rechts trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rechts trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rechts trong Tiếng Đức.

Từ rechts trong Tiếng Đức có các nghĩa là phải, thẳng, bên phải, ở bên phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rechts

phải

adjective (Ortsadverb)

Jim schaute nach links und rechts, bevor er die Straße überquerte.
Jim nhìn sang phải và sang trái trước khi qua đường.

thẳng

adjective

Und recht ungehorsam wenn ich mal so sagen darf, Sir.
Một thằng bé khá hư hỏng nếu tôi được phép nói thẳng, thưa ông.

bên phải

noun (Eine Richtung oder Seite, im Gegensatz zu links. Wenn eine Person die Hände mit den Handflächen nach vorn ausstreckt, so ist die Form, die mit dem Zeigefinger und dem Daumen kein "L" bildet, jene Seite.)

Bitte legen Sie sich auf Ihre rechte Seite.
Xin anh hãy nằm nghiêng sang bên phải.

ở bên phải

adverb

Die Figur rechts steht für jeden von uns.
Người ở bên phải tượng trưng cho mỗi người chúng ta.

Xem thêm ví dụ

Wenn wir an der Kreuzung sind, möchten Sie nach links oder nach rechts?
Khi mình đến ngã rẽ, bà muốn rẽ trái hay phải?
Am Tag nach der Veröffentlichung von Cleaves Artikel im Evening Standard bot Tony Barrow, der Pressesprecher der Beatles, Datebook die Rechte an allen vier Interviews an.
Một ngày sau khi bài báo của Cleave được đăng trên tờ Evening Standard, quản lý báo chí của ban nhạc Tony Barrow liền đề nghị tạp chí thiếu niên ở Mỹ, Datebook, để thực hiện 4 buổi phỏng vấn khác.
Dennoch wollen wir... die Menschheit verteidigen... und alles, was gut... und recht ist auf dieser Welt.
Và bây giờ chúng tôi tiến hành việc bảo vệ loài người và tất cả những thứ tốt đẹp nhất trong thế giới của chúng ta.
Da kommt das Blut von Gottes Sohn gerade recht.
Điều đó liên quan gì đến người Con duy nhất của Chúa?
Ich denke, Joe hatte recht.
Tôi nghĩ chú Joe đã đúng.
Dadurch, daß es ein solch verkehrtes Verlangen nährte, trat es mit Jehova, der als Schöpfer zu Recht die universelle Oberhoheit innehat, in Konkurrenz.
Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật.
Meinen Verwandten war das nur recht und sie vertrauen mir jetzt.
Người thân của tôi cảm kích về sự biến đổi này và giờ đây tôi đã được họ tin cậy.
Wenn wir aber für das eintreten, was recht ist — egal, ob in der Schule, an unserem Arbeitsplatz oder anderswo —, sieht Jehova unsere loyale Liebe nicht als Selbstverständlichkeit an.
Song, khi chúng ta cương quyết làm điều phải—dù ở trường, nơi làm việc hoặc trong bất cứ hoàn cảnh nào—Đức Giê-hô-va không xem tình yêu thương trung thành của chúng ta là chuyện đương nhiên.
Jesajas Zeitgenosse Micha erklärt: „Was fordert Jehova von dir zurück, als Recht zu üben und Güte zu lieben und bescheiden zu wandeln mit deinem Gott?“
Nhà tiên tri đồng thời với Ê-sai là Mi-chê tuyên bố: “Cái điều mà Đức Giê-hô-va đòi ngươi há chẳng phải là làm sự công-bình, ưa sự nhân-từ và bước đi cách khiêm-nhường với Đức Chúa Trời ngươi sao?”
Und natürlich behielt ich Recht.
Và không cần phải nói là tôi đã đúng.
An der Ampel musst du rechts abbiegen.
Tại chỗ đèn đỏ, nhớ rẽ phải nhé.
Sie haben Recht.
Đúng thật.
Nein ‚ er sagte rechts.
Không, anh ấy nói là bên phải.
Wenn wir recht haben, sind Arschlöcher wie du genau das, wonach unser Geist Ausschau hält.
thì mấy thằng đểu như anh là những gì mà con ma của chúng ta đang tìm kiếm đó.
In Recht und Wahrheit herrscht er,
Trị vì nhờ chính nghĩa, công bình,
Die Folge war, daß sie und alle ihre unvollkommenen Nachkommen das Recht verloren, im Paradies zu leben (1. Mose 3:1-19; Römer 5:12).
Thành thử, họ mất quyền sống trong Địa-đàng cho chính họ và cho tất cả con cháu bất toàn của họ nữa (Sáng-thế Ký 3:1-19; Rô-ma 5:12).
Manche nennen es moralisches Recht, und ich zähle mich selbst dazu.
Nhiều người coi đó là quyền của lương tâm, tôi là một trong số đó.
Ich bin sicher, Sie werden lernen, das Recht zu respektieren.
Ông và đối tác fải học cách tôn trọng sự công bằng
Demzufolge entschied Gott zu Recht, dass die beiden nicht die Voraussetzungen für ewiges Leben erfüllten (1. Mose 3:1-6).
Do đó, Đức Chúa Trời đã quyết định một cách hợp lý rằng A-đam và Ê-va không xứng đáng sống mãi mãi.—Sáng-thế Ký 3:1-6.
Ihr erster Besuch war recht nett, auch wenn Stan kein wirkliches Interesse am Evangelium oder überhaupt an irgendetwas zeigte, was auch nur entfernt mit Geistigem zu tun hatte.
Lần thăm viếng đầu tiên của họ cũng khá vui vẻ, mặc dù Stan cho thấy không thật sự quan tâm đến phúc âm hoặc bất cứ vấn đề nào liên quan nhiều hay ít đến những sự việc thuộc linh.
Recht üben’
“Làm sự công-bình”
Mit welchem Recht urteilt der Wolf über den Löwen?
Con sói có quyền gì mà phán xét sư tử?
Bestätigung, dass die zu überprüfende Organisation nach dem indischen Recht organisiert, in Indien ansässig und daher gesetzlich dazu berechtigt ist, Wahlwerbung in Indien zu schalten.
Chứng thực rằng tổ chức đăng ký xác minh được thành lập theo luật pháp của Ấn Độ, có trụ sở tại Ấn Độ, và được phép chạy quảng cáo bầu cử ở Ấn Độ theo luật định
Ich stand eigentlich auf der Urkunde und trotz dessen, auf was du unerwartet gestoßen bist, zwischen mir und Conrad im Southfork Inn, hatte mein Ex-Mann kein legales Recht es zu verkaufen.
Tôi đã xem kĩ qua chứng thư và bất chấp việc cô vấp chân vào chuyện giữa tôi và Conrad chồng cũ tôi vẫn không có quyền hợp pháp bán nó.
Der Teufel übt demnach seine Macht durch andere Engel aus, die sich wie er gegen Gott gestellt und „ihre eigene rechte Wohnstätte“ im Himmel verlassen haben (Judas 6).
Điều đó cho thấy để đạt mục đích, Ma-quỉ dùng các thiên sứ phản nghịch khác, là những kẻ rời bỏ “chỗ riêng mình” ở trên trời.—Giu-đe 6.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rechts trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.