reassert trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reassert trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reassert trong Tiếng Anh.

Từ reassert trong Tiếng Anh có các nghĩa là lại lên tiếng đòi, nói chắc lại, xác nhận lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reassert

lại lên tiếng đòi

verb

nói chắc lại

verb

xác nhận lại

verb

to reassert your freedom to speak.
để xác nhận lại quyền tự do nói của bạn.

Xem thêm ví dụ

In 2002 the Ministry of National Defense published a paper reasserting the legitimacy of the NLL, and arguing that North Korea's claims regarding NLL were groundless.
Năm 2002, Bộ Quốc phòng công bố một bài báo khẳng định lại tính hợp pháp của NLL, và cho rằng tuyên bố của Bắc Triều Tiên về NLL là không có căn cứ.
Loyalists were recruited in North Carolina to reassert colonial rule in the South, but they were decisively defeated and Loyalist sentiment was subdued.
Những người Trung thành được tuyển mộ ở Bắc Carolina để tái khẳng định sự thống trị của thực dân ở miền Nam, nhưng lại nhận một thất bại quyết định và tử tưởng của Trung thành bị khuất phục.
The deaths of Pompey (48 BCE) and Caesar (44 BCE), and the related Roman civil wars temporarily relaxed Rome's grip on the Hasmonean kingdom, allowing a brief reassertion of autonomy backed by the Parthian Empire.
Cái chết của Pompey (48 TCN) và Ceasar (44 TCN), và sự liên quan đến cuộc nội chiến của La Mã đã nới lỏng sự chú ý của người La Mã đối với Israel, cho phép dòng họ Hasmonean trở lại cùng với đế quốc Parthia.
But at the same time we are reconnecting and reasserting our Arab heritage.
Nhưng cùng lúc chúng ta cũng đang kết nối và khẳng định lại di sản Ả-Rập của chúng ta.
The cultural issue had reasserted itself.
Vấn đề về văn hóa đã tái khẳng định chính nó.
If we neglect it for a moment, pride may reassert itself and cause us to speak and act foolishly.
Nếu lờ đi sự khiêm hòa trong giây lát, sự kiêu ngạo có thể nổi lên và khiến chúng ta nói và làm những điều dại dột.
Lithuania contended that the entire process by which Lithuania joined the Soviet Union violated both Lithuanian and international law so it was merely reasserting an independence that previously existed.
Litva cho rằng toàn bộ quá trình Litva gia nhập Liên Xô vi phạm cả luật pháp Litva và luật pháp quốc tế nên đây chỉ đơn thuần là khẳng định lại một nền độc lập đã tồn tại trước đó.
At the beginning of the 1950s, while the Tatmadaw was able to reassert its control over most part of the country, Kuomintang (KMT) troops under General Li Mai, with support from the United States, invaded Burma and used the country's frontier as a springboard for attack against the People's Republic of China, which in turn became the external threat to state security and sovereignty of Burma.
Vào đầu 1950, trong khi Tatmadaw đã có thể tái khẳng định quyền kiểm soát hầu hết các phần của đất nước, lính Quốc Dân Đảng Trung Quốc (KMT) dưới quyền Tướng Li Mai, được hỗ trợ từ Hoa Kỳ, xâm lược Miến Điện và sử dụng biên giới của đất nước như bàn đạp để tấn công chống lại Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa, do đó trở thành mối đe dọa từ bên ngoài đối với an ninh quốc gia và chủ quyền của Miến Điện.
Britain reasserted its rule in 1833, although Argentina maintains its claim to the islands.
Anh Quốc tái xác nhận quyền thống trị của họ vào năm 1833, song Argentina duy trì tuyên bố chủ quyền đối với quần đảo.
Spain's territorial claim was formally reasserted by the Spanish dictator Francisco Franco in the 1960s and has been continued by successive Spanish governments.
Nhà độc tài Tây Ban Nha Francisco Franco đã chính thức đòi lại lãnh thổ này trong thập niên 1960 và đòi hỏi này được lập lại bởi các chính phủ kế tiếp.
The move by Kosovo 's Prime Minister Hashim Thaci to reassert Pristina 's control over the region has been criticised by the EU and the US as provocative .
Hành động của thủ tướng Kosovo Hashim Thaci tái khẳng định quyền kiểm soát của Pristina đối với khu vực này bị EU và Mỹ chỉ trích là khiêu khích .
This has led to the formation of a number of movements to reassert indigenous peoples' civil rights and culture in modern nation-states.
Điều này đã dẫn đến việc hình thành một số phong trào để khẳng định lại quyền dân sự và văn hóa của người dân bản địa ở các quốc gia hiện đại.
His successor Mikheil Saakashvili (elected 2004) made the reassertion of Georgian governmental authority a political priority.
Người kế nhiệm ông ta Mikheil Saakashvili (được bầu năm 2004) đã coi việc đòi lại Nam Osseatia là nhiệm vụ chính trị ưu tiên.
The experience of German-speaking Central Europe during the years of French hegemony contributed to a sense of common cause to remove the French invaders and reassert control over their own lands.
Kinh nghiệm của những người Trung Âu nói tiếng Đức trong những năm bá quyền của Pháp đóng góp tạo ra một ước muốn chung đánh đuổi những kẻ xâm lược Pháp và dành lại quyền kiểm soát vùng đất của riêng họ.
In 658, with the eastern frontier under less pressure, Constans defeated the Slavs in the Balkans, temporarily reasserting some notion of Byzantine rule over them and resettled some of them in Anatolia (ca.
Năm 658, với biên giới phía đông ít chịu áp lực hơn, Konstans đã tiến quân đánh bại người Slavơ ở vùng Balkan, tạm thời khẳng định lại một số ý định về sự cai trị của Đông La Mã lên họ và cho tái định cư một số đó ở Tiểu Á (khoảng năm 649 hoặc 667).
And then in an extraordinarily Bart Simpson-like, juvenile way you've actually got to type out these words and get them right to reassert your freedom to speak.
Và sau đó theo kiểu Bart Simpson, theo cách của tụi 'chíp hôi', bạn phải thực sự gõ những từ này cho chính xác, để xác nhận lại quyền tự do nói của bạn.
" Personnel wise , " he added , " folks like Hormats will be part of that reassertion of influence as well ," referring to former Goldman Sachs executive Robert Hormats , who has been nominated to be under secretary of state for economic , energy and agricultural affairs .
" Nhân viên khôn ngoan , " anh ấy thêm , " các cậu như hormats sẽ là bộ phận của khẳng định lần nữa ảnh hưởng tương tự , " nói về cựu Robert Hormats điều hành Goldman Sachs , người đã được đề nghị là dưới Ngoại trưởng cho kinh tế , năng lượng và công việc nông nghiệp .
According to Sophie Quinn-Judge, Đỗ Mười's leadership "was marked by a reassertion of the Communist Party's primacy and its heroic past.
Theo Sophie Quinn-Judge, nhà lãnh đạo Đỗ Mười "ghi dấu ấn bằng việc khẳng định lại tính ưu việt của Đảng Cộng sản và quá khứ anh hùng của nó.
Gabon's government later declares that it has reasserted control.
Chính phủ Gabon sau đó tuyên bố rằng họ đã giành lại quyền kiểm soát.
Before Jinnah left Dhaka on 28 March, he delivered a speech on radio reasserting his "Urdu-only" policy.
Trước khi Jinnah rời Dhaka vào ngày 28 tháng 3, ông tiến hành phát biểu trên đài phát thanh tái khẳng định chính sách "chỉ có Urdu".
Reasserting economics as a hard science was being done in the United Kingdom also, and one celebrated "discovery", of A. W. Phillips, was of a correlative relationship between inflation and unemployment.
Đánh giá lại kinh tế học như một khoa học cứng cũng được thực hiện ở Anh và một trong những "phát hiện" được biết đến nhiều nhất là của A. W. Phillips về sự tương quan giữa lạm phát và thất nghiệp.
It's about reasserting our firsthand experience in present time.
Nó là về tái xác nhận trải nghiệm trực tiếp của chúng ta ở thời điểm hiện tại.
This has led scholars to propose various theories: Kay Ehling, reasserting the view of Bouché-Leclercq, suggested that Cleopatra Selene had two sons, both named Antiochus.
Điều này đã khiến cho các học giả đề xuất nhiều giả thuyết khác nhau: Kay Ehling, tái xác nhận lại quan điểm của Bouché-Leclercq, cho rằng Cleopatra Selene có hai người con trai khác nhau, cả hai đều tên là Antiochos.
In 1946, after the French reasserted their authority in Laos, Phoumi made his way to northern Thailand where for the next three years he was active in the Lao Issara.
Năm 1946, sau khi Pháp chiếm được Lào, Vongvichith đã đến miền bắc Thái Lan, hoạt động ở đó 3 năm trong Lào Issara.
The new government's efforts to reassert Georgian authority in the southwestern autonomous republic of Ajaria led to a major crisis early in 2004.
Những nỗ lực của chính phủ mới nhằm tái xác nhận chủ quyền của Gruzia tại nước cộng hoà Ajaria vùng tây nam đã gây ra một cuộc khủng hoảng đầu năm 2004.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reassert trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.