Rede trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Rede trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Rede trong Tiếng Đức.

Từ Rede trong Tiếng Đức có các nghĩa là Lời, bài diễn, bài diễn văn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Rede

Lời

noun

bài diễn

noun

bài diễn văn

noun

Xem thêm ví dụ

Aber wir reden über deine Hochzeit, Noc.
Nhưng giờ chúng ta đang nói về lễ cưới của cậu đó, Noc.
Wie kann ich Ihnen vertrauen, wenn Sie Unsinn reden?
Sao tôi có thể tin cậu khi cậu nói toàn chuyện điên rồ chứ?
Ich werde morgen mit ihm reden.
Tôi sẽ nói chuyện với điện hạ vào ngày mai.
Ja, wir reden dann später.
Yeah, Ta nói chuyện sau.
Gibt es den Code Red noch?
Tôi tưởng cái Điều Lệnh Đỏ chết tiệt này không còn nữa.
Er erklärte seinen Zuhörern, die damals unter dem Gesetz standen, sie müßten sich nicht nur vor Mord hüten, sondern auch jede Neigung zu fortgesetztem Zorn ausmerzen und sich davor hüten, ihre Brüder durch ihr Reden herabzusetzen.
Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ.
Danach ist nur noch von Jesu Mutter und ihren anderen Kindern die Rede.
Sau này, mẹ và các em ngài được nhắc đến nhưng Giô-sép thì không.
Wieso reden Frauen immer gern über falsche Titten?
Tại sao phụ nữ lúc nào cũng nói về ngực giả hay ngực thật này nọ nhỉ?
Wir reden hier von einem Twin-Turbo V8, der 560 Ponys unter der Haube hat.
Máy V8, tuabin kép., 560 mã lực đấy anh bạn.
Nichts, was ich tun, um Sie könnten dir reden
Không có gì tao làm với mày có thể khiến cho mày nói ra
Wir haben jetzt zwei Personen auf Band, die davon reden, dass Whitey und Flemmi einen Mord begangen haben.
Giờ chúng ta có được đoạn băng thâu âm mà người khác thảo luận về chuyện Whitey và Flemmi giết người.
Was reden Sie da?
Mày nói gì?
Als Beispiel führt Sargant an, welche Auswirkungen die Reden eines Erweckungspredigers und die Androhung der Strafe des Höllenfeuers haben können.
Theo ông Sargant, một thí dụ là hiệu quả của sự giảng dạy của các nhà truyền giáo muốn phục hưng lòng mộ đạo của dân và các lời hăm dọa về hình phạt trong hỏa ngục.
Und ich will euch hier einfach zeigen, wie ich diese Aufgabe lösen würde und dann ein bisschen darüber reden, warum das so funktioniert
Và điều mà tôi muốn làm ở đây chỉ là muốn giải thích cho bạn biết làm thế nào tôi giải quyết chúng và sau đó nói đôi chút về lý do tại sao lại như vậy.
Die Bibel berichtet darüber: „Mirjam und Aaron nun begannen gegen Moses zu reden wegen der kuschitischen Frau, die er sich genommen hatte . . .
Kinh Thánh tường thuật: “Mi-ri-am và A-rôn nói hành Môi-se về việc người nữ Ê-thi-ô-bi mà người đã lấy làm vợ...
Wir reden hier von revolutionären Aktivitäten.
Chúng ta đang nói đến các hoạt động cách mạng.
Wir Zeugen Jehovas reden liebend gern mit jedem, der uns zuhört, über die universelle Souveränität Jehovas.
Là Nhân Chứng Giê-hô-va, chúng ta rất thích thảo luận về quyền cai trị hoàn vũ của Đức Chúa Trời với những ai muốn nghe.
Ich sagte: " Ich muss vor einem Haufen netter Leute reden. "
Con được nói chuyện với vài người hay lắm
Inwiefern trägt die passende Art des Redens dazu bei, daß eine Ehe glücklich bleibt?
Làm sao cách nói năng đàng hoàng giúp hôn nhân được hạnh phúc?
Wenn der Schnee taut, fliehen wir nach Mexiko und du lässt dir in Red Rock den Stern anheften.
Một khi tuyết tan, chúng tao sẽ về Mexico còn mày thì tới Red Rock nhận cái chức bỏ mẹ gì đó của mày.
Hörst du dich eigentlich reden?
Cậu không lắng nghe bản thân mình à?
Ich rede mit Scott, wenn er hier ankommt.
Tôi sẽ nói với Scott khi anh ấy tới đây.
Einer dieser Jobs über den du nicht reden kannst?
Một trong những công việc mà không thể nói ra?
Ich muss mit dir reden.
Em cần nói chuyện với anh, Joe.
Äh, der Film fängt an, wir reden danach.
Hãy đợi cho đến khi hết phim nhé.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Rede trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.