Rätsel trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Rätsel trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Rätsel trong Tiếng Đức.

Từ Rätsel trong Tiếng Đức có các nghĩa là câu đố, bí ẩn, huyền bí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Rätsel

câu đố

noun

Man kann so auch Rätsel machen, die unlösbar sind.
Và bạn có thể làm câu đố kiểu này mà không thể nào giải được.

bí ẩn

noun

Die höfischen Gepflogenheiten sind mir ein völliges Rätsel.
Ko khí và phong thái cung đình luôn bí ẩn đối với tôi.

huyền bí

adjective

Inwiefern ist es ein ungelöstes Rätsel, wie sich das Licht ausbreitet?
Sự phân ra của ánh sáng là một sự huyền bí như thế nào?

Xem thêm ví dụ

Euch, den Söhnen des Himmels, wird es vorbehalten sein, einmal das Rätsel zu lösen.
Đến một khi nào đó, các ông, những người con của Trái Đất, sẽ giải được câu đố.
Dieses Rätsel ist physikbasiert.
Đây là một câu đố dựa trên vật lý.
„Die Erforschung des Gehirns wird ein langsamer und mühsamer Prozeß bleiben. . . . Möglicherweise wird der Mensch nie alle Rätsel des Gehirns lösen können“ (Spektrum der Wissenschaft, November 1979, S. 44).
“Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American).
Damit, denk'ich, ist des Rätsels Lösung nah.
Thế thì không có gì để chúng tôi phải lo cả!
Du bist für mich ein völliges Rätsel.
Cậu hoàn toàn khó hiểu với tớ.
Es gibt da so eine Art britische Untertreibung, ein Mord-Rätsel-Thema, das ich einfach liebe.
Có một cách nói úp mở rất Anh quốc, một không khí ám sát - huyền bí mà tôi rất thích.
Philosophisches Rätsel.
Câu hỏi triết lý hóc búa đây
Kraftvolle, neue Technologien stellen uns immer wieder vor Rätsel.
Những công nghệ tiềm năng mới luôn luôn bí ẩn.
Amy, was war das für ein Spiel? Welches Rätsel mussten die Bienen lösen?
Amy, cháu có thể nói cho chúng tôi nghe trò chơi đó là gì không, và tình huống phức tạp các cháu đã tạo ra cho lũ ong?
Die Frage, die wir hierbei stellen betrifft das Ergebnis, bezogen auf die Anzahl der gelösten Rätsel. Werden Sie, die Sie das Ruder in der Hand halten, am Ende mehr Rätsel lösen, weil Sie die Kontrolle haben, weil Sie Ihren Tee wählten, oder wären Sie besser dran, was die Anzahl der gelösten Rätsel betrifft?
Bây giờ, câu hỏi chúng tôi đưa ra là xét về kết quả thu được, xét về số lượng câu đố được giải đáp, nếu là người cầm lái liệu bạn sẽ giải được nhiều câu đố hơn, bởi vì bạn là người nắm quyền kiểm soát, bạn có thể quyết định cốc trà nào mình sẽ chọn, hay là tốt hơn hết, nếu tính theo số lượng câu đố giải được?
Ein Rätsel.
Một bí ẩn.
Und hier stehen wir vor einem Rätsel.
Và điều đó đặt ra cho ta một câu hỏi.
Aus der Sicht unserer heutigen Biolabore haben wir bereits begonnen, viele Rätsel des Lebens zu entschlüsseln.
Từ vị trí thuận lợi của phòng thí nghiệm sinh học thế kỷ 21 của mình, chúng tôi đã bắt đầu làm sáng tỏ nhiều bí ẩn của sự sống bằng kiến thức.
22 Damit war das Rätsel gelöst.
22 Sự bí ẩn do đó đã được giải.
In dieser gesamten Kollektion "Wanderer", benannt nach Planeten, ging es für mich nicht um Mode an sich, sondern sie bot eine Gelegenheit, über die Zukunft unserer Art auf unserem Planeten und darüber hinaus zu spekulieren, um wissenschaftliche Einsicht mit jeder Menge Rätsel zu kombinieren und um sich vom Maschinenzeitalter zu entfernen, in ein neues Zeitalter der Symbiosen zwischen unseren Körpern, den Mikroorganismen, die wir bewohnen, unseren Produkten und sogar Gebäuden.
Toàn bộ bộ sưu tập Wanderers này, vốn được lấy theo tên của những hành tinh, dù không thực sự hợp thời trang với tôi nhưng nó cũng đưa ra một cơ hội tiên đoán về tương lai của loài người trên hành tinh và xa hơn nữa là kết hợp những tri thức khoa học với hàng loạt các bí ẩn và chuyển từ thời đại của máy móc sang một thời kì cộng sinh mới giữa các cá thể, những vi sinh vật mà chúng ta cư ngụ, những sản phẩm và cả những công trình.
Hier ist ein Beispiel der zu lösenden Rätsel.
Đây là một ví dụ về câu đố mà các bạn sẽ phải tìm lời giải.
Während sie dieses Rätsel lösen, helfen sie die Bitcoin-Blockchain zu sichern und zu der Transaktionsliste hinzuzufügen.
Và trong khi giải bài toán ấy, những chiếc máy tính này đang thực sự giúp bảo mật hệ chuỗi Bitcoin và thêm vào danh sách các giao dịch.
Personalisierung ist dabei vielleicht eine der besten Gelegenheiten, denn sie ermöglicht uns, ein 30 Jahre altes Rätsel zu lösen.
Cá nhân hoá có thể là một trong những cơ hội lớn nhất ở đây, bởi vì nó cho chúng ta tiềm năng giải quyết được vấn đề của người 30 tuổi.
In meiner Karriere konzentriere ich mich immer mehr darauf, Rätsel zu machen, die einen bleibenden Eindruck hervorrufen.
Công việc của tôi mà bạn sắp thấy là quá trình tìm cách tạo nên những câu đố để lại ấn tượng mạnh mẽ.
Der damaligen Wissenschaft war es ein Rätsel.
Với khoa học lúc bấy giờ, đó là một bí ẩn.
Ich nehme alltägliche Probleme und mache Rätsel daraus.
Tôi thiết kế câu đố từ những vấn đề hàng ngày.
Wirklich, es ist mir ein Rätsel.
Thật đây, với tôi đúng là một bí ẩn.
Wie er Schriftsteller geworden ist, ist mir ein Rätsel.
Tôi không biết làm sao mà ảnh trở thành một nhà văn, ông biết không?
Mir ein Rätsel, dass ich's sage, aber ihr sollt zu Envy Adams backstage kommen.
Anh nghĩ mình sắp nôn. nhưng Envy Adams muốn mời các cậu tới phòng hậu trường.
Hier kommt das Rätsel: Unsere Erde formte sich erst 9 Milliarden Jahre nach dem Urknall.
Và đây là điều khó hiểu: Trái đất chưa hình thành cho đến khoảng chín tỷ năm sau vụ nổ Big Bang.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Rätsel trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.