redoblar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ redoblar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ redoblar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ redoblar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là tăng, tăng cường, tăng thêm, gấp đôi, cuộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ redoblar

tăng

(enhance)

tăng cường

(strengthen)

tăng thêm

(redouble)

gấp đôi

(redouble)

cuộn

(roll)

Xem thêm ví dụ

Expreso mi amor por los convenios y las ordenanzas del templo y me comprometo a redoblar mi esfuerzo de participar en esas santas casas de Dios.
Tôi bày tỏ tình yêu thương của mình đối với các giao ước và các giáo lễ của đền thờ và bày tỏ lòng cam kết của mình để gia tăng gấp đôi nỗ lực của mình trong việc tham dự vào các ngôi nhà thiêng liêng này của Thượng Đế.
Tendían más a redoblar sus esfuerzos.
Họ đã dường như nghi ngờ lại những cố gắng của mình.
A su entender, el mejor momento es durante la Navidad, época en que las organizaciones benéficas suelen redoblar sus esfuerzos por recaudar fondos.
Họ cảm thấy có lẽ dịp tốt nhất để làm điều này là mùa Giáng Sinh, khi các tổ chức từ thiện nỗ lực nhiều hơn để quyên góp.
Siempre debemos prepararnos bien y redoblar los esfuerzos por ayudar al prójimo a acercarse a Dios.
Chúng ta vui thích biết bao khi chuẩn bị kỹ lưỡng và nỗ lực thêm để giúp người khác đến gần Đức Chúa Trời!
¿Por qué debemos redoblar nuestros esfuerzos en el ministerio?
Tại sao chúng ta nên ra sức tham gia thánh chức?
tu labor redoblarás.
mình không nao núng hay run sợ.
Por consiguiente, ¿no debería estimularnos la devoción piadosa a redoblar nuestros esfuerzos por ayudar a la gente a conocer a Jehová e imitarlo? (Efesios 5:1.)
(2 Phi-e-rơ 3:9) Vậy, chẳng lẽ lòng tin kính không thôi thúc chúng ta tăng cường nỗ lực giúp người khác học biết và noi gương Đức Giê-hô-va sao?—Ê-phê-sô 5:1.
Como líderes, todos deberíamos redoblar nuestros esfuerzos para seguir esa inspirada petición.
Với tư cách là những người lãnh đạo, chúng ta đều nên tự tái cam kết để tuân theo lời yêu cầu này.
Anime a los presentes a redoblar sus esfuerzos desde ahora hasta el 28 de marzo a fin de invitar a la Conmemoración a cuantas personas sea posible.
Khuyến khích mọi người cố gắng nhiều hơn nữa ngay bây giờ cho đến ngày 28 tháng 3 để mời càng nhiều người càng tốt đến dự Lễ Tưởng Niệm với chúng ta.
La predicación tiene que completarse en el tiempo que resta; de ahí la importancia de redoblar nuestro empeño por llegar a más y más personas con el mensaje de las buenas nuevas.
Vì thế mà chúng ta tiếp tục ra sức để rao báo tin mừng cho càng nhiều người càng tốt.
En efecto, cuando el sonido de los cañones se acalló, los cristianos verdaderos estaban listos para redoblar sus esfuerzos.
Đúng vậy, khi cuối cùng ngọn lửa chiến tranh tàn lụi, các tín đồ thật của Đấng Christ đã sẵn sàng để gia tăng hoạt động.
10 Hay dos razones que hacen de marzo un mes propicio para redoblar nuestros esfuerzos.
10 Có hai lý do tại sao tháng Ba phải là tháng đặc biệt.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ redoblar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.