rechtlich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rechtlich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rechtlich trong Tiếng Đức.
Từ rechtlich trong Tiếng Đức có các nghĩa là hợp pháp, hợp thức, công khai, thành thật, trung thực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rechtlich
hợp pháp(lawful) |
hợp thức(lawful) |
công khai(lawful) |
thành thật(honestly) |
trung thực(honestly) |
Xem thêm ví dụ
Rechtlich ist sie nicht die Eigentümerin. Về lý thuyết thì cô ta chưa sở hữu chúng. |
Sie liegen zum größten Teil in der Hand der öffentlich-rechtlichen Public Broadcasting Services (PBS). Một trong những mục tiêu đầu tiên của nhóm này là Public Broadcasting Service (PBS). |
Das Urteil im Fall Murdock hat sich als solider Stein in der rechtlichen Schutzmauer erwiesen. Phán quyết của Tòa trong vụ kiện của Murdock đã chứng tỏ là một viên gạch cứng cáp trong bức tường bảo vệ bằng pháp luật. |
Deshalb schloss der Schöpfer in seiner Weisheit eine andere rechtliche Vereinbarung, den Bund für ein Priestertum nach der Weise Melchisedeks. Vì thế, Đấng Tạo Hóa khôn ngoan đã cung cấp một sự sắp đặt hợp pháp khác, đó là giao ước về chức vụ thầy tế lễ giống như Mên-chi-xê-đéc. |
Die rechtlichen Bestimmungen zu Patientenrechten und -pflichten sind von Land zu Land verschieden. Luật pháp và việc thi hành luật pháp liên quan đến quyền lợi và nghĩa vụ của bệnh nhân mỗi nơi mỗi khác. |
Wie er ausführte, sei es nicht einzusehen, daß Mediziner einschreiten müßten, wenn eine Therapie von dem Patienten oder seinen rechtlichen Vertretern abgelehnt werde. Ông lưu ý rằng tòa án thấy khó chấp nhận ý tưởng là nhân viên bệnh viện phải can thiệp khi bệnh nhân hoặc người đại diện cho bệnh nhân đã từ chối phương pháp trị liệu ấy. |
Den überhandnehmenden emotionsgeladenen Verunglimpfungen von rechtlich eingetragenen religiösen Organisationen muß Einhalt geboten werden.“ Làn sóng khích động và lăng mạ nhằm vào những tổ chức tôn giáo có đăng ký phải được ngăn chặn”. |
Natürlich traf ich auf meinen Reisen Menschen, die ihre Kinder rechtlich enterbten, weil sie nicht hetero waren, aber ich traf auch Menschen, die Südliche Baptisten waren und die Kirche wechselten, weil ihr Kind lesbisch war. Tất nhiên, trong chuyến đi của mình, tôi đã gặp những người đã chính thức từ con mình vì chúng không phải thẳng, nhưng tôi cũng đã gặp những người có đạo đã chuyển nhà thờ vì con họ là đồng tính nữ. |
Wenn du der Meinung bist, dass bestimmte Inhalte auf der Website gegen deine Rechte oder geltende Gesetze verstoßen, kannst du eine Rechtsbeschwerde gemäß unseren Verfahren für Beschwerden im Zusammenhang mit Marken, Persönlichkeitsrechtsverletzungen, Fälschungen oder anderen rechtlichen Problemen einreichen. Nếu cho rằng nội dung nào đó trên YouTube vi phạm các quyền của bạn hay luật hiện hành, thì bạn có thể gửi đơn khiếu nại pháp lý theo quy trình khiếu nại về nhãn hiệu, phỉ báng, hàng giả hoặc khiếu nại pháp lý khác của chúng tôi. |
Bei rechtlichen Fragen sollten Sie Ihren Anwalt konsultieren. Đối với các vấn đề pháp lý, bạn nên tham khảo ý kiến luật sư của riêng bạn. |
Die rechtliche Beurteilung von BDSM unterscheidet sich international sehr stark. Luật pháp đối với BDSM ở mỗi nước là khác nhau. |
Damals war in Spanien das Franco-Regime an der Macht, und unsere Tätigkeit war nicht rechtlich anerkannt, was die Predigttätigkeit sehr erschwerte. Vào thời đó xứ ấy còn dưới quyền cai trị của Franco, và công việc của chúng tôi không được công nhận hợp pháp, vì thế mà làm cho công việc rao giảng rất khó khăn. |
Dazu gehören ebenfalls Verhaltensweisen, die in gewissem Maß unrein sind, aber keine rechtlichen Schritte erfordern. Nó bao gồm cả những tội không cần đến sự xét xử của ủy ban tư pháp. |
Wenn Sie Inhalte aus rechtlichen Gründen aus Google entfernen müssen, senden Sie eine Anfrage. Để xóa nội dung không phù hợp khỏi Google vì các lý do pháp lý, hãy gửi yêu cầu. |
Wird eine rechtliche Körperschaft durch einen Regierungserlaß aufgelöst, geht das Werk trotzdem weiter. Nếu có lệnh chính phủ giải tán một thực thể pháp lý, thì công việc rao giảng sẽ vẫn tiếp tục. |
Falls Sie jedoch den Eindruck haben, dass durch die angezeigten Informationen Ihre Rechte als Urheberrechtsinhaber verletzt werden, können Sie eine formelle rechtliche Beschwerde einreichen. Google wird diese umgehend bearbeiten. Tuy nhiên, nếu bạn cho rằng việc hiển thị thông tin này vi phạm quyền của bạn với tư cách là chủ bản quyền, bạn có thể gửi khiếu nại pháp lý chính thức và Google sẽ đánh giá thông báo ngay. |
Wie sind aber eigentlich all die verschiedenartigen rechtlichen Anforderungen und Verfahren einzuordnen, ganz zu schweigen von den jeweils am Ort vorherrschenden Bräuchen? Thế nhưng, chúng ta nên có quan điểm nào về nhiều thủ tục pháp lý khác nhau, kể cả những phong tục ở địa phương? |
13 Jahre später ist das politische und rechtliche System in Hong Kong heute genau so unterschiedlich wie es 1997 war. 13 năm ròng, hệ thống chính trị và luật pháp ở Hong Kong giờ đã khác so với năm 1997 |
Obwohl diese Beamten die rechtliche Verantwortung haben, den Staat und nicht eine politische Partei zu vertreten - und ihre Aufgaben unparteiisch und neutral wahrzunehmen -, haben sie alle offen und in höchstem Maße parteiisch gehandelt. Dù theo pháp luật, các sĩ quan nói trên có trách nhiệm đại diện cho nhà nước chứ không phải cho một đảng phái chính trị nào – và phải thực thi nhiệm vụ một cách trung lập và không thiên vị - tất cả bọn họ đều hành động với màu sắc đảng phái công khai và rõ rệt. |
Diese Richtlinien dienen ausschließlich informativen Zwecken und stellen keine rechtliche Empfehlung dar. Những nguyên tắc này chỉ dành cho mục đích cung cấp thông tin chứ không phải là lời tư vấn pháp lý. |
Es kümmert sich um rechtliche Angelegenheiten und vermittelt gegebenenfalls über die Medien das richtige Bild von unseren Glaubenslehren. Các anh trong ủy ban này phụ trách những vấn đề pháp lý và khi cần thiết thì dùng phương tiện truyền thông để phổ biến thông tin chính xác về niềm tin của chúng ta. |
Der Bruder, der die Hochzeitsansprache halten soll, wird sich mit Braut und Bräutigam im voraus zusammensetzen, um hilfreiche Ratschläge zu erteilen und sich zu vergewissern, daß der Eheschließung keine sittlichen oder rechtlichen Hindernisse im Weg stehen und er sein Einverständnis zu dem geben kann, was für ein etwaiges geselliges Beisammensein im Anschluß an die Ansprache geplant ist. Anh trưởng lão được chọn để đảm trách bài diễn văn về hôn nhân sẽ đến gặp cặp vợ chồng tương lai trước để cho lời khuyên bảo hữu ích và để biết chắc là hôn nhân của họ không có vấn đề về mặt pháp lý hay đạo đức, và cũng để xem anh có đồng ý với những sự sắp xếp cho bất cứ buổi tiếp tân nào diễn ra sau đó. |
Gehen wir mal davon aus, sie sind einverstanden und von rechtlicher Seite spricht nichts dagegen. Dann findest du hier vier Anregungen für deine Jobsuche. Giả sử cha mẹ đồng ý và bạn đủ tuổi để đi làm thì bốn đề nghị sau đây sẽ giúp bạn tìm được việc. |
Ein Einblick in den rechtlichen Status des Paulus, die gegen ihn erhobenen Anschuldigungen, seine Verteidigung und das römische Strafprozeßrecht wirft Licht auf diese Kapitel. Biết về hồ sơ pháp lý của Phao-lô, những tội ông bị cáo buộc, lý lẽ biện hộ của ông, và đôi điều về thủ tục hình sự của người La Mã sẽ giúp chúng ta hiểu rõ hơn những chương này. |
Natürlich ist die Urkunde nicht wirklich das Haus, aber sie ist rechtlich so verbindlich, dass sie bei allem, was es zu regeln gibt, für das Haus selbst steht. Dĩ nhiên người ấy không có ý nói là bạn sẽ ở trên tờ giấy kia. Ý của người ấy là một khi bạn có giấy tờ pháp lý thì đó là bằng chứng chắc chắn cho thấy bạn đã sở hữu căn nhà rồi. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rechtlich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.