redactor trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ redactor trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ redactor trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ redactor trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bộ soạn thảo, nhà văn, trình soạn thảo, người biên tập, nha van. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ redactor

bộ soạn thảo

(editor)

nhà văn

(writer)

trình soạn thảo

(editor)

người biên tập

nha van

(writer)

Xem thêm ví dụ

“Cuanto más claramente veamos el universo con todos sus gloriosos detalles —dice uno de los redactores principales de la revista Investigación y Ciencia— más difícil nos será explicar con una teoría sencilla cómo se formó.”
Một nhà báo cao cấp của tạp chí Scientific American kết luận: “Chúng ta càng thấy rõ tất cả các chi tiết huy hoàng của vũ trụ, thì càng khó giải thích bằng một thuyết đơn giản cách vũ trụ đã hình thành”.
Dejemos que una traductora nos conteste: “Gracias a esta capacitación, nos sentimos libres para usar las técnicas de traducción apropiadas, pero también sabemos que tenemos límites razonables para no asumir el papel de redactores.
Một chị nói: “Sự huấn luyện này cho phép chúng tôi tìm những phương pháp giải quyết vấn đề khi dịch từ bản gốc, nhưng cũng lập ranh giới để chúng tôi không lấn sang vai trò của người viết.
Otros delegados—incluyendo al futuro redactor de la Carta de Derechos James Madison—no estaba de acuerdo, argumentando que las libertades civiles de los estados eran suficientes y que cualquier intento de enumerar derechos individuales ponía en riesgo la implicación de que otros derechos no listados no estuvieran protegidos.
Các đại biểu khác & mdash; trong đó có Bill of Rights trong tương lai James Madison, không đồng ý, lập luận rằng các đảm bảo hiện tại của nhà nước về quyền tự do dân sự là đủ và bất kỳ nỗ lực nào để liệt kê các quyền cá nhân có nguy cơ ngụ ý rằng các quyền khác không được đặt tên không được bảo vệ.
Un redactor del Toronto Star dice: “No pierda de vista que hay muchos fraudes religiosoespirituales.
Một nhà văn báo Toronto Star nói: “Hãy ý thức về số lượng những thứ giả mạo về tôn giáo và tâm linh....
El fundador debía pagar dinero a los redactores porque se sentía buena persona y el dinero iría a parar a las personas que escribieran los artículos.
Ông ấy sẽ trả tiền vì cảm thấy mình đang làm một việc tốt, tiền sẽ vào túi mọi người và họ sẽ viết những bài báo.
Por eso, hoy, en las publicaciones de la Sociedad Watch Tower no se indica quiénes son los redactores de estas, y los redactores evitan dar a conocer a otros lo que han contribuido.
Bởi vậy, ngày nay các sách báo của Hội Tháp Canh (Watch Tower Society) không đề tên ai viết bài nào, và những người viết bài tránh để lộ cho người khác biết họ đã viết bài nào.
Empecé como programador, y luego trabajé de redactor durante muchos años, unos 20 años, en prensa, Internet y luego en publicidad y hace poco que he comenzado a diseñar.
Khởi đầu tôi làm lập trình viên sau đó tôi viết văn khoảng 20 năm trong lĩnh vực xuất bản, báo mạng và quảng cáo và tôi chỉ mới bắt đầu thiết kế dạo gần đây.
Para el resto del mundo, puede ser tu redactor de discursos.
Ý anh là với phần còn lại của thế giới, anh ta là người soạn diễn văn cho chúng ta.
Llamaré a los redactores.
Tôi sẽ gọi người soạn diễn văn.
Imagínate que eres un redactor de un periódico y que tienes que escribir un titular de noticias sobre 1 Nefi 1:18–20.
Hãy tưởng tượng rằng các em là một biên tập viên cho một nhật báo và các em phải viết một dòng đầu cho 1 Nê Phi 1:18–20.
En su discurso de jubileo, Jorge rindió un homenaje público a su esposa, le dijo a su redactor de discursos: «Pon ese párrafo hasta el final.
Trong bài phát biểu của mình, George đã công khai tỏ lòng biết ơn vợ ông, ông đã nói với người viết diễn văn rằng: "Để đoạn đó ở cuối.
Dicho departamento coordina las tareas de los redactores que trabajan en la sede y en algunas sucursales.
Ban này phân công nhiệm vụ cho những biên tập viên làm việc tại trụ sở trung ương và một số chi nhánh.
Un redactor de temas financieros del periódico The Globe and Mail de Toronto (Canadá) se refirió a la “sensación de soledad y vacío” que sufren muchas personas acaudaladas.
Theo phóng viên về đầu tư của tờ The Globe and Mail của Toronto, Canada, nhiều người giàu sang sống trong cảnh “cô độc và trống rỗng”.
El jurista y redactor escocés lord Francis Jeffrey incluso confesó: “Nada hay que le pueda pasar tanto tiempo inadvertido al hombre como la magnitud y la fuerza de sus prejuicios”.
Một luật gia kiêm nhà biên tập người Scotland là Lord Francis Jeffrey thậm chí đã công nhận: “Không có gì khó cho người ta nhận biết hơn là những thành kiến mà họ có”.
En el transcurso de los siguientes mil seiscientos diez años, Dios “habló en muchas ocasiones y de muchas maneras” a unos cuarenta redactores (Hebreos 1:1).
Qua 1.610 năm kế tiếp, Đức Giê-hô-va đã “phán-dạy... nhiều lần nhiều cách” cho khoảng 40 người; rồi họ viết ra Kinh Thánh.
Un año antes, un redactor del periódico Otago Daily Times dijo lo siguiente de un Salón del Reino de construcción rápida de Dunedin: “Fue una actuación extraordinaria, un estupendo ejemplo de motivación y autoayuda”.
Năm trước, một nhà viết bài bình luận cho tờ Otago Daily Times nói như sau về Phòng Nước Trời được xây cấp tốc ở Dunedin: “Thật là một thành tích đáng lưu ý, một gương mẫu đáng kể về ý chí và tính tự lực”.
Kámenev, cuñado de Trotski, se sumó al equipo editorial por los bolcheviques, pero los intentos de unificación fracasaron en agosto de 1910 cuando Kámenev dimitió del equipo redactor tras recriminaciones mutuas.
Lev Kamenev, em rể của Trotsky được những người Bolshevik đưa vào ban biên tập, nhưng những nỗ lực thống nhất thất bại vào tháng 8 năm 1910 khi Kamenev rút lui khỏi ban biên tập trong bối cảnh có những lời buộc tội lẫn nhau.
No como tu redactor de discursos.
Không phải làm người soạn diễn văn cho em.
Dado que la autoría del “primer relato” (el Evangelio) está confirmada por autoridades muy antiguas, Hechos debe de haber sido compuesto por el mismo redactor.
Vì những người có thẩm quyền vào thời xưa đều đồng ý rằng “sách thứ nhất”, tức sách Phúc âm, là do Lu-ca viết, nên ông hẳn cũng đã viết sách Công vụ.
Durante la preparación de las publicaciones, los DVD y demás información bíblica que presentamos, nuestros redactores, artistas, investigadores y otros consultan diversos fondos archivísticos.
Khi biên soạn ấn phẩm, DVD và tài liệu khác dựa trên Kinh Thánh, người viết, họa sĩ, người nghiên cứu, v.v. thường sử dụng các tư liệu lưu trữ.
Uno de los redactores.
Một biên tập viên.
Un redactor del periódico canadiense The Toronto Star señaló una razón: “La ONU es un león desdentado que ruge cuando se enfrenta al salvajismo humano, pero que debe esperar a que sus miembros le pongan la dentadura postiza antes de poder morder”.
Một ký giả của tờ Toronto Star ở Ca-na-đa cho biết một lý do. Ông viết: “LHQ là một con sư tử đã không có răng. Nó gầm thét khi thấy những sự tàn bạo của loài người, nhưng nó phải đợi cho các hội viên gắn răng giả vào miệng thì mới cắn được”.
Brillantes oficiales judíos, que fueron afectados por una serie de artículos de prensa en La Libre Parole (La Voz Libre), acusados de «traicionar por nacimiento», desafiaron a sus redactores.
Một số sĩ quan xuất sắc người Do Thái, bị khích động bởi một loạt các bài báo trên tờ Tiếng nói Tự do(La Libre Parôle) cáo buộc họ là phản bội từ giống nòi, đã thách đấu với các biên tập viên.
Russell suministró los fondos para publicar de nuevo la revista religiosa de Barbour, Herald of the Morning, en la que Barbour era el redactor principal y Russell, el corredactor.
Anh Russell đã cung cấp tài chính để phục hồi việc ấn loát tạp chí tôn giáo Herald of the Morning (Sứ giả bình minh) của ông Barbour. Ông Barbour làm chủ bút và anh Russell làm phụ tá.
Cuando los redactores de las publicaciones de los Testigos finalizan sus artículos en inglés, estos se envían electrónicamente a los diversos equipos de traducción repartidos por todo el globo.
Khi các biên tập viên của Nhân Chứng Giê-hô-va đã duyệt nội dung bản tiếng Anh, bài được gửi đến các ban dịch trên khắp thế giới qua hệ thống vi tính.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ redactor trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.