efectuar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ efectuar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ efectuar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ efectuar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thực hiện, làm, hoàn thành, thi hành, tiến hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ efectuar

thực hiện

(take)

làm

(do)

hoàn thành

(do)

thi hành

(implement)

tiến hành

(work)

Xem thêm ví dụ

5 En algunos países, tal administración del dinero supone resistir la tentación de solicitar préstamos a intereses elevados para efectuar compras innecesarias.
5 Trong vài xứ, lập khoản chi tiêu có thể giúp một người cưỡng lại sự thôi thúc đi mượn tiền với lãi suất cao để mua những thứ không cần thiết.
Hasta personas que se han endurecido en la maldad pueden arrepentirse, hacerse obedientes y efectuar los cambios necesarios para obtener el favor de Dios (Isaías 1:18-20; 55:6, 7; Ezequiel 33:14-16; Romanos 2:4-8).
Ngay cả những người rất gian ác cũng có thể ăn năn, trở nên người biết vâng lời và thay đổi những điều cần thiết để nhận được ân huệ Đức Chúa Trời (Ê-sai 1:18-20; 55:6, 7; Ê-xê-chi-ên 33:14-16; Rô-ma 2:4-8).
Tal vez ésta sea una idea para ustedes que dará pie a conversaciones en familia, lecciones para la noche de hogar, preparación e incluso invitaciones para efectuar las ordenanzas esenciales en su familia12.
Có lẽ đây là một ý kiến cho các anh chị em, mà sẽ dẫn đến các cuộc thảo luận trong gia đình, các bài học về buổi họp tối gia đình, sự chuẩn bị, và ngay cả những lời mời để làm các giáo lễ cần thiết trong gia đình mình nữa.12
Podemos formarnos una idea de cómo se efectuará esto cuando examinamos los tratos de Jehová con su pueblo de la antigüedad, Israel.
Chúng ta hiểu sâu thêm để biết làm sao điều này có thể được bằng cách xem xét những gì Ngài đã làm cho dân Y-sơ-ra-ên của Ngài thời xưa.
b) ¿Cuál es la más excelente obra que puede efectuar un cristiano?
b) Việc lành nào lớn nhất mà người tín-đồ đấng Christ có thể làm được?
En el mundo hoy hay muchos jóvenes a quienes después de terminar sus estudios todavía se les hace difícil escribir y hablar correctamente e incluso efectuar los más sencillos cálculos aritméticos; y tienen solo un conocimiento muy limitado de historia y geografía.
Thực tế cho thấy là trên thế giới ngày nay nhiều người trẻ dù đã học xong trung học vẫn không biết viết và nói cho đúng và ngay cả đến những con toán giản dị họ cũng không biết làm. Ngoài ra, họ chỉ hiểu biết mập mờ về sử ký và địa lý.
¿Se ha planeado efectuar la limpieza del Salón del Reino antes y después de la Conmemoración?
Đã có sự sắp đặt nào để quét dọn Phòng Nước Trời trước và sau buổi lễ không?
(Lucas 11:13.) Prescindiendo de si el que pide tiene esperanza celestial o es de las otras ovejas, el espíritu de Jehová está disponible en abundancia para efectuar Su voluntad.
Dù người xin có hy vọng sống trên trời hoặc thuộc các chiên khác, Đức Giê-hô-va vẫn ban thánh linh một cách dư dật để người đó thực hiện ý muốn của Ngài.
Si lo hacemos, estaremos preparados para cualquier servicio que nos llame a efectuar.
Bằng cách làm như vậy, chúng ta sẽ được chuẩn bị cho bất cứ sự phục vụ nào Ngài kêu gọi chúng ta phải thi hành.
Satanás quiere que la fe de ustedes diminuya y que sea menos el poder del sacerdocio que tienen para efectuar grandes milagros, pero un Padre Celestial amoroso les ha concedido una protección providencial: el don del Espíritu Santo.
Sa Tan sẽ làm giảm đức tin và làm hạ giá trị quyền năng chức tư tế của các em để làm những phép lạ lớn lao, nhưng Cha Thiên Thượng nhân từ đã cung ứng cho các em sự che chở thiêng liêng—ân tứ Đức Thánh Linh.
La mañana que sufrimos aquella aterradora experiencia, papá había entregado una carta al comisario, al alcalde y al jefe de policía de Selma, en la que se exponía nuestro derecho constitucional a efectuar el ministerio al amparo de la ley.
Vào buổi sáng hôm xảy ra nỗi kinh hoàng đó, cha tôi đã đem giao bản sao của một lá thư cho ông cảnh sát trưởng cấp quận, ông thị trưởng, và chỉ huy trưởng cảnh sát ở Selma; lá thư này miêu tả quyền lợi theo hiến pháp Hoa Kỳ cho phép chúng tôi thực hiện thánh chức của mình dưới sự bảo vệ của luật pháp.
No, todos los seres humanos vivos entonces vieron el ‘brazo desnudo’ de Dios actuando con poder en los asuntos del hombre, a fin de efectuar la increíble salvación de una nación.
Không phải vậy, mọi người sống vào thời đó đều thấy ‘cánh tay trần’ của Đức Chúa Trời điều khiển công việc của loài người để mang lại sự cứu rỗi tuyệt vời cho một dân tộc.
Los padres decidirán si es conveniente usar esa información en la Noche de Adoración en Familia, al estudiar con cada hijo por separado o para enseñarles a efectuar su propio estudio personal.
Các bậc cha mẹ có thể quyết định sử dụng những phiếu thực tập này trong Buổi thờ phượng của gia đình, khi học hỏi riêng với từng con hay khi dạy con cách học hỏi cá nhân.
“Si Juan hubiese sido un impostor, habría traspasado sus límites y tratado de efectuar ordenanzas que no correspondían a ese oficio y llamamiento, bajo el espíritu de Elías.
“Nếu là một kẻ mạo danh, thì Giăng Báp Tít đã cố gắng làm công việc mà ông không có thẩm quyền, và đảm trách việc thực hiện các giáo lễ mà không thuộc vào chức phẩm và sự kêu gọi đó, trong tinh thần Ê Li.
Al someterse a ella y efectuar los cambios oportunos, los siervos de Jehová cosechan beneficios.
Khi phục tùng và điều chỉnh theo sự hướng dẫn của Đức Giê-hô-va, họ được lợi ích.
Por lo tanto, nunca subestimemos ni prejuzguemos a quienes Jehová usa para efectuar su voluntad (2 Corintios 11:4-6).
Mong rằng chúng ta không bao giờ xem thường hoặc vội phê phán những người mà Đức Giê-hô-va chọn để thực hiện ý muốn của Ngài.—2 Cô-rinh-tô 11:4-6.
Para determinar si alguien es “capaz” de efectuar el trabajo necesario, deben considerarse factores tales como los rasgos de la personalidad, la experiencia, la preparación y los talentos.
Để quyết định một người có “khả năng” làm công việc hay không, phải xem xét những yếu tố như cá tính, kinh nghiệm, quá trình huấn luyện và năng khiếu.
Que podamos seguir siendo fieles al efectuar dichas ordenanzas, no sólo para nosotros mismos, sino también para nuestros seres queridos fallecidos que no pueden hacerlo por sí mismos.
Cầu xin cho chúng ta tiếp tục trung tín trong việc thực hiện các giáo lễ như vậy, không những cho chúng ta mà còn cho những người thân đã qua đời của mình là những người không thể tự làm được.
12 Todavía refiriéndose a Tiberio, el ángel profetizó: “Por haberse aliado ellos con él, él efectuará engaño y realmente subirá y se hará poderoso mediante una nación pequeña” (Daniel 11:23).
12 Thiên sứ tiếp tục tiên tri về Ti-be-rơ: “Dầu có lập hòa-ước với vua-kia, người cũng làm việc cách dối-trá; đem quân đến và được mạnh bởi một dân ít người”.
Como ya habían demostrado que estaban dispuestos a efectuar cambios en la búsqueda de la verdad, muchos de ellos estaban listos para hacer más cambios y responder favorablemente a la predicación del apóstol Pablo.
Vì đã cho thấy rằng họ sẵn sàng thay đổi trong cuộc tìm kiếm lẽ thật nên nhiều người trong họ vui lòng thay đổi thêm nữa và hưởng ứng việc rao giảng của sứ đồ Phao-lô (Công-vụ các Sứ-đồ 13:42, 43).
Si confirmamos la validez del pedido, se efectuará el cargo.
Nếu đánh giá của chúng tôi xác nhận đơn đặt hàng là hợp lệ: Đơn đặt hàng đó sẽ được tính phí.
Él sabía que la única manera de que esa joven podría tener la bendición de la salvación por medio del evangelio de Jesucristo era efectuar un convenio mediante el bautismo.
Ông biết rằng cách duy nhất để cô y tá trẻ đó có thể có được phước lành của sự cứu rỗi qua phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô là lập giao ước bằng cách chịu phép báp têm.
14 Un examen de los hechos históricos muestra que los testigos de Jehová no solo han rehusado ponerse uniformes militares y tomar las armas, sino que, durante el pasado medio siglo y más, también han rehusado efectuar servicio no combatiente o aceptar cualquier otra asignación de trabajo que se dé como sustitución del servicio militar.
14 Việc xem xét các sự kiện lịch sử chứng tỏ Nhân-chứng Giê-hô-va không chỉ từ chối mặc quân phục và cầm vũ khí, nhưng trong vòng hơn nửa thế kỷ qua, họ cũng từ chối các dịch vụ không tác chiến hoặc chấp nhận làm các công việc khác thay thế quân dịch.
Y ¿qué podemos hacer personalmente para efectuar “obras excelentes” de esta clase?
Và cá nhân chúng ta có thể làm gì về “việc lành” loại này?
Cómo se debe efectuar la ordenanza
Giáo lễ sẽ được thực hiện như thế nào

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ efectuar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.