reducir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reducir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reducir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reducir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là co lại, đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reducir

co lại

verb

Eso está diciéndonos que el nervio óptico se está reduciendo,
cho thấy dây thần kinh thị giác đang co lại,

đi

verb

No lo curará, pero reducirá la frecuencia de las erupciones.
Nó sẽ không chữa bệnh, nhưng nó sẽ làm đống mụn bớt đi.

Xem thêm ví dụ

Para tener suficiente tiempo para atender nuestras actividades teocráticas, es necesario identificar y reducir al mínimo aquellas cosas en que se pierde tiempo.
Để có đủ thời gian cho hoạt động thần quyền, chúng ta cần phải nhận định và loại bớt những điều làm phí thời gian.
No lo curará, pero reducirá la frecuencia de las erupciones.
Nó sẽ không chữa bệnh, nhưng nó sẽ làm đống mụn bớt đi.
Si uno puede reducir algo el tráfico, la congestión bajará mucho más rápido de lo que pueda creerse.
Nếu bạn có thể giảm lượng giao thông như thế nào đó, thì sự nghẽn sẽ giảm nhanh hơn mức bạn nghĩ.
Un grupo, liderado por el General der Jäger (General de Cazas) Adolf Galland, razonó que la superioridad numérica aliada debía ser contrarrestada con superioridad tecnológica alemana, por lo que demandaron que la construcción del Messerschmitt Me 262 tuviera la máxima prioridad, aun si ello significaba reducir la producción de otros aviones.
Một nhóm do General der Jäger (tướng tiêm kích) Adolf Galland, đưa ra lập luận rằng số lượng lớn tương phản với công nghệ cao, và đưa ra yêu cầu rằng tất cả mọi nỗ lực đều phải áp dụng để tăng sản lượng của Messerschmitt Me 262, thậm chí nếu phải giảm sản lựong của các loại máy bay khác trong lúc đó.
Se está haciendo un gran esfuerzo para reducir las técnicas de análisis al tamaño del chip .
Một xu hướng mới là cố gắng thu nhỏ các kỹ thuật phân tích lại để chúng có kích thước như chip.
Reducir Reducir por uno
Thu nhỏ Thu nhỏ theo một
9) ¿Qué técnicas permiten reducir la pérdida de sangre en una intervención quirúrgica?
(9) Những kỹ thuật nào đang được áp dụng để giảm thiểu sự mất máu trong lúc phẫu thuật?
En el caso de que sí haya páginas equivalentes en el sitio web nuevo, puedes reducir la cantidad de URL antiguas que se muestran en la Búsqueda incluyendo redirecciones del sitio web antiguo al nuevo y añadiendo etiquetas rel=canonical a sus páginas.
Nếu có các trang tương ứng trên trang web mới, bạn nên cung cấp lệnh chuyển hướng từ trang web cũ sang trang mới và cung cấp các thẻ rel=canonical để giảm số lượng URL cũ hiển thị trong Tìm kiếm.
Por lo tanto, es un buen consejo reducir un poco la velocidad, redefinir el curso y centrarse en lo básico al atravesar condiciones adversas.
Do đó, lời khuyên tốt là phải đi chậm lại một chút, tốc độ đều đều và tập trung vào những điều thiết yếu khi gặp phải tình thế bất lợi.
Para los pacientes que dan positivo, contamos con un equipo multidisciplinario que trabaja para reducir la dosis de la adversidad y para tratar los síntomas con las mejores técnicas, incluyendo las visitas domiciliarias, coordinación de la atención, atención psiquiátrica, nutrición, intervenciones holísticas y, sí, medicación de ser necesario.
Với những bệnh nhân có kết quả sàng lọc dương tính, chúng tôi có một nhóm chuyên gia đa ngành làm việc để giảm hậu quả của nghịch cảnh và chữa những triệu chứng bằng cách tốt nhất như thăm hỏi tại nhà, phối hợp chăm sóc, chăm sóc sức khỏe tâm thần, dinh dưỡng, can thiệp toàn diện, và vâng, cấp thuốc nếu cần.
Margaret Thatcher estaba comprometida a reducir el poder de los sindicatos, pero a diferencia que el gobierno de Heath, adoptó una estrategia de cambios incrementales en lugar de un solo gesto.
Mặc dù cam kết làm suy giảm quyền lực các nghiệp đoàn, không giống chính phủ Heath, Thatcher áp dụng chiến lược thay đổi tiệm tiến thay vì biện pháp ban hành các đạo luật.
Firmó el Tratado de las Fuerzas Armadas Convencionales en Europa, en el que se comprometió a reducir el número de tanques, artillería y vehículos blindados (las fuerzas armadas se redujeron a 300.000 elementos).
Họ đã ký Hiệp ước về Các lực lượng Vũ trang Quy ước tại châu Âu, kêu gọi giảm bớt số lượng xe tăng, pháo và các phương tiện thiết giáp (các lực lượng quân đội được giảm xuống 300,000 người).
Y entonces usted puede reducir en un ratito.
Và sau đó bạn có thể thu hẹp trong cho một thời gian ngắn.
Con la disolución de la Unión Soviética, la nueva Fuerza Aérea Rusa comenzó a reducir su fuerza de combate, y se decidió que los MiG-23 y los MiG-27 de motor único serían retirados al almacenamiento operativo.
Với sự tan rã của Liên Xô, Không quân Nga bắt đầu cắt giảm số lượng máy bay chiến đấu của mình, và những chiếc MiG-23 và MiG-27 đã bị cắt giảm khỏi biên chế và đưa vào các nhà kho lưu trữ.
Anote las acciones concretas que realizará para cumplir las medidas de protección y reducir los sentimientos de vulnerabilidad y susceptibilidad.
Viết xuống những hành động cụ thể nào anh/chị sẽ làm để tuân theo các biện pháp an toàn và hạn chế những cảm nghĩ dễ bị cám dỗ để hành động trái ngược với các biện pháp an toàn.
Dr. Barden piensa que puede ayudarnos a reducir algunos de los costos.
Bác sĩ Barden nghĩ rằng ông ấy có thể... giúp chúng ta cắt giảm một phần chi phí.
“Ustedes contemplan su llamamiento por él, hermanos —dijo el apóstol Pablo—, que no muchos sabios según la carne fueron llamados, no muchos poderosos, no muchos de nacimiento noble; sino que Dios escogió las cosas necias del mundo, para avergonzar a los sabios; y Dios escogió las cosas débiles del mundo, para avergonzar las cosas fuertes; y Dios escogió las cosas innobles del mundo, y las cosas menospreciadas, las cosas que no son, para reducir a nada las cosas que son, a fin de que ninguna carne se jacte a vista de Dios.” (1 Corintios 1:26-29.)
Sứ đồ Phao-lô nói: “Hỡi anh em, hãy suy-xét rằng ở giữa anh em là kẻ đã được gọi, không có nhiều người khôn-ngoan theo xác-thịt, chẳng nhiều kẻ quyền-thế, chẳng nhiều kẻ sang-trọng. Nhưng Đức Chúa Trời đã chọn những sự dại ở thế-gian để làm hổ-thẹn những kẻ khôn; Đức Chúa Trời đã chọn những sự yếu ở thế-gian để làm hổ-thẹn những sự mạnh; Đức Chúa Trời đã chọn những sự hèn-hạ và khinh-bỉ ở thế-gian, cùng những sự không có, hầu cho làm những sự có ra không có, để chẳng ai khoe mình trước mặt Đức Chúa Trời”.—1 Cô-rinh-tô 1:26-29.
¡ No llega a reducir los daños colaterales!
Anh không hề giảm thiểu thiệt hại.
Ya han comenzado a surgir algunas soluciones para reducir los costos.
Một số giải pháp để cắt giảm chi phí đã bắt đầu lộ diện.
Es cómo podemos hacer nuestras calles más seguras, podemos reducir nuestros costos de prisión, y podemos hacer nuestro sistema mucho más equitativo y más justo.
Đó là cách chúng ta làm đường phố trở nên an toàn hơn, chúng ta có thể giảm chi phí cho các nhà tù, và làm hệ thống của mình công bằng hơn đúng đắn hơn.
Y dentro de los fitosanitarios entré en la disciplina del control biológico de plagas, que definimos como el uso de organismos vivos para reducir las poblaciones de plagas nocivas de las plantas.
Rồi trong ngành bảo vệ thực vật, tôi đi sâu vào chuyên ngành kiểm soát sâu bệnh bằng phương pháp sinh học mà chúng tôi định nghĩa là việc sử dụng các sinh vật để hạn chế số lượng các loài sâu hại trên cây trồng.
Los negocios que atienden directamente al público tratan de ofrecer un servicio rápido —autobanco, comida rápida y similares—, porque saben que para agradar al cliente tienen que reducir el tiempo de espera.
Những doanh nghiệp trực tiếp phục vụ công chúng cố gắng phục vụ nhanh hơn, như những tiệm bán đồ ăn liền, ngân hàng phục vụ khách ngay trong xe, và những thứ tương tự khác, bởi vì họ biết rằng làm vừa lòng khách hàng bao hàm việc cắt giảm thời gian chờ đợi.
Intentaron reducir a un rey esta noche degradando a su reina, y no tendrán éxito.
Tối nay chúng đã định hạ bệ đức vua bằng cách hủy hoại hoàng hậu, nhưng chúng sẽ không thành công.
Un estudio que se realizó entre más de veintitrés mil hombres y mujeres griegos reveló que al menos tres siestas a la semana podrían reducir en un 37% el riesgo de morir de un ataque cardíaco.
Theo báo cáo của Trung tâm Y khoa Trường Đại học Duke, ở Durham, Bắc Carolina, Hoa Kỳ: “Dùng nguồn máu từ ngân hàng máu để tiếp có thể gây hại nhiều hơn lợi đối với đa số bệnh nhân”.
¿Qué podemos hacer para reducir las emisiones de carbón a tiempo?
Vậy chúng ta có thể làm gì để kết thúc thải khí từ than đá kịp thời?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reducir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.