rechtfertigen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rechtfertigen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rechtfertigen trong Tiếng Đức.
Từ rechtfertigen trong Tiếng Đức có các nghĩa là giải thích, bào chữa, biện minh, tha thứ, Căn đều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rechtfertigen
giải thích(account for) |
bào chữa(to defend) |
biện minh(to justify) |
tha thứ(excuse) |
Căn đều(justify) |
Xem thêm ví dụ
Zum einen ist es erforderlich, Sünden zu unterlassen und nicht mehr zu versuchen, sich durch Werke selbst zu rechtfertigen. Chúng ta phải ngưng thực hành tội lỗi và không xem sự công bình là điều có thể đạt được qua những gì mình làm. |
Diese Erkenntnisse rechtfertigen zwar noch nicht unbedingt Änderungen am Budget oder den Geboten, geben jedoch Anhaltspunkte für weitere Analysen. Mặc dù điều tra ban đầu này không thể cung cấp đánh giá đầy đủ cho những thay đổi về cách bạn phân bổ tài nguyên, nhưng nó cung cấp hướng để điều tra thêm. |
Vorübergehende Konstrukte eines schwächlichen menschlichen Intellekts, der verzweifelt versucht, eine Existenz zu rechtfertigen, die ohne Bedeutung oder Bestimmung ist! Cơ chế tạm thời của 1 con người mê muội đang liều mạng để bào chữa 1 hiện thực không hề có ý nghĩa hay mục đích gì. |
Seine Botschaft klingt vernünftig und lässt sich leicht rechtfertigen. Lời của nó thì nghe rất hợp lý và dễ dàng để biện minh. |
Ein Christ könnte versucht sein, ein enges Verhältnis zu solchen Personen zu entwickeln, und sich vielleicht einreden, es seien ja anständige Menschen, was eine Freundschaft durchaus rechtfertige. Một tín đồ có thể thấy thích kết bạn thân thiết với những người như thế, có lẽ lý luận rằng những đức tính đứng đắn của những người này biện hộ cho tình bạn đó. |
Es ist nicht so, dass ich versuche, die Gewalt zu rechtfertigen oder zu entschuldigen. Có điều là Tôi không cố gắng bào chữa hay tha thứ cho bạo lực |
Nicht, dass Sie mich missverstehen: Wir denken nicht, dass unsere Arbeit in irgendeiner Weise Vorurteile rechtfertigen sollte oder könnte gegenüber Menschen mit dem einen oder anderen Körperumfang. Giờ thì, tôi muốn thật rõ ràng: chúng tôi không nghĩ công trình của mình nên hay có thể bào chữa cho định kiến về những người có cơ thể thế này hay thế kia. |
Erfolgreiche Schulen werden belohnt und weniger erfolgreiche müssen sich rechtfertigen. Trường nào không đạt sẽ phải giải trình cẩn thận. |
Es werden medizinische Beweise angeführt, um eine Behandlung mit Blut zu rechtfertigen. Người ta đưa ra bằng chứng y khoa để ủng hộ việc chữa trị bằng máu. |
Die Strafverfolgung gestaltet sich in solchen Fällen schwierig, und der Schaden der einzelnen Akte ist meist nicht hoch genug, um ein strafrechtliches Vorgehen zu rechtfertigen.“ Khó thực thi pháp luật trong những trường hợp ấy và xét từng vụ thì hầu hết các thiệt hại không đến độ phải truy tố”. |
Jehova wird dadurch seine Souveränität rechtfertigen, und er ermöglicht es, gehorsame Menschen von der ererbten Sünde zu befreien — Sünden, mit denen wir behaftet sind (1. Đức Giê-hô-va làm điều này để biện minh cho quyền thống trị của Ngài và cũng để tẩy sạch tội di truyền—tội lỗi chúng ta—cho những người biết vâng lời. |
Es funktioniert nicht, dass wir uns in unseren Sünden rechtfertigen und sagen: „Gott weiß ja, dass das einfach zu schwer für mich ist. Chúng ta không thể tự biện minh cho tội lỗi của mình bằng cách nói: “Thượng Đế biết điều đó thật là quá khó đối với tôi, nên Ngài chấp nhận con người của tôi như vậy.” |
23 die einen Schlechten gegen Bezahlung rechtfertigen und die Rechtschaffenheit awegnehmen von dem, der rechtschaffen ist! 23 Vì hối lộ mà biện minh cho kẻ ác, và acướp lấy sự ngay chính của người ngay chính! |
Hat man eine Gruppe Menschen erst einmal herabgewürdigt, fällt es einem leichter, abfällige Worte oder Gewalttaten gegen sie zu rechtfertigen. Một khi ta làm giảm giá trị một nhóm người, thì ta sẽ dễ dàng biện minh cho những lời nói và hành động bạo lực chống lại họ. |
Selbst wenn wir für den Deal garantieren, kann die Regierung keinen höheren Preis für Ihre Firma rechtfertigen. Chính phủ, nếu chúng ta bảo lãnh vụ này, sẽ không thể giải trình mức giá cao hơn cho công ty anh. |
Sind Überlegenheitsgefühle dieser Art irgendwie zu rechtfertigen? Việc xem chủng tộc này cao hơn chủng tộc khác có chính đáng không? |
Der Satan ermuntert uns, unsere Lügen vor uns selbst zu rechtfertigen. Sa Tan khuyến khích chúng ta biện minh cho những lời nói dối của chúng ta. |
2 Manche suchen sich daraufhin zu rechtfertigen und den Ernst der Lage zu verharmlosen oder jemand anders die Schuld zu geben. 2 Một số người phản ứng bằng cách cố tìm cách tự bào chữa, làm giảm bớt sự nghiêm trọng của tình thế, hoặc đổ lỗi cho người khác. |
Bei der Beurteilung seiner Eignung sollten sich die Ältesten davor hüten, einige kleine Fehler überzubetonen, um es zu rechtfertigen, daß sie ihn nicht als Dienstamtgehilfen oder als Ältesten empfehlen. Khi xem xét anh để bổ nhiệm, các trưởng lão nên thận trọng để không quá chú tâm đến một khuyết điểm nhỏ nhặt nào đó để có lý do không đề cử anh ấy làm tôi tớ thánh chức hoặc trưởng lão. |
Die vermessenen Ränkeschmiede zu beschämen schließt nicht lediglich ein, ihre Irrwege bloßzustellen, sondern vor allem Jehova als den wahren Gott zu rechtfertigen. Để khiến cho kẻ kiêu-ngạo phải thất bại và xấu-hổ, chúng ta không những phơi bày đường họ sai lầm, mà quan trọng hơn, còn ngợi khen Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời chơn thật. |
Sie behaupten, Usijas Herrschaft sei zu erfolgreich gewesen, als dass sie eine solch düstere Beschreibung rechtfertige. Họ quả quyết là triều đại của Ô-xia quá hưng thịnh không thích hợp với sự mô tả ảm đạm như thế. |
Warum sandte Jehova seinen Sohn auf die Erde? Er sollte Gottes Namen von Schmach befreien, seine Souveränität rechtfertigen und gehorsame Menschen von Sünde und Tod erlösen. Đức Giê-hô-va đã phái Con Ngài xuống đất để xóa mọi sỉ nhục về danh Ngài và biện minh cho quyền tối thượng của Ngài, đồng thời chuộc nhân loại biết vâng lời khỏi tội lỗi và sự chết. |
Wir rechtfertigen schlechtes Verhalten nicht und erlauben niemandem, uns zu misshandeln, nur weil er Kämpfe durchmacht, einen Schmerz oder Schwäche in sich trägt. Chúng ta không hợp lý hóa hành vi xấu hoặc cho phép người khác ngược đãi chúng ta vì những nỗi vất vả, đau đớn hoặc yếu kém của họ. |
17 Gibt es Umstände, die es rechtfertigen mögen, daß man sich von seinem Ehepartner trennt oder sich eventuell scheiden läßt, selbst wenn er keine Hurerei begangen hat? 17 Dù người hôn phối không phạm tội tà dâm, có trường hợp nào cho phép người ta ly thân hoặc có thể ly dị không? |
Denke kurz darüber nach, wie manche Leute heute versuchen, sexuelle Unmoral zu rechtfertigen. Dành ra một giây lát để suy nghĩ về cách mọi người tìm cách bào chữa cho sự vô luân về tình dục ở thời nay. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rechtfertigen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.