rechtsanwalt trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ rechtsanwalt trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rechtsanwalt trong Tiếng Đức.
Từ rechtsanwalt trong Tiếng Đức có nghĩa là luật sư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ rechtsanwalt
luật sưnoun (Berufsbezeichnung für einen juristischen Beistand) Ich bin Rechtsanwalt und für dieses Gebiet zugelassen. Tôi là một luật sư, và tôi có giấy phép chính thức của thuộc địa. |
Xem thêm ví dụ
Ich kenne New Yorks Rechtsanwälte. Tôi biết gần hết những luật sư giỏi ở New York. |
Ich bin Rechtsanwalt. Tôi là cố vấn pháp luật. |
Auf diese Weise haben Chirurgen, Wissenschaftler, Rechtsanwälte, Piloten, Geistliche, Polizisten, Taxifahrer, Ingenieure, Lehrer, Militärangehörige und Politiker aus fernen Ländern die Königreichsbotschaft gehört und den Samen der Wahrheit in die Ferne getragen, wo er aufgehen kann (Kolosser 1:6). Bác sĩ giải phẫu, nhà khoa học, luật sư, phi công, tu sĩ, cảnh sát, tài xế tắc xi, kỹ sư, giáo sư, nhân viên quân sự và chính khách từ các nước ngoài đến là những người được nghe thông điệp Nước Trời bằng cách này và đã đem hạt giống lẽ thật để nẩy mầm tại những nơi xa xôi (Cô-lô-se 1:6). |
Sein Vater sei Rechtsanwalt, wie Atticus, nur viel jünger. Ba mới của nó là luật sư giống như bố Atticus, chỉ có điều trẻ hơn nhiều. |
Er ist der Sohn von Dale, einer High School-Beraterin und Pete Wentz II., einem Rechtsanwalt. Anh là con trai của Dale Lewis - một nhân viên tư vấn tuyển sinh trường trung học và Pete Wentz II - một luật sư. |
Nach dem Krieg wurde Leo Rechtsanwalt, und er führte Dutzende von Rechtskämpfen zugunsten der Wachtturm-Gesellschaft, bei denen es um die Religionsfreiheit ging. Sau chiến tranh, Leo trở thành luật sư và giúp Hội Tháp Canh tranh tụng trong hàng chục vụ kiện có liên quan đến tự do tín ngưỡng. |
Rechtsanwälte, ich hörte, dass Sie eine Verfahrensabsprache erzielt haben. Luật sư, bên bị đã thoả thuận nhận tội rồi phải không? |
Dann gibt es die gelernten handwerklichen Berufe in der Mitte, dann die untergeordneten nicht handwerklichen, bis hin zu den höher angesiedelten Berufen – Ärzte, Rechtsanwälte, Führungskräfte größerer Unternehmen. Tiến tới các nghề lao động chân tay có chuyên môn ở tầng lớp giữa, Rồi lao động trí óc, lên mức cao hơn là các nghề nghiệp chuyên môn -- bác sĩ, luật sư, giám đốc các công ty lớn. |
Ransom Stoddard, Rechtsanwalt. Ransom Stoddard, Luật sư. |
Sein erlernter Beruf ist Rechtsanwalt. Và vị chuyên học Luật tạng là một Luật sư. |
Ein Rechtsanwalt, dem ich bei einer Berufsklage geholfen habe. Luật sư mà tôi giúp gỡ rối vụ bê bối. |
Auch die Rechtsanwälte beider Seiten haben das Recht, einige Schöffen oder Geschworene abzulehnen. Hơn nữa, luật sư cả hai bên có quyền loại một vài viên hội thẩm. |
Anne-Sophie Mutter war von 1989 bis zu dessen Tod 1995 mit dem Rechtsanwalt Detlef Wunderlich verheiratet. Anne-Sophie Mutter kết hôn với luật sư Detlef Wunderlich vào năm 1989 cho đến khi ông mất vào năm 1995. |
Sein Vater Erich Cohn-Bendit (1902–1959) war ein Berliner Rechtsanwalt und engagierter Trotzkist. Cha ông Erich Cohn-Bendit (1902–1959) là một luật sư ở Berlin và là một Trotzkist tích cực. |
Am gleichen Abend wurde im Rundfunk ein Interview mit einem der Rechtsanwälte von Luz gesendet. Cùng tối hôm đó một chương trình ra-đi-ô phát thanh một cuộc phỏng vấn với một luật sư của chị Luz. |
Dann wende dich an meinen Rechtsanwalt. Gọi luật sư của tôi. |
Beispiel: ein Student, der vorgibt, Rechtsanwalt zu sein, oder ein Installateur, der behauptet, qualifiziert zu sein Ví dụ: Sinh viên đại học ngụ ý mình là luật sư đủ năng lực chuyên môn, thợ sửa ống nước không có giấy phép tuyên bố là đã được cấp phép |
Ich bin Rechtsanwalt und für dieses Gebiet zugelassen. Tôi là một luật sư, và tôi có giấy phép chính thức của thuộc địa. |
Wenn eine der oben genannten Voraussetzungen auf Ihre Inhalte zutrifft, sollten Sie nach dem geeignetsten Anfechtungsverfahren suchen oder sich an einen Rechtsanwalt wenden. Nếu một trong các điều kiện ở trên áp dụng cho nội dung của bạn, bạn có thể cần phải nghiên cứu quy trình tranh chấp thích hợp nhất hoặc hỏi ý kiến luật sư. |
In der ersten Verhandlung kam das Gericht zu dem Schluß, daß weder der Rechtsanwalt noch der Geistliche ein Gesetz verletzt hätten. Trong lần xét xử đầu, tòa án kết luận rằng viên luật sư và linh mục đã không vi phạm luật pháp. |
Man schüttet ihm Mist in den Brunnen, Rechtsanwälte kommen... und ein Killer soll ihn fortjagen. Họ bỏ phân vô giếng của ổng, buộc ổng phải nói chuyện với luật sư và họ còn cử tới một tay súng để xua đuổi ổng. |
Zum Zeitpunkt seiner Berufung in das Erste Kollegium der Siebziger war er als Rechtsanwalt in Mesa in Arizona tätig. Vào lúc nhận được sự kêu gọi của ông vào Đệ Nhất Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi, ông đang làm việc với tư cách là luật sư ở Mesa, Arizona, Hoa Kỳ. |
„Zum Beispiel wollte mich einmal ein Rechtsanwalt bestechen“, erzählt er. Anh nhớ lại: “Lần nọ, một luật sư tìm cách hối lộ tôi. |
Wir filmten heimlich Familienmitglieder des ehemaligen leitenden Ministers und einen Rechtsanwalt dabei, wie sie unserem versteckten Ermittler erzählten, wie genau diese dubiosen Geschäfte mithilfe solcher Firmen abgeschlossen werden. Chúng tôi đã bí mật quay phim một số thành viên trong gia đình của cựu thủ tướng và một luật sư lúc họ nói với điều tra viên ngầm của chúng tôi cụ thể về cách các giao dịch đáng ngờ này được thực hiện bằng cách sử dụng các công ty đó. |
Sie können das entweder selbst tun oder einen Rechtsanwalt, einen Steuerberater oder eine andere fachkundige Person damit beauftragen. Bạn có thể tự làm việc này hoặc thuê luật sư, chuyên gia thuế hay người có chuyên môn khác để trợ giúp bạn. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rechtsanwalt trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.