redress trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ redress trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ redress trong Tiếng Anh.

Từ redress trong Tiếng Anh có các nghĩa là đền bù, bồi thường, khôi phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ redress

đền bù

verb

bồi thường

verb

khôi phục

verb

Xem thêm ví dụ

In the mid-20th century, H. F. M. Prescott attempted to redress the tradition that Mary was intolerant and authoritarian, and scholarship since then has tended to view the older, simpler assessments of Mary with increasing reservations.
Đến giữa thế kỷ 20, H. F. M. Prescott cố điều chỉnh truyền thống cho rằng Mary là con người cố chấp và độc đoán với những nhận định khách quan hơn.
I will cross the creek, the stream and the Atlantic for a redress.
Tôi sẽ vượt qua con lạch, dòng sông và bờ Đại Tây Dương để khắc phục.
The Congress met briefly to consider options, including an economic boycott of British trade and drawing up a list of rights and grievances; in the end, they petitioned King George III for redress of those grievances.
Quốc hội họp ngắn ngủi để xem xét các đối sách trong đó gồm có việc tẩy chay giao thương kinh tế với Vương quốc Anh; công bố một danh sách gồm các quyền của thuộc địa và những lời phàn nàn về chính sách của Vương quốc Anh; và thỉnh cầu Vua George sửa sai vì những lời phàn nàn trên.
But with Jehovah’s support, we peacefully seek redress in the courts, thus ‘defending and legally establishing the good news.’ —Philippians 1:7; Psalm 94:14, 20-22.
Nhưng với sự trợ giúp của Đức Giê-hô-va, chúng ta ôn hòa tìm công lý nơi tòa án, như vậy, “dùng pháp lý để bênh vực và củng cố tin mừng”.—Phi-líp 1:7, NW; Thi-thiên 94:14, 20-22.
From this pressing demand from citizens and investors, the World Bank in Vietnam has studied and recently announced a publication named "Compulsory land acquisition and voluntary land conversion in Vietnam: The conceptual approach, land valuation and grievance redress mechanisms”.
Từ những yêu cầu bức xúc này từ phía người dân và nhà đầu tư, Ngân hàng Thế giới đã nghiên cứu trong nhiều năm qua và vừa công bố ấn phẩm “Cơ chế Nhà nước thu hồi đất và chuyển dịch đất đai tự nguyện ở Việt Nam: Phương pháp tiếp cận, định giá đất và giải quyết khiếu nại của dân”.
In December of 1839, while in Washington, D.C., to seek redress for the wrongs done to the Missouri Saints, Joseph Smith and Elias Higbee wrote to Hyrum Smith: “In our interview with the President [of the United States], he interrogated us wherein we differed in our religion from the other religions of the day.
Vào tháng Mười Hai năm 1839, trong khi đang ở Washington D.C. để cố gắng tìm cách đòi bồi thường cho những hành động sai quấy đối với Các Thánh Hữu ở Missouri, Joseph Smith và Elias Higbee viết cho Hyrum Smith: “Trong cuộc phỏng vấn của chúng tôi với Tổng Thống [Hoa Kỳ], ông đã gặng hỏi chúng tôi về khía cạnh nào mà tôn giáo của chúng ta khác với các tôn giáo khác trong thời này.
In order to redress some of the model's deficiencies, a number of contemporary hierarchical have modified or expanded the basic AIDA model.
Để khắc phục một số thiếu sót của mô hình, một số mô hình phân cấp hiện đại đã sửa đổi hoặc mở rộng mô hình AIDA cơ bản.
Hung and Hanh were both active supporters of the petitioners' movement called Victims of Injustice, which helps impoverished workers and landless farmers to seek redress from the government.
Nguyễn Hoàng Quốc Hùng và Đỗ Thị Minh Hạnh tích cực ủng hộ phong trào khiếu kiện của Dân Oan, hỗ trợ công nhân nghèo và nông dân mất đất đòi chính quyền phải xem xét lại việc đền bù cho họ.
From 2001 to 2005, Chinese environmental authorities received more than 2.53 million letters and 430,000 visits by 597,000 petitioners seeking environmental redress.
Từ năm 2001 đến năm 2005, các nhà chức trách môi trường Trung Quốc đã nhận được hơn 2.53 triệu thư và 430.000 lượt truy cập bởi 597.000 người yêu cầu tìm cách khắc phục.
The court disregarded the controlling US constitutional cases requiring that a violation be redressed by the "least intrusive means" necessary to correct the violation, which it had earlier cited.
Toà án đã không xem xét các trường hợp hiến pháp của Hoa Kỳ đang kiểm soát yêu cầu một hành vi vi phạm phải được khắc phục bằng các biện pháp "ít xâm nhập" nhất để sửa lại hành vi vi phạm mà nó đã trích dẫn trước đây.
The Asian Human Rights Commission (AHRC) is an independent, non-governmental body, which seeks to promote greater awareness and realisation of human rights in the Asian region, and to mobilise Asian and international public opinion to obtain relief and redress for the victims of human rights violations.
Ủy ban Nhân quyền châu Á (tiếng Anh: Asian Human Rights Commission, viết tắt là AHRC) là một cơ quan độc lập, phi chính phủ, tìm cách thúc đẩy nâng cao nhận thức và thực hiện nhân quyền trong khu vực châu Á, cùng nhằm vận động dư luận quần chúng châu Á và quốc tế để có được sự đền bù và khắc phục hậu quả cho các nạn nhân bị vi phạm nhân quyền.
But the balances redressed, our shared purposes assume an equal if not greater importance.
Nhưng sự cân bằng đã được điều chỉnh lại, các mục đích chung của chúng ta có tầm quan trọng tương tự nếu không lớn hơn.
In the United Kingdom, residential estate agents are regulated by the Estate Agents Act 1979 and the Property Misdescriptions Act 1991 which is due to go in October 2013, as well as, the more recently enacted Consumers, Estate Agents and Redress Act 2007.
Tại Vương quốc Anh, các đại lý bất động sản nhà ở được điều chỉnh bởi Đạo luật Đại lý bất động sản năm 1979 và Đạo luật xác định tài sản năm 1991 sẽ ra mắt vào tháng 10 năm 2013, cũng như, Đạo luật Người tiêu dùng, Đại lý bất động sản và Luật sửa chữa mới được ban hành năm 2007.
Kagoshima pressured Shō Tai to send a formal petition to Tokyo, asking for redress; the event would blossom into an international incident and eventually lead to the dispatch of a Japanese military expedition to Taiwan in 1874.
Kagoshima đã ép Shō Tai gửi một kiến nghị chính thức đến Tokyo, yêu cầu bồi thường; sự kiện phát triển thành một vấn đề quốc tế và cuối cùng dẫn đến việc gửi một đoàn quân Nhật Bản đến viễn chinh Đài Loan năm 1874.
I will cross the creek, the stream and the Atlantic for a redress.
Tôi sẽ đi cùng trời cuối đất để sửa đổi nó.
They include Bui Kim Thanh, who was involuntarily committed to a mental institution in 2008 and 2006 because of her defense of farmers seeking redress for confiscation of their land, and Le Tran Luat, who is defending Catholic parishioners from Thai Ha parish in Hanoi calling for return of government-confiscated church properties.
Trong số đó có bà Bùi Kim Thanh, đã bị cưỡng ép đưa vào nhà thương tâm thần năm 2008 và năm 2006 vì đã bênh vực các nông dân đòi bồi thường sau khi bị tịch thu đất đai, và ông Lê Trần Luật, luật sư biện hộ cho giáo dân Thái Hà tại Hà Nội trong việc đòi hoàn trả tài sản của giáo hội Công Giáo đã bị chính phủ tịch thu.
And in the act, attempt to redress grievous injury inflicted upon the honor of the Republic.
và hãy có hành động, để khắc phục tình trạng tổn thương ảnh hưởng tới danh dự Nền cộng Hòa.
A slave could not seek any legal redress for injustices suffered.
Một kẻ nô lệ không thể thưa kiện về bất cứ sự bất công nào mình phải gánh chịu.
Responding in part to a 2010 report from the World Bank’s Independent Evaluation Group (IEG), the Board instructed management to revise the existing safeguards policies to increase coverage, social inclusion, and harmonization across the Bank Group; enhance client capacity, responsibility and ownership; strengthen safeguards supervision, monitoring, evaluation to ensure rigorous implementation of our policies; and improve accountability and grievance redress systems and instruments for communities and individuals who want to express their concerns about World Bank-financed investment projects.
Đáp ứng khuyến nghị trong báo cáo 2010 do Nhóm đánh giá độc lập của NHTG thực hiện, Ban Giám đốc điều hành đã chỉ đạo lãnh đạo của NHTGT thực hiện sửa đổi chính sách an toàn môi trường và xã hội hiện nay nhằm tăng cường hơn nữa diện bao phủ, hòa nhập xã hội, và hài hòa hóa trong Nhóm NHTG; tăng cường năng lực, trách nhiệm và vai trò làm chủ của khách hàng của NHTGT; tăng cường giám sát thực hiện chính sách an toàn môi trường và xã hội, giám sát và đánh giá an toàn nhằm đảm bảo thực hiện tốt các chính sách của NHTG; và nâng cao trách nhiệm giải trình, cải thiện hệ thống và công cụ giải quyết khiếu nại dành cho cộng đồng và cá nhân - những người muốn bày tỏ sự quan ngại của mình về các dự án do NHTG tài trợ.
Injustice pushes others to redress matters by violent means.
Sự bất công buộc những người khác chỉnh đốn vấn đề bằng những biện pháp hung bạo.
This protest letter followed multiple attempts to gain redress from direct contact with the developer, Hua Hui Real Estate, that had acquired a 110,000 square meter plot of land in Wukan without the approval of the village committee.
Lá thư phản đối này kèm theo nhiều nỗ lực sau đó để khôi phục sự tiếp xúc trực tiếp với nhà phát triển, Hãng bất động sản Hua Hui, đã mua lại mảnh đất 110.000 mét vuông ở Wukan mà không có sự chấp thuận của ủy ban làng.
The king ordered Phraya Surasak Montri to redress the wrongdoing.
Vua đã hạ lệnh Phraya Surasak Montri giải quyết vấn đề.
76 And again I say unto you, those who have been scattered by their enemies, it is my will that they should continue to importune for redress, and redemption, by the hands of those who are placed as rulers and are in authority over you—
76 Và lại nữa, ta nói cho các ngươi hay, những người mà đã bị kẻ thù của mình phân tán, ý muốn của ta là các ngươi phải tiếp tục kêu nài bồi thường và hoàn trả lại, nhờ những người được đặt lên cai trị và có quyền uy đối với các ngươi—
The people shall not be restrained from peaceably assembling and consulting for their common good; nor from applying to the Legislature by petitions, or remonstrances, for redress of their grievances.
Dân chúng sẽ không bị ngăn cản từ việc tập hợp hòa bình và tư vấn vì lợi ích chung của họ; Cũng như bị ngăn ngăn cản nộp đơn thỉnh nguyện cho Quốc hội, hoặc những phản đối, để sửa lại những phàn nàn của họ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ redress trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.