red trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ red trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ red trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ red trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mạng, mạng lưới, hệ thống, Lưới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ red

mạng

noun proper (Sistema de nodos interconectados. Las líneas de conexión pueden ser cualquier cosa como líneas de tren, enlaces de datos, relaciones personales o nervios del cuerpo humano.)

Ahora es una red en lugar de un árbol perfecto.
Bây giờ là mạng lưới hơn là một cái cây hoàn hảo.

mạng lưới

noun (Sistema de nodos interconectados. Las líneas de conexión pueden ser cualquier cosa como líneas de tren, enlaces de datos, relaciones personales o nervios del cuerpo humano.)

Ahora es una red en lugar de un árbol perfecto.
Bây giờ là mạng lưới hơn là một cái cây hoàn hảo.

hệ thống

noun (Red de computadores conectados, que van desde una red local casera hasta la Internet de escala mundial.)

Sí, y solo conocemos a uno capaz de hackear la red militar.
Phải, giả nếu như ta biết ai đó có thể hack được vào hệ thống quân sự.

Lưới

noun (generalización topológica del concepto de sucesión, de tal manera que no necesariamente tenga una cantidad numerable de elementos)

Ahora es una red en lugar de un árbol perfecto.
Bây giờ là mạng lưới hơn là một cái cây hoàn hảo.

Xem thêm ví dụ

Las redes de alta velocidad en los dormitorios de las universidades se sobresaturaron, generando alrededor del 80% del tráfico externo a consecuencia de la transferencia de archivos MP3.
Các mạng tốc độ cao trong ký túc xá đại học trở nên quá tải, với 61% lưu lượng truy cập mạng ra bên ngoài chỉ dùng để chuyển tập tin MP3.
Cada telescopio en la red global colabora con los otros.
Mỗi kính thiên văn trong hệ thống toàn cầu này đều làm việc với nhau.
En la pestaña Redes publicitarias, puede establecer sus preferencias para bloquear anuncios de redes publicitarias actuales, o de todas las redes publicitarias en el futuro.
Trong tab Mạng quảng cáo, bạn có thể đặt tùy chọn chặn quảng cáo từ các mạng quảng cáo hiện tại hoặc từ tất cả các mạng quảng cáo trong tương lai.
Estas aves eran cazadas por su carne que se vendía por toneladas, y era sencillo hacerlo porque cuando esas enormes bandadas bajaban al suelo, eran tan densas, que cientos de cazadores aparecían con sus redes y masacraban a decenas de miles de aves.
Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc.
La red de destinos creció rápidamente y el primer vuelo regular internacional empezó en 1966 con una conexión a Fráncfort del Meno.
Mạng lưới các tuyến bay phát triển và chuyến bay quốc tế đầu tiên bắt đầu năm 1966 với tuyến đi Frankfurt.
Para permitir que Ad Manager acceda a su contenido, cree una configuración de red CDN de mid-roll.
Tạo cấu hình CDN giữa video để cho phép Ad Manager truy cập nội dung của bạn.
Sí, y solo conocemos a uno capaz de hackear la red militar.
Phải, giả nếu như ta biết ai đó có thể hack được vào hệ thống quân sự.
A diferencia de las sales inorgánicas, las proteínas cristalizan con cantidades inusualmente grandes de agua en la red cristalina.
So sánh với các hợp chất vô cơ, các protein kết tinh với một lượng lớn nước trong lưới tinh thể.
Algunos han quedado atrapados en la red de las deudas excesivas.
Một số người bị gài vào bẫy nợ nần chồng chất.
Obtener acceso a la red central requiere...
Để có được các quyền truy cập chính...
A continuación se muestra la compatibilidad entre los tipos de lista y las redes publicitarias.
Bên dưới, bạn có thể tìm hiểu loại danh sách tương thích với các loại quảng cáo.
Para final de año, se podrá conducir desde Los Angeles a Nueva York usando la red de supercargadores, que recarga cinco veces más rápido que las demás alternativas.
Đến cuối năm nay, bạn có thể lái từ L.A đến New York sử dụng hệ thống trạm sạc cấp tốc, sạc nhanh hơn năm lần so với mọi loại sạc khác.
Además de nuestros partners de búsqueda, la Red de Búsqueda también incluye sitios web de Google como la Búsqueda de Google, Google Maps, Google Shopping y Google Imágenes.
Ngoài các đối tác tìm kiếm của chúng tôi, Mạng tìm kiếm cũng bao gồm các trang web của Google như Google Tìm kiếm, Google Maps, Google Mua sắm và Google Hình ảnh.
Perdimos nuestra red eléctrica completa a causa de la tormenta de hielo, cuando las temperaturas estaban en pleno invierno de Quebec, de -20 oC a -30 oC.
Chúng tôi mất toàn bộ mạng lưới điện bởi một trận bão tuyết khi nhiệt độ xuống đến, trong sự chết chốc của mùa đông ở Quebec, âm 20 đến âm 30 độ.
El sistema de señalización por canal común n.o 7 o SS7, es un conjunto de protocolos de señalización telefónica empleado en la mayor parte de redes telefónicas mundiales.
Giao thức báo hiệu số 7 hay còn gọi là SS7, là cụm từ viết tắt của Signaling System # 7, là tập hợp các giao thức điện thoại được sử dụng để thiết lập hầu hết các cuộc gọi trong mạng PSTN.
“Evita los peligros de las redes sociales” (15 mins.): Análisis con el auditorio.
“Đừng rơi vào bẫy khi dùng mạng xã hội”: (15 phút) Thảo luận.
En el, el habla de la posibilidad de que un numero de asesinatos políticos Fueran realizados por una antigua pero muy sofisticada red Que el llama los nueve clanes.
Anh ta đã đưa ra khả năng rằng số vụ ám sát chính trị... đã được kiểm soát bởi một mạng lưới rất khôn ngoan có từ lâu... Gọi là Cửu Hội.
En la Comunidad de RA3 en junio de 2008, Klepacki mostró un vídeo a la comunidad entera de C&C en la cual declaró que él había sido contratado para trabajar en Red Alert 3, y que él componía el Hell March el día 3 de marzo, la actualización más reciente del tema icónico de Red Alert.
Tại Hội nghị thượng đỉnh cộng đồng RA3 vào tháng 6 năm 2008, Klepacki cho xem một video cho toàn thể cộng đồng C & C, trong đó ông nói rằng ông đã được thuê để làm việc cho Red Alert 3, và rằng ông đã sáng tác Hell March 3, bản cập nhật mới nhất của bài nhạc nền mang tính biểu tượng của nhánh Red Alert .
No introduzcas ninguna URL que requiera que los usuarios inicien sesión, como las de redes sociales o las de servicios de correo electrónico.
Tránh nhập URL yêu cầu mọi người đăng nhập, chẳng hạn như mạng xã hội hoặc dịch vụ email.
Si la creatividad está alojada en su red de Ad Manager, puede hacer clic en el ID de la creatividad para abrirla y revisar su configuración.
Nếu quảng cáo được lưu trữ trong mạng Ad Manager của bạn thì bạn có thể nhấp vào ID quảng cáo để mở quảng cáo thực tế và xem lại cấu hình.
En esta página, puede permitir el bloqueo de determinadas redes publicitarias externas o todas las redes publicitarias futuras.
Trên trang này, bạn có thể cho phép và chặn các mạng quảng cáo cụ thể của bên thứ ba hoặc tất cả mạng quảng cáo trong tương lai.
Desde principios del siglo 21, las oportunidades para aprovechar las mejoras en la tecnología de la comunicación electrónica para resolver las limitaciones y los costos de la red eléctrica se han hecho evidentes.
Từ đầu thế kỷ thứ 21, cơ hội để tận dụng lợi thế của những cải tiến trong công nghệ truyền thông điện tử để giải quyết những hạn chế và chi phí của các lưới điện đã trở nên rõ ràng.
Busca en la red, reduce la búsqueda a avistamientos de Superman y eventos sobrenaturales recientes.
Ra soát trên mạng, thu hẹp kết quả tìm kiếm dấu hiệu của Superman và cả những sự kiện siêu nhiên nữa.
La electricidad excedente la vende a la red por lo que en 2008 tenía una factura mensual de 7 USD por gastos de conexión a la red.
Nga đang tranh chấp ngôi số một trong thị trường buôn bán vũ khí với Mỹ, năm 2007 tổng doanh thu buôn bán vũ khí của Nga theo công bố đạt trên 7 tỷ USD.
Es la seda que se utiliza para hacer el marco y los radios de una telaraña, y también la red de amarre.
Loại này dùng để tạo khung và đường bán kính của mạng nhện, và dây kéo bảo vệ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ red trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.