redoubtable trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ redoubtable trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ redoubtable trong Tiếng Anh.

Từ redoubtable trong Tiếng Anh có các nghĩa là đáng gớm, đáng sợ, ghê gớm, đáng kính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ redoubtable

đáng gớm

adjective

đáng sợ

adjective

ghê gớm

adjective

đáng kính

adjective

Xem thêm ví dụ

Construction of a chain of forts along the border was intensified, and let to a series of very modern fortifications, including the so-called "National redoubt" at Antwerp, at Liège and Namur, many of them designed by the great Belgian fortress architect, Henri Alexis Brialmont.
Việc xây dựng một chuỗi công sự phòng thủ dọc biên giới được tăng cường, và do đó xuất hiện một loạt các công sự rất hiện đại, bao gồm được gọi là "bảo luỹ quốc gia" tại Antwerpen, tại Liège và Namur, nhiều nơi trong số đó là sản phẩm thiết kế của kĩ sư xây dựng công sự vĩ đại của Bỉ là Henri Alexis Brialmont.
On 27 April she was deployed with Force 63 as the screen for major fleet units providing cover for the landings at Rangoon in "Operation Dracula", and on the 30th was deployed with Force 62, and bombarded Matapan with the destroyers Racehorse and Redoubt in "Operation Gable" which also included the interception of enemy evacuation vessels.
Vào ngày 27 tháng 4, Roebuck được bố trí cùng Lực lượng 63 để hộ tống các tàu chiến lớn bảo vệ cho việc đổ bộ lên Rangoon trong khuôn khổ Chiến dịch Dracula, và vào ngày 30 tháng 4 được bố trí cùng Lực lượng 62 cho việc bắn phá Matapan cùng các tàu khu trục Racehorse và Redoubt trong khuôn khổ Chiến dịch Gable, vốn bao gồm việc chặn bắt tàu bè triệt thoái đối phương.
It functioned as a National Redoubt, which was expected to hold out a prolonged period of time, in the most optimistic predictions as much as three months without any allied assistance, even though the size of the attacking German force was strongly overestimated.
Vùng này như một chiến khu quốc gia, tại đây người ta hy vọng sẽ có thể cầm cự được một thời gian dài, theo suy đoán lạc quan nhất là trong 3 tháng mà không cần sự giúp đỡ của Đồng minh, cho dù lực lượng mà Đức huy động để tiến đánh Hà Lan được đánh giá rất cao.
The XV Corps also captured Berchtesgaden, the town that would have been Hitler's command post in the National Redoubt.
Quân đoàn 15 cũng đánh chiếm thành phố Berchtesgaden, nơi được Hitler chọn làm sở chỉ huy dự bị của mình trong trường hợp Berlin thất thủ.
There he formed a redoubtable trio with Hristo Stoichkov and Luboslav Penev in the late 1980s, helping the team to win three times the Bulgarian Championship title, three times the Bulgarian Cup and reached the semi-final of the Cup Winners' Cup.
Tại đây ông cùng với Hristo Stoichkov và Luboslav Penev tạo thành một bộ ba hiệu quả vào cuối thập niên 1980, giúp đội bóng 3 lần đoạt ngôi vô địch Bulgaria, 3 lần đoạt Cúp bóng đá Bulgaria và lọt vào tới trận bán kết Cúp C2 châu Âu.
My father isn't using any of the League's ordinary redoubts in the city.
Cha tôi không sử dụng bất kỳ nơi ẩn náu nào của Liên Minh trong thành phố.
During the 17th century, while Denmark–Norway was solidifying its claim to the northern coast of Scandinavia and during this period a redoubt, Skansen, was built.
Trong thế kỷ thứ 17, trong khi Đan Mạch–Na Uy đang củng cố quyền lãnh thổ của mình với bờ phía bắc Scandinavia và trong thời kỳ ngày một đồn nhỏ, Skansen, được xây.
Science, which you believe has no power over her, is redoubtable to her, since she proscribes it.
Cái khoa học kia, mà chị cho là không có uy lực gì đối với nó, nó sợ đấy, vì nó chống lại khoa học.
But that was the end of the bad news, because when Derek came home from the hospital, his family decided to employ the redoubtable nanny who was going to look after you, Derek, really for the rest of your childhood.
Tuy nhiên sẽ không còn tin xấu nào nữa, bởi vì khi Derek xuất viện về nhà, gia đình cậu quyết định thuê một người vú nuôi gan góc người đã chăm sóc cậu đấy, Derek, trong suốt thời ấu thơ của cậu.
During his reign, the redoubtable general Corbulo conducted a successful war and negotiated peace with the Parthian Empire.
Trong khi trị vì, vị tướng của ông Corbulo đã đánh thắng và sau đó là đàm phán thành công hòa ước với Đế quốc Parthia.
The II Corps under Maj. Gen. Winfield S. Hancock stormed a small Confederate force at "Henagan's Redoubt" to seize the Chesterfield Bridge crossing on the Telegraph Road, but did not advance further south across the river.
Quân đoàn II của miền Bắc dưới quyền thiếu tướng Winfield S. Hancock đã đánh ập vào một lực lượng nhỏ miền Nam tại "đồn của Henagan" (Henagan's Redoubt) để ciếm giữ cây cầu Chesterfield Bridge bắc ngang qua đường Telegraph Road, nhưng không tiến thêm về phía nam để qua sông.
The Russians withdrew to the Shevardino Redoubt, where a pitched battle ensued.
Người Nga rút về gác tại đồn Shevardino, nơi mà một cuộc đụng độ lớn sắp xảy ra.
The initial Russian position, which stretched south of the new Smolensk Highway (Napoleon's expected route of advance), was anchored on its left by a pentagonal earthwork redoubt erected on a mound near the village of Shevardino.
Các phòng tuyến ban đầu của quân Nga, vốn kéo dài từ xa lộ Smolensk (con đường hành quân mà Napoleon dự kiến), được che chở bằng một công sự hình ngũ giác được xây dựng trên một gò đất tại làng Shevardino.
On 15 December 1989 a KLM Boeing 747-400 (Flight 867) also lost power to all four engines after flying into an ash cloud from Mount Redoubt, Alaska.
Vào ngày 15 tháng 12 năm 1989 một chiếc KLM Boeing 747-400 (Flight 867) cũng mất đi khả năng hoạt động của cả bốn động cơ sau khi bay vào đám mây tro ở Mount Redoubt, Alaska.
On 13 May Roebuck, Redoubt and Racehorse, escorted Nigeria from Trincomalee as Force 63, during a search for Japanese warships evacuating personnel from the Andaman and Nicobar Islands, and remained with the Fleet screen during the attacks on Japanese ships.
Vào ngày 13 tháng 5, Roebuck, Redoubt và Racehorse đã hộ tống Nigeria đi từ Trincomalee như Lực lượng 63, trong một cuộc càn quét tàu bè Nhật triệt thoái lực lượng khỏi quần đảo Andaman và Nicobar, và ở lại cùng hạm đội trong cuộc tấn công tàu bè Nhật trong eo biển Malacca.
The unexpected French advance from the west and the fall of the Shevardino redoubt threw the Russian formation into disarray.
Việc quân Pháp bất ngờ đánh vào từ phía tây và sự sụp đổ của đồn Shevardino khiến nội tình quân Nga rơi vào tình trạng lộn xộn.
In June 1810 news arrived from Buenos Aires that Napoleon Bonaparte's forces had conquered Andalusia and laid siege to Cádiz, the last redoubt against the French on Spanish soil.
Trong tháng 6 năm 1810 tin tức đến từ Buenos Aires rằng lực lượng Napoleon Bonaparte đã chinh phạt Andalusia và đang bao vây Cádiz, các doanh trại cuối cùng chống Pháp trên đất Tây Ban Nha.
This passage was meant as an escape route in times of war to enable the royal family members and others in the Amer Fort to shift to the more redoubtable Jaigarh Fort.
Hành lang này là một con đường cho phép các thành viên hoàng gia và những người khác trong pháo đài Amer chuyển sang pháo đài Jaigarh khi gặp chiến tranh.
Rennie's men managed to attack and overrun an American advance redoubt next to the river, but without reinforcements they could neither hold the position nor successfully storm the main American line behind it.
Quân của Rennie quyết định tấn công và tàn phá một đồn nhỏ bên sông của người Mỹ, nhưng vì không có quân tiếp viện họ đã không thể giữ vị trí này và cũng không càn quét thành công phòng tuyến chính của người Mỹ ở đằng sau nó.
And the only thing really worth hearing is the crack that Frank flips back at Juliet when she whips a redoubtable hip in his direction.
Và điều duy nhất thực sự đáng nghe là câu nói mà Frank lật lại Juliet khi cô ấy lắc hông khá khiêu khích về phía anh ta.
The French captured the redoubt, at a cost of 4,000–5,000 French and 6,000 Russian casualties.
Sau đó, quân Pháp chiếm được đồn Shevardino, có ít nhất 4.000-5.000 người ở phía Pháp và 6.000 người Nga đã chết hoặc bị thương nặng.
The battle began with a Russian artillery and infantry attack on the Ottoman redoubts that formed Balaclava's first line of defence on the Vorontsov Heights.
Trận đánh mở đầu với cuộc tấn công của lực lượng Bộ binh và Pháo binh Nga vào các trận địa pháo của quân Thổ Ottoman - tuyến phòng thủ đầu tiên của Balaclava.
In 1559, Montalcino, the last redoubt of Sienese independence, was annexed to Cosimo's territories.
Năm 1559 Montalcino, vị trí cố thủ cuối cùng của Siena đã bị sát nhập vào lãnh thổ Cosimo.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ redoubtable trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.