reassess trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reassess trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reassess trong Tiếng Anh.

Từ reassess trong Tiếng Anh có các nghĩa là phạt lại, đánh thuế lại, định mức lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reassess

phạt lại

verb

đánh thuế lại

verb

định mức lại

verb

Xem thêm ví dụ

When we maintain a mild temper even under provocation, dissenters are often moved to reassess their criticisms.
Nếu chúng ta gắng giữ sự ôn hòa mềm mại khi bị khiêu khích, điều đó thường sẽ khiến những người gây chuyện xét lại lời chỉ trích của họ.
Police departments reassessed their tactics and now train for Columbine-like situations after criticism over the slow response and progress of the SWAT teams during the shooting.
Cùng lúc, cảnh sát cũng tái thẩm định chiến thuật và mở những khóa huấn luyện đối phó với những tình huống tương tự như ở Trường Columbine, sau khi bị chỉ trích vì phản ứng chậm của đội đặc nhiệm SWAT khi xảy ra vụ thảm sát.
Well, he told us to meet in his office, so we better reassess our situation there.
Đã triệu tập mọi người vào phòng giám đốc, chúng ta cứ đích đi xác nhận vẫn tốt hơn đấy.
We'll reassess our thinking and get back to you.
Chúng tôi sẽ suy xét lại và trở lại với bà sau.
If you start cracking jokes, we can reassess.
Nếu cô bắt đầu pha trò cười, chúng ta sẽ xem xét lại.
7 In 1916, two key events caused those taking the lead to reassess the use of newspapers in spreading the good news.
7 Năm 1916, có hai biến cố quan trọng khiến các anh dẫn đầu phải xem xét lại việc dùng báo chí để rao truyền tin mừng.
Maybe it's time you reassess what you're doing here.
Có lẽ giờ là lúc cô đánh giá lại xem mình đang làm gì ở đây đó.
When it turned out to be normal, my colleague who was doing a reassessment of the patient noticed some tenderness in the right lower quadrant and called the surgeons.
Khi thấy thận bình thường, đồng nghiệp của tôi đang chẩn bệnh lại phát hiện ổ bụng phía dưới bên phải đau bất thường và gọi bác sĩ phẫu thuật.
The attacks forced ichthyologists to reassess common beliefs about the abilities of sharks and the nature of shark attacks.
Các cuộc tấn công này đã buộc những nhà ngư học đánh giá lại các niềm tin thông thường về các khả năng của cá mập và tính chất của các vụ cá mập tấn công.
“Won’t you be reassessing your ethical stand before long?” asked a professor in bioethics, who was visiting from the United States.
Một giáo sư về môn đạo đức học trong ngành sinh vật từ Hoa Kỳ đến, đã hỏi: “Chắc quí vị sẽ xét lại lập trường về đạo đức một ngày gần đây chứ?
The Mystery of Life’s Origin: Reassessing Current Theories points out that if much free oxygen was present, ‘none of the amino acids could even be formed, and if by some chance they were, they would decompose quickly.’
Sách The Mystery of Life’s Origin: Reassessing Current Theories (Bí ẩn của nguồn gốc sự sống: Tái thẩm định các thuyết hiện hành) chỉ rõ rằng nếu có nhiều oxy tự do hiện diện, thì ‘không một axit amin nào được hình thành, và nếu có được hình thành chăng nữa nhờ sự tình cờ nào đó, thì chúng cũng sẽ tan rã nhanh chóng’.
When the 62-year-old appeared in court , prosecutors were forced to admit that they were reassessing the strength of the evidence against him - although the charges that he attempted to rape a hotel maid still stand .
Khi người đàn ông 62 tuổi này ra trước vành móng ngựa , các công tố viên buộc phải thừa nhận rằng họ đang đánh giá lại sức thuyết phục của bằng chứng chống lại ông ta - mặc dù các cáo buộc về việc ông ta cố ý cưỡng đoạt người nữ hầu phòng khách sạn vẫn đứng vững .
In that case, you may need to reassess your expectations.
Trong trường hợp đó, bạn cần điều chỉnh lại sự mong đợi của mình.
Boeing also performed a structural reassessment, resulting in production changes and modifications to the engine pylons of all 767s in service.
Boeing đồng thời đánh giá lại cấu trúc giá đỡ động cơ, dẫn đến các thay đổi về cơ cấu sản xuất nói chung và thiết kế giá đỡ động cơ của tất cả máy bay 767 đang hoạt động nói riêng.
adequacy of 500bn-euro ( £427bn ; $666bn ) limit for ESM to be reassessed
định mức lại cho thích hợp số tiền của ESM hiện đang là 500 tỷ euro ( 427 tỷ bảng Anh ; 666 tỷ đô la Mỹ )
He recommended three months observation and counseling before reassessment for Joey.
Anh ta đề xuất 3 tháng để quan sát và thảo luận trước khi đánh giá lại cho Joey.
On at least two occasions Zhao wrote letters, addressed to the Chinese government, in which he put forward the case for a reassessment of the Tiananmen Massacre.
Ít nhất hai lần Triệu Tử Dương đã viết thư, gửi tới chính phủ Trung Quốc, trong đó ông đưa ra đề xuất đánh giá lại cuộc Thảm sát Thiên An Môn.
What situations may cause someone to reassess his situation as a pioneer, Bethel volunteer, traveling overseer or missionary?
Những tình trạng nào có thể khiến một người tiên phong, người tình nguyện ở nhà Bê-tên, giám thị lưu động hay giáo sĩ phải xét lại tình trạng của mình?
First, you may need to reassess your view of yourself.
Trước hết, có lẽ bạn phải xem xét lại quan điểm về chính bản thân.
Why did those taking the lead reassess the use of newspapers?
Điều gì khiến các anh dẫn đầu xem xét lại việc dùng báo chí để rao giảng?
The Mystery of Life’s Origin: Reassessing Current Theories notes: “There is an impressive contrast between the considerable success in synthesizing amino acids and the consistent failure to synthesize protein and DNA.”
Sách The Mystery of Life’s Origin: Reassessing Current Theories nhận xét: “Thành công đáng kể trong việc tổng hợp axit amin lại tương phản rõ rệt với thất bại liên tiếp trong việc tổng hợp protein và DNA”.
During Franz Stangl's trial in 1969 the same court reassessed the number to be at least 900,000 after new evidence from Dr. Wolfgang Scheffler.
Còn trong phiên tòa xử Franz Stangl vào năm 1969 Tòa đại hình đánh giá lại con số này là ít nhất 900.000 người nhờ bằng chứng mới của Tiến sĩ Wolfgang Scheffler.
Joey Gutierrez is due for reassessment.
Joey Gutierrez đang chờ đánh giá lại.
Monitoring and reassessment: As time passes, the financial plan is monitored for possible adjustments or reassessments.
Giám sát và đánh giá lại: Theo thời gian, kế hoạch tài chính là theo dõi có thể điều chỉnh hoặc đánh giá lại.
Still waiting on Joey's reassessment.
Vẫn đang chờ báo cáo tái đánh giá Joey.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reassess trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.