Rechner trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Rechner trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Rechner trong Tiếng Đức.
Từ Rechner trong Tiếng Đức có các nghĩa là máy vi tính, máy điện toán, máy tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Rechner
máy vi tínhnoun (Ein programmierbares Gerät, das mathematische Berechnungen und logische Operationen durchführt, besonders eines, das große Mengen von Daten sehr schnell verarbeiten, speichern und abrufen kann.) Ich freue mich immer, wenn ich einen neuen Rechner mit einer sauberen Festplatte bekomme. Tôi thích nhận được một cái máy vi tính mới với một cái ổ cứng sạch. |
máy điện toánnoun (Ein programmierbares Gerät, das mathematische Berechnungen und logische Operationen durchführt, besonders eines, das große Mengen von Daten sehr schnell verarbeiten, speichern und abrufen kann.) |
máy tínhnoun (Ein programmierbares Gerät, das mathematische Berechnungen und logische Operationen durchführt, besonders eines, das große Mengen von Daten sehr schnell verarbeiten, speichern und abrufen kann.) Wie hast du diesen Rechner bezahlt? Bạn làm cách nào để trả tiền cho cái máy tính này? |
Xem thêm ví dụ
Wir rechnen mit schwerem Beschuss. Chắc chắn sẽ là một trận chiến khốc liệt. |
Matthäus 10:16-22, 28-31 Mit welchem Widerstand müssen wir rechnen, aber warum sollten wir vor Gegnern keine Angst haben? Ma-thi-ơ 10:16-22, 28-31 Chúng ta có thể sẽ gặp sự chống đối nào, nhưng tại sao chúng ta không nên sợ những kẻ chống đối? |
Auf dem Rechner ist das Video nicht mehr, oder? Anh xóa đoạn phim trong máy tính của ta rồi phải không? |
Rechne selber nach. Mày nhẩm đi. |
Wenn sich das Wachstum nun verlangsamt und unser Lebensstandard sich nicht mehr pro Generation verdoppelt, so können wir in Zukunft nicht damit rechnen, dass es uns doppelt so gut gehen wird wie unseren Eltern, oder gar ein Viertel so gut wie unseren Eltern. Nếu như tăng trưởng chậm lại, thì thay vì nhân đôi mức sống thế hệ sau trong tương lai người Mỹ không thể giàu được một nửa của ba mẹ họ hay thậm chí một phần tư ba mẹ họ. |
Bei den babylonischen Schreibern war es üblich, die Regierungsjahre der persischen Könige von Nisan (März/April) bis Nisan zu rechnen. Daher begann das erste Regierungsjahr des Artaxerxes im Nisan 474 v. u. Z. Vì theo phong tục, những thư lại người Ba-by-lôn tính năm trị vì của các vua nước Phe-rơ-sơ từ tháng Ni-san (tháng Ba/tháng Tư) năm này đến tháng Ni-san năm sau, vì vậy năm trị vì đầu tiên của Ạt-ta-xét-xe bắt đầu vào tháng Ni-san năm 474 TCN. |
Rechnen wir das jetzt durch. Bây giờ hãy thử tính toán tất cả những gì mà chúng ta thu được. |
Es hat die Ansicht der Menschheit über das Rechnen mit dem Computer, Computer im Allgemeinen, und wie wir sie benutzten und wie viele Menschen sie benutzen konnten fundamental verändert. Nó một cách cơ bản thay đổi cách mà con người nghĩ về kỹ thuật tính toán, nghĩ về máy tính, về cách sử dụng và đối tượng nào, có bao nhiêu người có thể sử dụng. |
„Wenn Zion sich nicht reinigt, sodass es in seinen Augen in allem anerkannt werden kann, wird er sich ein anderes Volk suchen. Denn sein Werk wird vorwärtsgehen, bis Israel gesammelt ist, und wer seine Stimme nicht hören will, muss damit rechnen, seinen Grimm zu verspüren. “Nếu Si Ôn không tự làm cho thanh khiết và được Thượng Đế chấp nhận trong mọi phương diện, dưới mắt Ngài, thì Ngài sẽ tìm kiếm một dân tộc khác; vì công việc của Ngài sẽ tiến hành cho đến khi nào Y Sơ Ra Ên được quy tụ, và những người nào không chịu nghe tiếng Ngài thì thế nào cũng phải cảm thấy cơn thịnh nô của Ngài. |
5 Als Christen rechnen auch wir damit, verfolgt zu werden (2. 5 Là tín đồ Đấng Christ, chúng ta biết mình cũng phải chịu bắt bớ. |
Weigert sich jemand, muss er mit Spott und anderer Misshandlung rechnen. Khi không chịu nghe theo, một tín đồ Đấng Christ trẻ có thể bị chế giễu hoặc bị xử tệ. |
Zu den weiteren Begriffen, bei denen sich „Studium“ und „Verstand“ überschneiden, können wir die nachstehenden rechnen, aus denen hervorgeht, wie man den Samen pflegt: Trong số những từ có thể có liên hệ với giao điểm của “Sự Nghiên Cứu” và “Tâm Trí,” chúng ta có thể thêm những điều sau đây: những suy nghĩ, mối quan tâm, óc tò mò, xem xét, học hỏi, tìm kiếm, cân nhắc, những câu hỏi và sự suy ngẫm. |
Und gemäß Psalm 51:5 ist jeder unvollkommen, sündig von der Empfängnis an, und es gibt viele verschiedene Todesursachen, mit denen man heute rechnen muss. Còn Thi-thiên 51:5 cho biết rằng tất cả chúng ta đều bất toàn, đầy tội lỗi ngay từ lúc thụ thai, nên kết cuộc chung cho mọi người đều là sự chết bởi nhiều nguyên nhân. |
Könnte ich wohl auf Sie rechnen wie auf einen Hilfsmann? Liệu tôi có thể trông chờ ở ông như một cánh tay đắc lực không? |
8 Wir wissen zwar noch nicht genau, was alles in dieser prüfungsreichen Zeit geschehen wird, aber wir müssen mit gewissen Opfern rechnen. Im 1. 8 Dù không hiểu hết những điều sẽ xảy ra trong thời kỳ thử thách ấy, nhưng chúng ta biết mình sẽ phải hy sinh điều gì đó. |
Da wir jedoch mit Prüfungen wie Verfolgung rechnen müssen, sollten wir uns einmal eingehend mit der Frage beschäftigen, wie wir uns unter solchen Umständen verhalten können. Tuy nhiên, vì biết sẽ phải gặp thử thách và bắt bớ, chúng ta cần xem xét kỹ cách chúng ta có thể phản ứng khi đương đầu với điều đó. |
Rechner ohne Rückfrage herunterfahren Tạm dừng lại mà không xác nhận |
Sie nutzen uns, um die Ressource des Planeten aufzusaugen um mehr und mehr Rechner zu produzieren, und weitere erstaunliche Dinge, von denen wir hier bei TED hören. Chúng đang lợi dụng chúng ta để hút hết tài nguyên của hành tinh này để sản xuất nhiều máy tính hơn, và thêm nhiều những thứ tuyệt vời chúng ta đang nghe tại đây trong TED. |
Ihr Rechner unterstützt keine OpenGL-Miniprogramme.NAME OF TRANSLATORS NAME OF TRANSLATORS |
Benutzen Sie diese Einstellung, um das Bild in OriginalgröÃe zu laden anstatt verkleinert. Dadurch verlängert sich die Ladezeit des Bildes. Sie sollten dies also nur auf schnellen Rechnern einschalten Bật tùy chọn này để nạp kích cỡ ảnh đầy đủ trong ô xem thử nhúng, thay cho kích cỡ bị giảm. Vì tùy chọn này sẽ nạp chậm hơn, khuyên bạn chỉ sử dụng nó trên máy tính chạy nhanh |
Die erste E-Mail wurde 1971 von dem Techniker Ray Tomlinson zwischen zwei Rechnern, die über das damalige ARPANET miteinander verbunden waren, versandt. Bức email đầu tiên được gửi qua mạng là vào năm 1971 bởi Ray Tomlinson đến một máy tính khác ở cùng văn phòng. |
Rechner & neu starten & Khởi động lại |
Das Programm %# hat versucht, auf einen Rechner zuzugreifen, der nicht mit dem Netzwerk verbunden ist Chương trình « % # » đã thử truy cập một máy không được kết nối tới mạng |
Ich rechne nicht damit, ihn lebend zu finden. Tôi không mong tìm thấy ổng còn sống. |
Mit welcher Gefahr müssen liebevolle Eltern besonders rechnen? Các bậc cha mẹ thương con cần đặc biệt cảnh giác trước nguy hiểm nào? |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Rechner trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.