recomendable trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recomendable trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recomendable trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ recomendable trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đáng khen, đáng theo, có ích, đáng tin cậy, hữu ích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recomendable

đáng khen

đáng theo

(advisable)

có ích

đáng tin cậy

hữu ích

Xem thêm ví dụ

En general, no es recomendable simplemente llegar y casarse con la primera persona que se nos cruce y nos muestre algún interés.
Nhìn chung, chúng ta không nên bỏ tiền cưới người đầu tiên mà không hề có một chút hứng thú nào với mình.
En ese caso, sería recomendable utilizar palabras clave negativas para que tus anuncios no se muestren con términos como "gafas de buceo" o "gafas protectoras de laboratorio".
Trong trường hợp này, bạn có thể muốn thêm từ khóa phủ định cho những cụm từ tìm kiếm như “cốc uống rượu” và "cốc uống nước".
Pero sería recomendable cubrir ojos, nariz y boca.
Bịt mắt lại, mũi và miệng anh còn xài được đấy.
También es recomendable que supervises los siguientes datos sobre tus anuncios y palabras clave:
Bạn cũng có thể muốn theo dõi thông tin sau về quảng cáo và từ khóa của mình:
Es recomendable que especifique una regla de anuncios predeterminada que incluya más tipos de anuncios de modo que no inhabilite ninguno por error.
Bạn nên chỉ định quy tắc quảng cáo mặc định bao quát hơn để không vô tình vô hiệu hóa bất kỳ loại quảng cáo nào.
Sin embargo, es recomendable que quienes sean capaces de ponerse razonablemente derechos al hablar, así lo hagan, a fin de no transmitir una imagen de indiferencia o apocamiento.
Nhưng những ai đứng thẳng được thì nên đứng ngay ngắn khi nói chuyện với người khác, để tránh tạo cảm tưởng là mình có thái độ hờ hững hoặc sợ gây ra phiền hà.
No es recomendable para menores de 18 años.
Chúng tôi lên sóng, Toàn thế giới.
¿Qué mejoras doctrinales han hecho recomendable la revisión del cancionero?
Sự hiểu biết mới nào dẫn đến việc tái bản sách hát?
Si Play Protect muestra una advertencia, es recomendable que no instales la aplicación.
Nếu thấy cảnh báo từ Play Protect thì bạn không nên cài đặt ứng dụng đó.
Además es recomendable no dormirse con el bebé en el sillón o el sofá.
Họ cũng nên được cho biết là không nên nằm trên giường vì bất cứ lý do gì ngoài giấc ngủ và tình dục.
El hijo adolescente de Takeshi Tamura, el ejecutivo japonés mencionado en el artículo anterior, frecuentaba compañías poco recomendables y parecía que iba a tener problemas graves.
Con trai vị thành niên của Takeshi Tamura, viên chức cao cấp công ty Nhật Bản được nói đến trong bài trước, đã chơi với bạn bè xấu và dường như đang rơi vào rắc rối nghiêm trọng.
Es muy recomendable que bloquees tu dispositivo para protegerlo.
Bạn nên khóa màn hình để giúp bảo vệ điện thoại của mình.
El Gran Mufti, que es jefe de la clase dirigente religiosa en Arabia Saudí, dijo que no era recomendable que las mujeres condujeran.
Giáo chủ Grand Mufti, người đứng đầu giáo quyền ở Ả rập Xê út, từng khyến cáo phụ nữ không nên lái xe.
Para obtener más información sobre el funcionamiento del seguimiento de conversiones y por qué es recomendable usarlo, consulta el artículo Acerca del seguimiento de conversiones.
Để tìm hiểu thêm về cách theo dõi chuyển đổi hoạt động và lý do nên sử dụng tính năng này, hãy đọc Giới thiệu về theo dõi chuyển đổi.
Debido a la complejidad adicional de esta configuración, solo es recomendable si:
Do thiết lập này phức tạp hơn, chúng tôi đề xuất thiết lập này khi tất cả các điều kiện sau đây là đúng:
Bellas voy a ir a ver a su muy recomendable encogerse.
Mỹ, tôi sẽ đi và xem cao của bạn được đề nghị co lại.
Por tanto, es recomendable que prepares tu aplicación para estos eventos:
Hãy thiết kế ứng dụng của bạn cho các lễ hội:
Es recomendable utilizar caracteres UTF-8 o Punycode para símbolos y caracteres que no pertenezcan a UTF-8 (por ejemplo, los caracteres cirílicos) en el nombre de dominio.
Bạn nên sử dụng ký tự UTF-8 hoặc punycode cho các biểu tượng và bất kỳ ký tự nào không phải UTF-8 (bao gồm cả ký tự Cyrillic) trong tên miền của bạn.
Si permite conexiones no invitadas, es altamente recomendable que ponga una contraseña para proteger su ordenador de accesos no autorizados
Nếu bạn cho phép kết nối không giấy mời, thì nên đặt một mật khẩu để phòng ngừa các truy cập không mong muốn
Las herramientas que aparecen más adelante son recomendables para las personas y organizaciones que envían solicitudes de retirada frecuentemente o consideran que el formulario web no satisface sus necesidades.
Những cá nhân hoặc tổ chức thường xuyên gửi yêu cầu gỡ bỏ do vi phạm bản quyền, hoặc cho rằng biểu mẫu web nói trên không đáp ứng được nhu cầu của họ, nên cân nhắc sử dụng một trong các công cụ dưới đây.
Es recomendable usar HTTPS.
Tốt nhất, bạn nên sử dụng HTTPS.
Su muy recomendable para imitar lo real mundo o clases cara a cara en algunas dimensiones.
Của nó rất khuyến khích để bắt chước thực sự thế giới hoặc các lớp mặt trên một số kích thước.
Al buscar la solución de un problema, es recomendable empezar por las soluciones más simples ("¿está conectado?").
Khi gỡ rối bất kỳ vấn đề nào, bạn nên bắt đầu với các giải pháp đơn giản nhất ("Nó có được cắm vào không?").
Por lo general, es recomendable añadir cada libro al catálogo solo una vez, seleccionando un ISBN principal y añadiendo los ISBN relacionados en la pestaña Metadatos.
Thông thường, chúng tôi khuyên bạn chỉ nên thêm sách vào Danh mục sách một lần, chọn ISBN chính và thêm bất kỳ ISBN liên quan nào trên tab Siêu dữ liệu.
Discúlpeme si esa conexión no lo hace muy recomendable.
Xin thứ lỗi cho tôi nếu mối liên hệ đó không khiến cho tôi có thiện cảm với anh.”

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recomendable trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.