Rat trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Rat trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Rat trong Tiếng Đức.
Từ Rat trong Tiếng Đức có các nghĩa là hội đồng, lời khuyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Rat
hội đồngnoun (Beratungs- und entscheidendes Organ, bestehend aus mehr Personen, national oder international, privat oder öffentlich, mit verschiedenen Funktionen.) Abermals besprach der Rat, was getan werden musste. Một lần nữa, hội đồng giáo hạt đã thảo luận điều cần phải làm. |
lời khuyênnoun Er ist meinem Rat gefolgt. Anh ấy đã nghe theo lời khuyên của tôi. |
Xem thêm ví dụ
18 Höre dir nach dem Halten deiner Ansprache sorgfältig den mündlichen Rat an. 18 Sau khi nói bài giảng, bạn nên chăm chú nghe lời khuyên bảo. |
Ich behaupte, dass wir dieses auf viele Probleme in der Welt anwenden können, die Drop-out-Rate von Schulkindern vermindern, Süchte bekämpfen, die Gesundheit junger Menschen verbessern, Posttraumatische Belastungsstörungen mit Zeitmetaphern heilen - das sind Wundermittel - Förderung von Erhaltung und Nachhaltigkeit, Reduzierung physischer Rehabilitation, wo mehr als 50 Prozent erfolglos bleiben, die Appelle an Selbstmordattentäter verändern und die Änderung familiärer Konflikte in zeitliche Interessens-Überschneidungen. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Chronika 26:3, 4, 16; Sprüche 18:12; 19:20). Sollten wir daher ‘einen Fehltritt tun, ehe wir es gewahr werden’, und erforderlichen Rat aus Gottes Wort erhalten, wollen wir die Reife, die gottgefällige Einsicht und die Demut Baruchs nachahmen (Galater 6:1). (2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1. |
(b) Welchen zeitgemäßen Rat gab der Apostel Paulus den Christen in Jerusalem? b) Sứ đồ Phao-lô cho những tín đồ đấng Christ ở thành Giê-ru-sa-lem lời khuyên nào đúng lúc? |
Als vom Herrn eingesetzter Richter wird er Rat erteilen oder vielleicht sogar disziplinarisch eingreifen, um eine Heilung herbeizuführen. Với tư cách là vị phán quan của Chúa, ông sẽ đưa ra lời khuyên bảo và có lẽ ngay cả kỷ luật mà sẽ đưa đến việc chữa lành. |
Das ist eine der vielen Regeln des Rats. Đó là một trong rất nhiều luật lệ của Hội đồng. |
In die Überlegungen des Rates fließen oftmals die kanonisierten heiligen Schriften, Aussagen der Führer der Kirche und die bewährte Praxis ein. Những buổi thảo luận của hội đồng sẽ thường gồm có việc tham khảo các tác phẩm tiêu chuẩn của thánh thư, những lời giảng dạy của các vị lãnh đạo Giáo Hội và điều đã được làm trước đây. |
Gemäß dem Rat des Paulus müssen wir darauf achten, dass unsere Liebe aufrichtig ist. (Mác 12:28-31) Phao-lô khuyên chúng ta, các tín đồ Đấng Christ, phải bày tỏ tình yêu thương thành thật. |
Der Herr rät den Heiligen, nicht nach weltlichen Reichtümern zu trachten, es sei denn, um damit Gutes zu tun. Chúa khuyên bảo các Thánh Hữu không nên tìm kiếm của cải thế gian trừ phi để làm điều thiện. |
6 Man lebt auch dann gesünder, wenn man den Rat der Bibel über die allgemeine Lebensweise anwendet. 6 Người ta cũng có thể có được sức khỏe tốt hơn bằng cách áp dụng các lời khuyên của Kinh-thánh liên quan đến lối sống nói chung. |
Der Rat für unsere Lebensführung, den Jehova in der Bibel aufzeichnen ließ, bringt immer Erfolg, wenn er angewandt wird (2. Các lời khuyên của Đức Giê-hô-va ghi chép trong Kinh-thánh nếu áp dụng đều mang lại kết quả tốt (II Ti-mô-thê 3:16). |
Wenn Sie meinen, Ihr Zeugnis sei noch nicht so tief, wie Sie es sich wünschen, rate ich Ihnen, daran zu arbeiten, ein solches Zeugnis zu erlangen. Nếu các anh em thấy rằng mình chưa có chứng ngôn vững mạnh như mong muốn—và có lẽ đó là cảm nghĩ của hầu hết chúng ta—thì tôi khuyên nhủ các anh em hãy cố gắng đạt được một chứng ngôn như vậy. |
Ein guter Rat kommt besser an, wenn man ihn mit einem verdienten Lob verbindet. Một cách hữu hiệu để cho lời khuyên là vừa khen thành thật vừa khuyến khích để một người làm tốt hơn. |
Wir brauchen nicht lange zu raten, welcher der beiden Männer die Reparaturanleitung des Herstellers besaß. Bạn hẳn có thể đoán một cách dễ dàng trong hai người đó, ai là người có cuốn chỉ dẫn cách sửa xe của hãng sản xuất. |
Willst du einen Rat? Để anh cho em vài lời khuyên. |
Präsident Ezra Taft Benson, der damalige Präsident der Kirche, hielt jeden zurückgekehrten Missionar dazu an, es mit der Ehe ernst zu nehmen und ihr eine hohe Priorität einzuräumen.7 Nach dieser Versammlung wusste ich, dass ich zur Umkehr gerufen worden war und gemäß dem Rat des Propheten handeln musste. Chủ Tịch Ezra Taft Benson, lúc đó là Chủ Tịch Giáo Hội, đã khuyên nhủ mọi người truyền giáo đã được giải nhiệm trở về nhà phải suy nghĩ thật nghiêm túc về hôn nhân và coi đó là ưu tiên hàng đầu trong cuộc đời mình.7 Sau phiên họp đó, tôi biết tôi đã được kêu gọi phải hối cải và cần phải hành động theo lời khuyên dạy của vị tiên tri. |
Der praktische Rat der Bibel kann ein Schutz für uns sein. Một lý do để biết ơn là cách mà chúng ta được tạo ra. |
Wir raten jedoch niemandem, eine besondere Ausbildung oder Schulung anzustreben, um für den Betheldienst bevorzugt in Betracht zu kommen. Tuy nhiên, chúng tôi không khuyến khích các anh em đi học ngành chuyên môn vì nghĩ rằng họ sẽ có nhiều cơ hội hơn để được mời vào nhà Bê-tên. |
Bittet eure Eltern und eure Priestertumsführer um Rat und Weisung, wenn ihr Hilfe braucht. Khi cần thiết, hãy tìm kiếm lời khuyên dạy và hướng dẫn từ cha mẹ và các vị lãnh đạo chức tư tế của các em. |
Deshalb lautet der Rat des Apostels weiter: „Vor allem nehmt den großen Schild des Glaubens, mit dem ihr alle brennenden Geschosse dessen, der böse ist, auslöschen könnt“ (Epheser 6:16). Vì vậy, sứ đồ khuyên tiếp: “Lại phải lấy thêm đức-tin làm thuẫn, nhờ đó anh em có thể dập tắt được các tên lửa của kẻ dữ” (Ê-phê-sô 6:16). |
Befolgen jedoch alle diesen Rat? Nhưng tất cả có làm theo lời khuyên này không? |
Wie in Abschnitt 120 des Buches Lehre und Bündnisse offenbart und vorgeschrieben, genehmigt der Rat für die Verwendung der Zehntengelder die Ausgaben der Kirche. Như đã được quy định bởi điều mặc khải trong Tiết 120 Giáo Lý và Giao Ước, Hội Đồng Chi Dụng Tiền Thập Phân cho phép sự chi tiêu các ngân quỹ của Giáo Hội. |
Der Herr rät uns ja: „Fahrt fort in Geduld, bis ihr vollkommen geworden seid.“ 6 Damit sagt er auch, dass dies Zeit und Ausdauer erfordert. Khi Chúa khuyên chúng ta phải “tiếp tục kiên nhẫn cho đến khi nào [chúng ta] được toàn hảo,”6 Ngài đang thừa nhận rằng điều đó cần phải có thời giờ và lòng kiên nhẫn. |
* Welchen Rat würdet ihr jemandem geben, damit es ihm leichter fällt, etwas aufzugeben, was nicht gut oder anständig ist? * Các em sẽ đưa ra lời khuyên nào để giúp một người nào đó từ bỏ những điều không tốt hoặc không thích hợp? |
UNSERE Eltern — unser Vater und unsere Mutter — können eine wertvolle Quelle der Ermunterung, der Unterstützung und des Rates sein. CHA MẸ có thể là một nguồn khích lệ, nâng đỡ và khuyên bảo quý giá. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Rat trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.