recipiente trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recipiente trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recipiente trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ recipiente trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bình chứa, bình, nồi, lọ hoa, hộp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recipiente

bình chứa

(receptacle)

bình

(can)

nồi

(pot)

lọ hoa

(vase)

hộp

(case)

Xem thêm ví dụ

Así que les dio algo de beber y les trajo un recipiente con agua, toallas y un cepillo para la ropa.
Cô ấy rót cho họ nước trái cây rồi đem bàn chải phủi bụi quần áo, thau nước và khăn cho họ.
Los hombres jóvenes y fuertes permanecían dentro del bote esperando listos con sus recipientes para sumergirse profundamente en el mar.
Các thanh niên khỏe mạnh đứng sẵn sàng trên thuyền với những cái thùng để lặn sâu dưới biển.
El ratón sobrevivió el doble del tiempo que hubiera sobrevivido si hubiera estado en un recipiente solo con aire.
Con chuột trong bình này sống lâu gấp đôi so với con chuột trong bình chứa không khí thường!
Si yo no meto mi dedo allí, Puedo ver que recipiente vacío y luego llenarlo de nuevo como la sangre que está siendo empujado por mi corazón todo el curso.
Nếu tôi ấn ngón tay ở đây, mạch không còn máu, rồi nó lại tràn vào khi máu được trái tim đẩy đến khắp nơi.
Estas mujeres son muy distintas de la mujer llamada “Iniquidad”, que está dentro del recipiente.
Các phụ nữ này khác hẳn người đàn bà trong thùng!
Esto es, un 6 seguido de 23 ceros de partículas de gas en un recipiente.
6 * ( 10^23 ) Có nghĩa là, bạn có số 6 với 23 số 0 phân tử khí trong quả bóng.
Pues bien, el ritual religioso y los ritos se crearon fundamentalmente para servir a la función del aniversario, para ser un recipiente en el que nos gustaría aferrarnos a los restos de ese encuentro sagrado, revelador que dieron nacimiento a la religión en su principio.
Vâng, tín ngưỡng và nghi lễ cơ bản được thiết kế để thực hiện chức năng của kỉ niệm, nó là một nơi chứa đựng, nơi chúng ta sẽ lưu giữ lại những dấu vết sót lại của cuộc gặp mặt đầy thiêng liêng và hé mở đã sinh ra tôn giáo tại nơi chốn ban đầu.
Había una tienda de Baskin-Robbins en mi ciudad natal, y servían helados detrás del mostrador en esos recipientes gigantes de cartón de 19 litros.
Hồi đó ở quê tôi có một cửa hàng Baskin-Robbins, và họ bày bán kem lạnh từ đằng sau quầy tính tiền trong những cái thùng các-tông lớn, sức chứa năm ga-lông như vầy.
Imaginen que vemos un objeto familiar, como una vela en un recipiente, e imaginen que tratamos de descubrir, de que está hecha.
Hãy tưởng tượng chúng ta quan sát những vật thông thường, như ngọn nến trong giá cắm, và tưởng tượng là chúng ta muốn biết nó làm từ gì.
Elija a un niño para que saque una pregunta del recipiente y la conteste.
Chọn một em để lấy một câu hỏi ra từ cái hộp và trả lời câu hỏi đó.
Estos recipientes están actualmente disponibles para el Sistema de lanzamiento vertical (VLS) en otras naves de superficie, Sistemas de Lanzamiento Encapsulado (CLS) en los submarinos clase Los Ángeles y posteriores, y para los tubos lanzatorpedos de submarinos.
Những thùng chứa này cũng có trong các Hệ thống phóng thẳng đứng (VLS) trên các tàu chiến nổ khác, các Hệ thống phóng kiểu bao (CLS) trên các tàu ngầm lớp Los Angeles, và trong những ống phóng ngư lôi của tàu ngầm.
Luego puso un ratón en un recipiente de cristal e introdujo 60 mililitros (2 onzas) de ese gas.
Ông cho khoảng 60ml khí này và một con chuột vào một bình thủy tinh.
Y pedí un recipiente que no tuviera soriasis.
Còn tôi thì yêu cầu một thân xác không bị bệnh vảy nến.
Pueden ver a una persona saliendo con dos recipientes de agua.
Bạn có thể thấy một người đi lên cùng với 2 thùng nước nhỏ.
El asazuke suele prepararse frotando la verdura cortada con sal y poniéndola en una bolsa cerrada u otros recipiente cerrado junto con ingredientes tales como kombu o guindilla cortados.
Asazuke thường được làm bằng cách trộn đều rau đã cắt với muối rồi cho vào một cái túi hoặc các vật dụng khác, đậy kín lại, cùng với tảo bẹ kombu xắt lát và ớt.
Deja que tu recipiente haga lo que en el fondo sabes que es correcto.
Hãy để cơ thể anh làm cái điều mà sâu thẳm anh biết là đúng đắn
Tenemos una plancha, ya saben, para la ropa, a la cual he añadido un spray, así que puedes llenar el recipiente con tu olor favorito, la ropa olerá mejor y con suerte también hará más agradable la experiencia de planchar.
Đây là một cái bàn ủi, bạn biết đấy, để là quần áo, tôi đã thêm một cơ chế phun, để bạn trút vào đấy mùi hương ưa thích của mình, và quần áo của bạn sẽ thơm hơn, nhưng cũng hy vọng nó làm cho trải nghiệm là ( ủi ) quần áo trở nên thú vị hơn.
Consultado el 24 de agosto de 2017. «Layal Abboud: The unworthy recipient of a cultural award». now.mmedia.me.
Truy cập ngày 24 tháng 8 năm 2017. ^ “Layal Abboud: The unworthy recipient of a cultural award”. now.mmedia.me.
Tu recipiente está basado en el carbono.
Cơ thể ông được tạo ra từ carbon.
En el período Azuchi-Momoyama (1568 a 1600) comenzaron a surgir las cajas lacadas de madera como recipiente tradicional y el bentō solía consumirse durante un hanami o fiestas del té.
Đến thời Azuchi-Momoyama (1568 đến 1600), các hộp đựng cơm bằng gỗ sơn mài bắt đầu xuất hiện, người Nhật khi đó thường ăn bentō khi họ ngắm hoa anh đào trong các dịp hanami hoặc ăn trong các bữa tiệc trà.
Entonces, los niños no son recipientes vacíos, ¿cierto?
Cho nên, trẻ em không phải là những cái chai rỗng, OK?
En el local de asamblea no se permiten neveras grandes (tamaño familiar) ni recipientes de vidrio.
Không được phép mang những chai, hộp thủy tinh vào hội trường.
La Serpiente de la Visión se desprende de un recipiente que contiene tiras de papel de corteza.
Vision Serpent nổi lên từ một cái bát chứa các dải giấy vỏ cây.
Si buscas y encuentras a los asesinos, deberás volverte el recipiente.
Nếu đi truy đuổi bọn sát thủ đó, ngươi phải trở nên vô hồn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recipiente trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới recipiente

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.