recogedor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ recogedor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ recogedor trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ recogedor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là xẻng hót rác, Xẻng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ recogedor

xẻng hót rác

noun

Xẻng

Xem thêm ví dụ

Soy el mejor recogedor de algodon en este lado de Jubilee
Tôi đã lấy được loại cotton tốt nhất đây
De igual modo, los intelectuales griegos tildaron erróneamente al apóstol Pablo de “charlatán”, o de “recogedor de semillas”.
Tương tự như thế, những người trí thức Hy Lạp lầm lẫn cho rằng sứ đồ Phao-lô là “người già mép”, nghĩa đen là “con lượm hạt”.
Si, señor, soy un estupido recogedor de algodon!
Tôi đã lấy rất nhiều
Jehová aprobó que se convirtieran en “recogedores de leña y sacadores de agua para la asamblea y para el altar de Jehová”, de modo que acarrearan la leña para el altar de los sacrificios (Josué 9:11-27).
Đức Giê-hô-va cho phép dân Ga-ba-ôn làm “kẻ đốn củi và xách nước cho hội-chúng và cho bàn-thờ của Đức Giê-hô-va”, họ cung cấp củi cho bàn thờ dâng tế lễ.
Cuatro recogedores de uvas y el resto, bebedores.
Bốn người hái nho, và những người còn lại uống rượu.
Introduzca aquí la ruta al socket creado por el servicio recogedor de entropía (o el archivo de entropía
Hãy nhập vào đây đường dẫn tời ổ cắm được tạo bởi trình nền tập hợp dữ liệu ngẫu nhiên (hay tập tin ngẫu nhiên
Cumplió con la promesa que les había hecho, ‘de dejar que vivieran, y que llegaran a ser recogedores de leña y sacadores de agua para toda la asamblea’. (Josué 9:16-27; compárese con Deuteronomio 20:10, 11.)
Ông tôn trọng lời thề đã lập ra với họ trước đó, “để cho chúng nó sống, nhưng phải bị dùng để đốn củi xách nước cho cả hội-chúng” (Giô-suê 9:16-27; so sánh Phục-truyền Luật-lệ Ký 20:10, 11).
La máquina recogedora.
Máy gặt.
Un recogedor de basura tiene algo que quizá quiera ver.
Một người nhặt rác nói rằng ông ta có một thứ mà ông muốn thấy.
El maldito recogedor de basura la encontró.
Gã lang thang đó tìm thấy nó.
Cuando se descubrió su ardid, Josué decretó que los gabaonitas servirían como “recogedores de leña y sacadores de agua para la asamblea y para el altar de Jehová”.
Khi khám phá ra mưu kế của họ, Giô-suê quyết định cho dân Ga-ba-ôn “đốn củi và xách nước cho hội-chúng và cho bàn-thờ của Đức Giê-hô-va” (Giô-suê 9:3-27).
No hay cama, pero qué recogedores tan sensacionales.
Không giường, nhưng cũng khá tốt.
Mia sujetó el recogedor mientras Max barría el piso.
Mia cầm cái đồ hốt rác trong khi Max quét sàn nhà.
El krill recolecta las algas con sus piernas que funciónan como tamiz y canasta recogedora a la vez.
Nhuyễn thể thu lượm Alga vào cái túi giống như túi lọc được tạo nên bởi lớp lông đan cài vào nhau giữa các chân trước của chúng.
¡ Máquina recogedora!
Một cỗ máy gặt.
Otras traducciones bíblicas utilizan términos como “cosechador”, “cultivador”, “recogedor” o “recolector” en lugar de “punzador”.
Những bản Kinh Thánh khác dịch từ này là ‘người chăm sóc’, ‘kẻ tỉa’ hoặc ‘kẻ châm’ cây vả.
Cuando se descubrió su engaño, los gabaonitas llegaron a ser recogedores de leña y sacadores de agua.
Sau khi mưu mẹo của họ bị bại lộ, dân Ga-ba-ôn trở thành những người đốn củi và xách nước.
Y Alan Shepard incluso encuentra tiempo para convertir el recogedor de roca en un palo de golf.
Và AIan Shepard thậm chí còn có thời gian đánh golf bằng một hòn đá.
Así que en estas dos oportunidades, he sido recogedor, en el sentido de tomar algo, como fue el mapa del metro, o tal vez fui ladrón, y también he sido diseñador en el caso de los relojes de pulsera.
Nên trong 2 khả năng, tôi từng làm công nhân quét đường, theo ý kiến của tôi, giống như, bản đồ tàu điện ngầm, đúng vậy, có lẽ một tên trộm, tôi cũng là nhà thiết kế, tạo ra nhiều chiếc đồng hồ đeo tay.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ recogedor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.