recibir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recibir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recibir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ recibir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lĩnh, nhận, thu, nhận được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recibir

lĩnh

verb (Tomar algo en las manos; obtener la posesión de algo.)

nhận

verb (Tomar algo en las manos; obtener la posesión de algo.)

Aún no hemos recibido una carta de él.
Chúng tôi chưa nhận được thư của anh ấy.

thu

noun (Tomar algo en las manos; obtener la posesión de algo.)

Y pensé, esto es terrible. Solo recibo números de casos.
Và tôi nghĩ, thật tệ quá. Tôi chỉ đang đi thu gom mã hồ sơ mà thôi.

nhận được

verb

Aún no hemos recibido una carta de él.
Chúng tôi chưa nhận được thư của anh ấy.

Xem thêm ví dụ

¿No es maravilloso saber que no tenemos que ser perfectos para recibir las bendiciones y los dones de nuestro Padre Celestial?
Là điều tuyệt vời để biết rằng chúng ta không cần phải hoàn hảo để có được các phước lành và ân tứ của Cha Thiên Thượng.
Y así empezamos a recibir preguntas como: "¿Si pueden desarrollar partes del cuerpo humano, podrán también hacer productos de origen animal como carne y cuero?"
Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn có thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?"
Al hacerlo, estaremos en condiciones de oír la voz del Espíritu, resistir la tentación, superar la duda y el temor, y recibir la ayuda del cielo en nuestras vidas.
Khi làm như vậy, chúng ta sẽ có được khả năng lắng nghe tiếng nói của Đức Thánh Linh, chống lại sự cám dỗ, khắc phục nỗi nghi ngờ và sợ hãi, và nhận được sự giúp đỡ của thiên thượng trong cuộc sống của chúng ta.
7 Sí, quisiera decirte estas cosas si fueras capaz de hacerles caso; sí, te diría concerniente a ese horrible ainfierno que está pronto para recibir a tales basesinos como tú y tu hermano lo habéis sido, a menos que os arrepintáis y renunciéis a vuestros propósitos asesinos, y os retiréis con vuestras tropas a vuestras propias tierras.
7 Phải, ta muốn nói những điều này cho ngươi nghe nếu ngươi có thể nghe theo được; phải, ta muốn nói cho ngươi biết về angục giới ghê sợ đang chờ đón bnhững kẻ sát nhân như ngươi và anh ngươi, trừ phi ngươi biết hối cải và từ bỏ những mục đích giết người của mình và dẫn quân trở về xứ.
Pídales a los alumnos que lean Éter 4:13–15 en silencio y que busquen otras cosas que puedan hacer para recibir revelación del Señor.
Yêu cầu học sinh đọc thầm Ê The 4:13–15 cùng tìm kiếm những điều khác mà họ có thể làm để nhận được sự mặc khải từ Chúa.
Ellos no habían ido a las escuelas rabínicas a recibir formación religiosa, por lo que algunos los consideraban “iletrados y del vulgo” (Hechos 4:13).
Các sứ đồ (tông đồ) của Chúa Giê-su bị xem là “dốt-nát không học”, vì họ không học tại trường dạy đạo Do Thái (Công-vụ 4:13).
Este proverbio también nos enseña que aunque es consolador acudir a un amigo comprensivo para recibir apoyo emocional, los seres humanos están limitados en el consuelo que pueden ofrecer.
Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi.
; para recibir respuesta, acudieron a Pedro, el apóstol de más antigüedad.
nên họ tìm kiếm câu trả lời từ Phi E Rơ, là Vị Sứ Đồ trưởng.
Luego escribió: “Me causó gran alegría recibir su carta.
Rồi ông viết: “Nhận được thư anh tôi hết sức vui mừng.
Los que quieran recibir Sus bendiciones deben actuar rápidamente en armonía con Su voluntad.
Những ai muốn nhận được ân phước của Ngài thì phải hành động quyết liệt, không trì hoãn, phù hợp với các điều kiện của Ngài.
Una joven llamada Carla dice: “Si te juntas con los que parecen disfrutar de los comentarios subidos de tono o que quieren ser el centro de atención, tú recibirás el mismo trato que ellos” (1 Corintios 15:33).
Một bạn nữ tên Cẩm nói: “Nếu giao tiếp với những người nhân nhượng trước sự quấy rối hoặc thích được chú ý, bạn cũng sẽ bị quấy rối”.—1 Cô-rinh-tô 15:33.
En 1849, cuando la gente en la Costa Este empezó a recibir las noticias, pensaron, "Ah, esto no es real."
Những người ở Bờ Đông năm 1849, khi họ mới biết được tin này, Họ đã nghĩ, "Thật hoang đường."
Según los alumnos vayan estudiando las experiencias de Nefi y Lehi en este libro, aprenderán a buscar y recibir las bendiciones de los cielos.
Khi học những kinh nghiệm của Nê Phi và Lê Hi trong sách này, các học sinh có thể học cách tìm kiếm và nhận được các phước lành của thiên thượng.
Nota: No se puede modificar la opción para recibir clics de los anuncios HTML5 mediante "Tap Area" (en Google Web Designer) ni con la secuencia de comandos exitapi.exit() de JavaScript.
Lưu ý: Quảng cáo HTML5 không được sử dụng "Tap Area" (trong Google Web Designer) hoặc Javascript Exitapi.exit() để sửa đổi khả năng nhấp.
Y sé que a medida que servimos y perdonamos a los demás con verdadero amor, podemos ser sanados y recibir la fuerza para vencer nuestros desafíos.
Và tôi biết rằng bằng cách phục vụ và tha thứ cho người khác với tình yêu đích thực, chúng ta có thể được chữa lành và nhận được sức mạnh để khắc phục những thử thách của mình.
Al comparar la palabra de Dios con una semilla, Alma enseñó a las personas cómo recibir dicha palabra y aumentar su fe.
Bằng cách so sánh lời của Thượng Đế với một hạt giống, An Ma đã dạy cho dân chúng cách để nhận được lời của Thượng Đế và gia tăng đức tin của họ.
Son las mejores noticias que pudiéramos recibir, y vienen del “Dios de todo consuelo”, quien realmente se interesa por nosotros (2 Corintios 1:3).
Đó là tin tốt nhất đến từ “Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi”, Đấng thực sự quan tâm đến chúng ta.—2 Cô-rinh-tô 1:3.
Asimismo podían recibir preparación para ciertas facetas de la adoración pública.
Vì thuộc về giao ước Luật pháp nên phụ nữ được mời nghe Luật pháp, là cơ hội để họ được học tập (Phục-truyền Luật-lệ Ký 31:12; Nê-hê-mi 8:2, 8).
* Recibir revelación, y reconocerla, requiere un esfuerzo por mi parte.
* Việc tiếp nhậnnhận ra sự mặc khải đòi hỏi nỗ lực từ phía tôi.
Si es la primera vez que publicas contenido que infringe las normas de la comunidad, recibirás una advertencia sin que eso suponga una penalización para tu canal.
Nếu đây là lần đầu tiên bạn đăng nội dung vi phạm Nguyên tắc cộng đồng của chúng tôi thì bạn sẽ nhận được cảnh báo, nhưng kênh của bạn sẽ không bị phạt.
• ¿Qué debemos tener en cuenta a la hora de dar o recibir regalos de boda?
• Chúng ta nên nhớ điều gì khi tặng hoặc nhận quà cưới?
Posteriormente, luego de recibir una herencia, comenzó a trabajar con New York Airways, un por entonces novedoso servicio de taxi aéreo para ricos y poderosos.
Sau khi nhận được gia tài thừa kế ông bắt đầu làm việc với New York Airways, một công ty hàng không vận tải cho sự giàu có và quyền lực.
Cada año, decenas de miles de hombres y mujeres jóvenes, y muchos matrimonios mayores, esperan con anhelo recibir una carta especial de Salt Lake City.
Mỗi năm, hàng chục ngàn thanh niên nam nữ, và nhiều cặp vợ chồng cao niên háo hức mong đợi nhận được một lá thư đặc biệt từ Salt Lake City.
Por otro lado, los ingresos finales incluyen el importe que recibirás por los clics y las impresiones que se hayan validado, menos los ingresos correspondientes a cualquier anunciante que haya mostrado publicidad en tu contenido y no haya pagado a Google.
Mặt khác, thu nhập cuối cùng bao gồm tất cả doanh thu bạn sẽ được thanh toán cho các nhấp chuột và hiển thị được xác thực trừ đi doanh thu từ các nhà quảng cáo không thanh toán đúng hạn cho Google và có quảng cáo được phân phát trên nội dung của bạn.
• ¿Qué podemos hacer para recibir la fortaleza de Dios?
• Chúng ta có thể làm gì để có được sức mạnh của Đức Chúa Trời?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recibir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.