redo trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ redo trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ redo trong Tiếng Anh.

Từ redo trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm lại, lặp lại, làm lại mới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ redo

làm lại

verb

Now I gotta go back to the office and redo it.
Và bây giờ tớ phải về văn phòng để làm lại.

lặp lại

verb

So you just wanna redo your vacation from 30 years ago?
Vậy là anh chỉ muốn lặp lại kì nghỉ của mình từ 30 năm trước sao?

làm lại mới

verb (The phase during recovery that applies (rolls forward) logged changes to a database to bring the data forward in time.)

Xem thêm ví dụ

Mrs. Begs is making me redo the project.
Cô Begs bắt con làm lại kế hoạch
We were only going to redo one room, not everything.
Chúng ta sẽ làm lành cả phòng, chẳng sao đâu.
Redo the tests.
Làm lại các xét nghiệm.
Marv, you can't redo it.
Marv, anh không thể quay ngược thời gian.
Redo the blood work, and get a new M.R.I. with two-millimeter cuts through the mesodiencephalic.
Xét nghiệm lại máu và cả cộng hưởng từ với vết cắt 2mm qua não giữa.
People spend their time in meetings, writing reports they have to do, undo and redo.
Người ta dành nhiều thời gian để họp hành, viết báo cáo, rồi họ phải làm đi làm lại.
So you just wanna redo your vacation from 30 years ago?
Vậy là anh chỉ muốn lặp lại kì nghỉ của mình từ 30 năm trước sao?
You can also say that every two days, you took risks to come and redo Enzo’s dressings.
Anh cũng có thể nói rằng cứ hai ngày một, anh liều với nguy hiểm để đến băng bó lại cho Enzo.
Fairy Mary, is it even possible to redo everything in such a short time?
Tiên Mary, có thể bắt đầu lại trong khoảng thời gian ngắn không?
The first opening theme song was "Redo" by Konomi Suzuki, and the first ending theme was "STYX HELIX" and for episode 7 was "STRAIGHT BET", both sung by MYTH&ROID.
Nhạc nền mở đầu đầu tiên là bài "Redo" với giọng ca của Konomi Suzuki, và nhạc nền kết thúc đầu tiên là "STYX HELIX" và cho tập 7 là "STRAIGHT BET", cả hai đều do MYTH&ROID thể hiện.
Evangelion: 3.0 You Can (Not) Redo.
Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2012. ^ “Evangelion 3.0 You Can (Not) Redo at Box Office Mojo”.
Use this button to redo last drawing action on sketch
Bật tùy chọn này để hiển thị kiểu của tập tin ảnh
Tomorrow he's redoing yesterday's pages.
Ngày mai cậu ấy làm lại các trang của hôm qua.
The episode was directed by Tim Van Patten, redoing the work done by director Tom McCarthy in an unaired pilot.
Tim Van Patten là đạo diễn tập phim, thực hiện lại phần việc của đạo diễn Thomas McCarthy trong tập phim thử nghiệm không công chiếu.
Redo the report, and I'll let you try again tomorrow.
Làm lại bản báo cáo và thử lại vào ngày mai.
Now I gotta go back to the office and redo it.
Và bây giờ tớ phải về văn phòng để làm lại.
Sam, I have to redo everything she does.
Tôi phải làm lại mọi thứ bà ấy làm.
I thought you were redoing the venogram.
Em tưởng các anh quét lại tĩnh mạch.
Although The Twin Snakes was largely developed at Silicon Knights, Ryuhei Kitamura directed many of the game's cinematics while Silicon Knights implemented them into the game to look identical to those in the original Metal Gear Solid, but upon inspection Hideo Kojima asked Kitamura to redo them in his well-known action style.
Ryuhei Kitamura đã đạo diễn nhiều cảnh quay trong khi Silicon Knights đưa chúng vào game để trông giống với những khúc phim trong bản Metal Gear Solid gốc, thế nhưng qua một lần kiểm tra Hideo Kojima đã yêu cầu Kitamura chỉnh sửa chúng theo đúng phong cách hành động nổi tiếng của ông.
Undo or redo one or more changes in succession, or use the Undo or Redo menus to select a change or series of changes.
Hoàn tác hoặc làm lại nhiều thay đổi liên tiếp hoặc sử dụng các trình đơn Hoàn tác hoặc Làm lại để chọn thay đổi hoặc chuỗi thay đổi.
Layton later recalled working with Hammond: "he was kind of like a nice hand on your shoulder, as opposed to someone that jumped in and said, 'let's redo this, let's do that more.'
Layton sau đó kể lại khi làm việc cùng Hammond: “Hammond giống như trợ thủ đắc lực vậy, trái ngược với ai đó nhảy dựng lên và nói ‘Hãy làm lại một lần nữa’.
Redo the 1,000 tests and the four autopsies.
Vậy làm lại 1000 xét nghiệm và khám nghiệm lại bốn tử thi đi.
Foreman, redo the test.
làm lại xét nghiệm.
We'll redo the nose.
Chúng ta sẽ sữa lại mũi một chút
Redo all the tests.
Làm lại toàn bộ xét nghiệm.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ redo trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.