ Whitopia một đất nước có thể tồn tại sự phân biệt chủng tộc dù không có người phân biệt chủng tộc. |
Ficken Sie diese Rassisten! Ông biết họ thế nào rồi, Bill. |
Und sie alle sind weiße Rassisten. Và tất cả bọn chúng đều dân tộc cực đoan. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Rassist trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.