Rathaus trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Rathaus trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Rathaus trong Tiếng Đức.

Từ Rathaus trong Tiếng Đức có nghĩa là tòa thị chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Rathaus

tòa thị chính

noun (Profanbau und Sitz der Gemeinde- oder Stadtverwaltung)

Sie bauten eine Getreidemühle, ein Rathaus und eine Korbfabrik.
Họ xây cất một nhà máy xay bột, một tòa thị chính, và một nhà máy làm giỏ.

Xem thêm ví dụ

An der Südseite des Marktplatzes ist ein barocker Doppelbau, der vermutlich das noch älteste erhaltene Gebäude Mannheims ist: das Alte Rathaus und die untere Pfarrkirche St. Sebastian wurden bis 1713 erbaut.
Về phía nam của Quảng trường Chợ là một công trình xây dựng đôi kiểu Baroque, có lẽ là căn nhà cũ nhất Mannheim vẫn còn tồn tại: Tòa thị chính cũ và Nhà thờ St. Sebastian Dưới (Untere Pfarrei St. Sebastian (Mannheim)), giữa hai căn nhà là một tháp chuông.
Ich meine, ich weiß, dass das Rathaus korrupt ist, aber warum tat Wayne Enterprises nichts?
Ý cháu là, cháu biết là hội đồng thành phố đều đã biến chất, nhưng tại sao Wayne Enterprises lại không làm gì?
Die Anlage, die von einer Mauer umschlossen ist, beherbergt heute unter anderem mehrere Restaurants, die Polizei, das Rathaus von Maulbronn und andere Verwaltungsämter.
Trong khu vực đan viện được bao bọc bởi một bức tường thành này ngày nay bao gồm nhiều nhà hàng, tòa thị chính Maulbronn, sở cảnh sát và nhiều công sở khác.
Die beiden Städte bekamen 1307 ein gemeinsames Rathaus.
Vào năm 1307, hai thành phố có tòa thị chính chung.
Wir können das Rathaus öffnen.
Chúng ta có thể mở rộng tòa thị chíng.
Größere Krippen mit fast lebensgroßen Figuren stehen in der Weihnachtszeit häufig neben dem Rathaus.
Các máng cỏ lớn với các tượng bằng đất có kích thước như hình người thật thường được dựng gần các tòa thị chính trong suốt mùa Giáng Sinh.
Das Rathaus und die Polizeistation waren ebenfalls vom Sturm getroffen worden, deshalb kamen die Leute, die helfen wollten oder Informationen suchten, zur Kirche.
Tòa nhà thị chính và đồn cảnh sát cũng bị tàn phá trực diện, nên những ai muốn giúp đỡ hay cần thông tin đều đến nhà thờ.
Aus biblischer Sicht ist es nicht bedenklich, in öffentlichen Gebäuden, in denen eine Fahne gehisst ist, zu arbeiten oder sich darin aufzuhalten, wie zum Beispiel in Feuerwachen, Rathäusern und Schulen.
Kinh Thánh không cấm làm việc hay đặt chân vào những công sở có treo cờ, chẳng hạn như các tòa thị chính và trường học.
1225 erhielt die Stadt ihr erstes Siegel, um 1260 wurde erstmals ein Rat gebildet und um 1280 ein erstes Rathaus am heutigen Standort errichtet.
Năm 1260, hội đồng thành phố được thành lập, và năm 1280, tòa thị chính đầu tiên được xây dựng tại vị trí của tòa thị chính ngày nay.
Und nun gehen Sie ins Rathaus und hören Sie, was die dort sagen.
Bây giờ, hãy tới tòa thị sảnh và nghe coi họ nói gì.
Der Gemeinderat tagt üblicherweise im Bürgersaal des Rathauses.
Quốc hội thường họp tại thủ đô Viêng Chăn.
Wir gingen von Haus zu Haus, von Rathaus zu Rathaus.
Chúng tôi đi đến từng nhà và từng làng.
Als wir eines Samstags auf der Straße predigen wollten, kam der Polizeichef mit seinen Männern an, nahm uns fest und brachte uns zum Rathaus.
Vào ngày thứ bảy nọ, chúng tôi đi rao giảng trên đường phố thì cảnh sát trưởng cho người đến bắt và giải chúng tôi đến tòa thị chính.
Ich möchte Freizeitparks und Rathäuser, aber das Wichtigste sind Schulen.
Tôi muốn tận dụng các trung tâm và các tòa thị chính, nhưng quan trọng nhất là các trường học.
Gleich wird es zur vollen Stunde schlagen; alle Augen sind auf die beiden blauen Fenster im Turm des Rathauses gerichtet.
Gần như đã đến đầu giờ, và mọi cặp mắt đều dán chặt vào hai cánh cửa sổ màu xanh trên ngọn tháp của tòa thị chính.
1874 konnte die Stadt das neue Rathaus beziehen.
Năm 1874, chính quyền thành phố chuyển đến Tòa thị chính Mới.
Wir können das Rathaus nicht in die Luft jagen.
Chúng ta không thể thổi bay tòa nhà thị chính thành phố.
Ein Jahr später wurde die Ausstellung vor dem pariser Rathaus zur Schau gestellt.
Một năm sau, triển lãm đã được trưng bày trước cửa tòa thị chính Paris.
Das Neue Rathaus am Marienplatz, die Demonstration städtischer Selbständigkeit, stammt erst vom Ende des 19. Jahrhunderts.
Tòa thị chính mới tại Marienplatz, tiêu biểu cho sự tự trị của thành phố, chỉ có từ cuối thế kỷ 19.
Hör zu, Essen sagte, das Rathaus und die Bonzen genehmigten den Treffer.
Nghe này, Essen nói hội đồng thành phố và các ông lớn đồng ý vụ tấn công.
Sie bauten eine Getreidemühle, ein Rathaus und eine Korbfabrik.
Họ xây cất một nhà máy xay bột, một tòa thị chính, và một nhà máy làm giỏ.
Bedeutende mittelalterliche Profanbauten sind erhalten oder wieder aufgebaut worden: Beispiele sind das Rathaus, das Stapelhaus, der Gürzenich und das Overstolzenhaus, ältestes erhaltenes Wohngebäude der Stadt.
Nhiều công trình xây dựng quan trọng thời Trung cổ vẫn còn tồn tại hay được tái kiến thiết thí dụ như tòa thị chính, tòa nhà lễ hội Gürzenich hay Overstolzenhaus là căn nhà ở lâu đời nhất thành phố.
Er hat sich im Rathaus verschanzt, umringt von seiner Armee.
Hắn đang ở tòa thị chính xung quanh là đội quân của hắn
Vor dem Rathaus befindet sich ein 1960 von Jaroslava Lukešová geschaffenes Bronzedenkmal, das an Jan Želivsky erinnert.
Trước tòa thị chính là một tượng đài bằng đồng được tạo ra bởi Jaroslava Lukešová năm 1960, để tưởng niệm Jan Želivský.
In einer Zeit erwachenden Nationalstolzes im Deutschen Reich wurde der Prunksaal des Landshuter Rathauses um 1880 renoviert; Münchner Künstler bemalten dabei die Wände mit Szenen der Landshuter Hochzeit 1475.
Trong thời kỳ tự hào quốc gia được đánh thức lại ở Đế chế Đức, hội trường lộng lẫy của tòa thị sảnh Landshut thị xã được sửa sang lại năm 1880; Các nghệ sĩ München vẽ các bức tường với những cảnh từ lễ cưới Landshut vào năm 1475.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Rathaus trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.