reassign trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reassign trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reassign trong Tiếng Anh.

Từ reassign trong Tiếng Anh có các nghĩa là chuyển, chuyển, chuyển giao, truyền, truyền, chuyển giao, chuyển, chuyển giao, di chuyển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reassign

chuyển

chuyển, chuyển giao

truyền

truyền, chuyển giao, chuyển, chuyển giao

di chuyển

Xem thêm ví dụ

The J 34s were gradually replaced by supersonic J 35 Draken and reassigned to less prominent air wings, F 9 in Gothenburg and F 10 in Ängelholm, during the 1960s.
J 34 đã dần dần bị thay thế bởi loại J 35 Draken siêu âm và J 34 được chuyển tới các không đoàn khác là F 9 ở Gothenburg và F 10 ở Ängelholm trong thập niên 1960.
Sweden also became the first country in the world to allow transgender persons to change their legal gender post-sex reassignment surgery in 1972 whilst transvestism was declassified as an illness.
Thụy Điển cũng trở thành quốc gia đầu tiên trên thế giới cho phép người chuyển giới thay đổi hợp pháp bài giới tính - chuyển đổi giới tính vào năm 1972 trong khi chuyển đổi giới tính được giải mật là một căn bệnh.
On 21 June 1943 Vice Admiral Takeo Takagi assumed command of the Sixth Fleet (Submarines), but after the fall of Kwajalein Katori was reassigned on 15 February 1944 to the General Escort Command.
Vào ngày 21 tháng 6 năm 1943, Phó Đô đốc Takeo Takagi tiếp nhận quyền chỉ huy Hạm đội 6 (tàu ngầm), nhưng sau khi Kwajalein thất thủ, Katori được bố trí vào ngày 15 tháng 2 năm 1944 trực thuộc Bộ chỉ huy Hộ tống.
On 25 August 1991 he was reassigned to the post of the Army Staff Secretary-General until 10 June 1993.
Ngày 25 tháng 8 năm 1991, ông được bổ nhiệm lại vào chức vụ Tổng thư ký Quân đội cho đến ngày 10 tháng 6 năm 1993.
The ship was refitted between 16 February and 18 March 1940 and later reassigned to the Home Fleet.
Con tàu được tái trang bị từ ngày 16 tháng 2 đến ngày 18 tháng 3 năm 1940, và sau đó được điều về Hạm đội Nhà.
On 22 June 2006, however, the Supreme Court ruled that transgender individuals who had undergone successful sex reassignment surgery have the right to declare their new sex in all legal documents.
Tuy nhiên, vào ngày 22 tháng 6 năm 2006, Tòa án Tối cao đã phán quyết rằng những người chuyển giới đã trải qua phẫu thuật chuyển đổi giới tính thành công có quyền tuyên bố giới tính mới của họ trong tất cả văn bản pháp lý.
On 26 December 1941, Natori was reassigned to the No. 2 Escort Unit with the light cruiser Kashii, and tasked with escorting 43 transports of the Third Malaya Convoy to Singora.
Vào ngày 26 tháng 12 năm 1941, Natori được phân về Đơn vị Hộ tống số 2 cùng với tàu tuần dương hạng nhẹ Kashii với nhiệm vụ hộ tống 43 tàu vận tải của Đoàn tàu Vận tải Malaya số 3 đến Singapore.
He was, however, able to retain his party membership, and after "changing his opinion", was reassigned as deputy minister in the Ministry for Machinery and Electronics Industry.
Tuy nhiên, ông vẫn giữ được đảng tịch, và sau khi "thay đổi quan điểm", được tái bổ nhiệm Thứ trưởng Bộ Công nghiệp Máy xây dựng và Điện tử.
He was reassigned to the First Motion Picture Unit on November 14, 1944, where he remained until the end of World War II.
Ông trở lại Đơn vị Điện ảnh số 1 ngày 14 tháng 11 năm 1944, nơi ông ở lại đó cho đến khiChiến tranh thế giới thứ hai kết thúc.
In December, she was reassigned to Division 11 and again operated out of San Diego until 29 May 1922 when she was decommissioned there and placed in reserve.
Vào tháng 12, nó được điều sang Đội khu trục 11 và lại hoạt động ngoài khơi San Diego cho đến ngày 29 tháng 5 năm 1922, khi nó được cho xuất biên chế tại đây và đưa về lực lượng dự bị.
During 1931-1933 she served with the South American Division, and in 1934 she relieved the cruiser Curlew in the Mediterranean and was reassigned to the 3rd Cruiser Squadron.
Trong giai đoạn 1931-1933 nó phục vụ tại khu vực Nam Mỹ, và đến năm 1934 nó thay phiên cho HMS Curlew để phục vụ tại Địa Trung Hải và được bố trí về Hải đội Tuần dương 3.
The single greatest reason for addressing this matter is what I have learned over time about the concern, the worry, and even the guilt felt by many missionaries who for various reasons were reassigned to a different field of labor during their time of service.
Lý do lớn nhất mà tôi đề cập đến vấn đề này là vì những gì qua thời gian tôi đã hiểu được về những mối bận tâm, lo lắng, hoặc thậm chí là cảm giác tội lỗi của nhiều người truyền giáo mà vì nhiều lý do, họ đã được tái chỉ định sang một khu vực phục vụ khác trong thời gian họ phục vụ.
She continued to patrol and escort in the Solomon Islands until the end of February, when she was reassigned to the IJN 8th Fleet.
Nó tiếp tục đảm trách vai trò tuần tra và hộ tống tại khu vực quần đảo Solomon cho đến cuối tháng 2, khi nó được tái bố trí về Hạm đội 8 Hải quân Đế quốc Nhật Bản.
There Prichett was reassigned to Task Unit 52.2.5 (TU 52.2.5), with which she remained in the Iwo Jima–Chichi Jima area until 9 March.
Tại đây chiếc tàu khu trục được điều sang Đơn vị Đặc nhiệm 52.2.5, tiếp tục hoạt động tại khu vực Iwo Jima - Chichi Jima cho đến ngày 9 tháng 3.
The '%# ' key combination has already been allocated to the " %# " action. Do you want to reassign it from that action to the current one?
Tổ hợp phím « % # » đã được gán cho hành động « % # ». Bạn có muốn gán lại nó từ hành động này đến điều hiện thời không?
He was one of the directors of the Catholic Hospital of St John and St Elizabeth in London who were ordered to resign by Cardinal Cormac Murphy-O'Connor in February 2008 after protracted arguments over the adoption of a tighter ethical code banning non-Catholic practices such as abortions and gender reassignment surgery at the hospital.
Ông là một trong những giám đốc của Bệnh viện Công giáo St John và St Elizabeth ở Luân Đôn, người đã bị Hồng y Cormac Murphy-O'Connor ra lệnh từ chức vào tháng 2 năm 2008 sau khi các luận cứ kéo dài về việc áp dụng một quy tắc đạo đức chặt chẽ hơn nhằm cấm các thực hành phi Công giáo chẳng hạn như phá thai và giải phẫu chuyển giới ở bệnh viện này.
Because a lot of them have undertaken sex reassignment surgery and consider themselves on a higher rank than those who haven't.
Bởi vì rất nhiều trong số họ đã qua phẫu thuật chuyển giới và họ nghĩ mình cao quý hơn những người chưa phẫu thuật.
It was composed of the four sub-districts Non Pueai, Phai (in 1978 reassigned to Sai Mun District), Phon Ngan, and Kammaet split off from Mueang Yasothon District.
Tiểu huyện bao gồm 4 phó huyện Non Pueai, Phai (năm 1978 chuyển qua cho huyện Sai Mun), Phon Ngan và Kammaet được tách ra từ Yasothon.
In March 1940 she was ordered to join the Jamaica Force for Caribbean patrols before being reassigned to Western Approaches Command two months later.
Đến tháng 3 năm 1940, nó được lệnh gia nhập Lực lượng Jamaica để tuần tra tại vùng biển Caribe trước khi được điều đến Bộ chỉ huy Tiếp cận phía Tây hai tháng sau đó.
Two days later, Waters entered Kerama Retto for fuel and to await reassignment.
Hai ngày sau, Waters tiến vào Kerama Retto để tiếp nhiên liệu và chợ đợi nhiệm vụ mới.
On 15 September 1943, Kiso was reassigned south, and ferried troops from Ponape, Caroline Islands to Truk, arriving 23 September 1943 and returning to Kure Naval District on 4 October 1943.
Ngày 15 tháng 9 năm 1943, Kiso được điều về phía Nam, nhận nhiệm vụ chuyên chở binh lính từ Ponape thuộc quần đảo Caroline đến Truk, đến nơi vào ngày 23 tháng 9 năm 1943 rồi quay về đến Kure vào ngày 4 tháng 10 năm 1943.
Transgender people are allowed to change their legal gender following sex reassignment surgery, however, there are currently no laws prohibiting discrimination based on gender identity or expression and recent laws could discriminate against transgender residents.
Tuy nhiên, người chuyển giới được phép thay đổi giới tính hợp pháp sau chuyển đổi giới tính, tuy nhiên, hiện tại không có luật cấm phân biệt đối xử dựa trên danh tính hoặc biểu hiện giới và luật gần đây có thể phân biệt đối xử với người chuyển giới.
In 1930, Elbe went to Germany for sex reassignment surgery, which was highly experimental at the time.
Vào năm 1930, Elbe đến Đức để thực hiện chuyển đổi giới tính, điều mới chỉ là thử nghiệm vào thời gian đó.
Ark Royal returned to Scapa Flow the following day, and was reassigned to the Mediterranean Fleet.
Ark Royal quay về Scapa Flow ngày hôm sau, rồi được bố trí sang Hạm đội Địa Trung Hải.
The real-life Wojtowicz was paid $7500, plus 1% of the film's net profits, for the rights to his story, from which he gave Eden enough money to pay for her sex reassignment surgery.
Wojtowicz được trả 7500 đô cùng với 1% lợi nhuận từ bộ phim cho bản quyền câu chuyện của mình, và do đó anh đã có tiền cho Eden thực hiện hành trình của mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reassign trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.