reduziert trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reduziert trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reduziert trong Tiếng Đức.

Từ reduziert trong Tiếng Đức có nghĩa là giảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reduziert

giảm

noun

Ich werde sie bitten, deine Schmerzmittel zu reduzieren.
Em sẽ bảo họ giảm liều thuốc giảm đau.

Xem thêm ví dụ

Mit das Spannfutter bei 3000 u/ min drehen können Sie sehen, dass die Spannkraft um mehr als die Hälfte reduziert wird
Với chuck quay 3000 rpm, bạn có thể thấy rằng lực lượng kẹp giảm hơn một nửa
Am 16. Dezember 2010 reduzierte ein Berufungsgericht die Strafe auf 18 Monate auf Bewährung.
Ngày 8.6.2011, bản án của bà được Tòa thượng thẩm giảm xuống còn 18 tháng tù.
In den vergangenen fünf Jahren seien die Hilfsfonds um 40 Prozent reduziert worden.
Họ khám phá rằng gián chạy mỗi giây một mét và thậm chí ở tốc độ này nó có thể đổi hướng 25 lần mỗi giây.
Wir wissen, dass Beschneidung die HIV Infektionen bei Männern um rund 60% reduziert.
Chúng ta biết rằng cắt bao quy đầu giảm lây nhiễm HIV tới 60% ở nam giới.
Durch eine angemessene medizinische Versorgung und durch Hygiene wird die Zahl der Todesfälle ebenfalls stark reduziert.
Thuốc thang đầy đủ và giữ gìn vệ sinh cũng có thể giúp rất nhiều người không chết sớm.
Da ein Radfahrer sein Körpergewicht nur zu einem geringen Teil selbst trägt, reduziert sich im Vergleich mit Läufern auch das Risiko von Knochenverletzungen.
Với trọng lượng tối thiểu đè nặng tứ chi của người đi xe đạp, nguy cơ gây tổn hại đến xương cốt cũng ít hơn khi chạy bộ trên đường phố.
Ich verband also diese zwei Ideen und stellte eine Hypothese auf, die besagte: " Könnte es sein, dass die Karzinogene durch eine Marinade reduziert werden und könnte das am unterschiedlichen PH- Wert liegen? "
Vì thế tôi tổng hợp hai ý tưởng này và lập ra một giả thiết, rằng, có thể nào các chất gây ung thư được giảm xuống nhờ việc ướp và có thể xảy ra điều đó nhờ sự khác nhau về độ PH không?
Aber denken Sie über die Vorzüge eines reduzierten Lebens nach.
Nhưng hãy cân nhắc những lợi ích của một cuộc sống được sắp xếp lại.
Wahrschenlich reduziert es die Ansteckung, denn die Leute kommen nicht ins Büro und husten einander an oder berühren dieselben Objekte und reichen sich Dinge von Hand zu Hand.
Nó có thể giúp giảm phơi nhiễm bởi vì mọi người không đến văn phòng và ho vào nhau, hoặc cùng chạm vào đồ vật và lây lan các thứ qua tay.
Von jeher haben Menschen Macht vor allem auf militärische Macht reduziert.
Cách nghĩ truyền thống về quyền lực chủ yếu là quyền lực quân sự.
Dadurch reduziert sich das Volumen auf ca. ein Sechstel, sodass die Lagerung und der Transport günstiger werden.
Nhờ vậy trọng lượng của nước táo giảm xuống chỉ còn khoảng 1/6, do đó việc lưu trữ và chuyên chở tiện lợi hơn.
Sobald der Glanz mal weg ist, reduziert sich alles auf Hotelzimmer und Flughäfen.
khi ánh đèn tắt thì chỉ còn lại khách sạn và sân bay.
So oder so, Romanos Armee wurde auf weniger als die Hälfte seiner geplanten 40.000 bis 60.000 Männer reduziert.
Dù bằng cách nào đi chăng nữa, quân đội của Romanos đã giảm xuống còn chưa tới một nửa số lượng 40.000 đến 70.000 người theo kế hoạch.
Und man hat heraugefunden, und die WHO bestätigt das, das sauberer baumwoll Stoff, acht mal gefaltet, Bekterien um bis zu 80 Prozent reduziert, wenn man das Wasser vorher durch sieben lässt.
Và điều đó đã được phát hiện, và WHO đã chứng thực rằng, một bộ quần áo cotton sạch được gấp trên 8 lần, có thể giảm vi khuẩn tới 80% từ nước thông qua việc lọc.
Wir haben dies mittels Technik auf Millisekunden reduziert, und dies erlaubt Peter sein Gehirn live zu betrachten, während er im Abtaster ist.
Chúng ta đã đạt được điều này qua công nghệ đến mức mili- giây. và điều này cho phép Peter nhìn thấy não bộ anh ấy dưới thời gian thực khi anh ta ở trong máy quét.
Der tägliche Kontakt der Kinder mit anderen menschlichen Wesen war auf ein paar hastige Minuten für Füttern und Windelwechseln reduziert. Darüber hinaus war ihre einzige Anregung die Decke, die Wände oder die Stäbe ihrer Kinderbetten.
Sự tiếp xúc với người hàng ngày của trẻ bị sụt giảm chỉ còn một vài phút cho ăn và thay tã vội vã, nếu không thì, tương tác duy nhất của chúng lúc này là trần nhà, Các bức tường hoặc các chấn song của chiếc cũi.
In Wirklickeit wurde nur die Anzahl der Akzente reduziert.
Nhưng thật sự, thứ mà đã thay đổi là: Những lần ấn phím mạnh đã dần dần ít đi.
Ein paar von diesen Pflanzen, wie diese hier unten links auf ihrem Bildschirm, sind schon soweit reduziert, dass es nur noch ganz wenige von ihnen gibt.
Một số cây, như những loài ở hình phía dưới bên trái màn hình, chúng bị tận diệt đến mức chỉ còn vài cá thể.
Wir haben unsere Arbeitszeit reduziert und den allgemeinen Pionierdienst aufgenommen.“
Chúng tôi giảm bớt giờ làm việc, và trở thành người tiên phong đều đều”.
* Nachdem der Wassergehalt auf weniger als 18 Prozent reduziert ist, werden die Zellen mit einer dünnen Wachsschicht verschlossen.
* Khi lượng nước trong mật giảm còn ít hơn 18 phần trăm, chúng đậy các khoang lỗ tổ lại bằng một lớp sáp mỏng.
Also haben wir uns bei Interface 1994 aufgemacht, mit gutem Beispiel voranzugehen - die Art, wie wir Teppiche machen, zu verändern. Ein erdölintensives Produkt - sowohl bei den Materialien als auch bei der Energie. Und unsere Technologien zu verändern damit sie die Umweltauswirkung reduzierten, anstatt sie zu vervielfachen.
Vậy nên chúng tôi thành lập Interface vào năm 1994, để tạo ra một ví dụ: thay đổi cách chúng ta sản xuất thảm, sản phẩm dầu khí sang những vật liệu cũng như dạng năng lượng khác và thay đổi công nghệ để chúng giảm thiểu những ản hưởng môi trường, hơn là tăng cường nó.
Die amerikanischen Schiff nahmen die Verfolgung auf, erzielten Treffer auf der Isokaze, fielen dann aber zurück, als Probleme auf der USS Chevalier ihre Geschwindigkeit auf 30 Knoten reduzierte.
Phía Hoa Kỳ truy đuổi, đánh trúng tàu khu trục Isokaze, nhưng cuối cùng bị rơi lại phía sau do Chevalier gặp trục trặc động cơ nên tốc độ bị giới hạn chỉ có 30 kn (56 km/h).
Die Marinaden aus Salzwasser und braunem Zucker funktionierten auch sehr gut, und reduzierten die Karzinogene um etwa 60 Prozent.
Ướp bằng nước muối và đường nâu cũng cho kết quả rất tốt, làm giảm các chất gây ung thư khoảng 60 phần trăm.
Seit dem großspurig verkündeten Ende des kalten Kriegs ist zwar die Zahl veralteter Atomwaffen reduziert worden, doch es gibt nach wie vor riesige Arsenale anderer tödlicher Waffen, und es werden sogar noch weitere entwickelt.
Từ khi người ta rầm rộ công bố là Chiến tranh Lạnh đã chấm dứt, những vũ khí hạt nhân lỗi thời đã bị phế thải, nhưng những kho vũ khí độc hại khổng lồ khác vẫn còn đó và tiếp tục được phát triển thêm.
Der neue republikanische Kalender mit einer Zehn-Tage-Woche reduzierte die Macht der Kirche durch die Abschaffung des Sonntags.
Và sử dụng Lịch Cộng Hòa mới có 10 ngày một tuần giảm quyền lực nhà thờ bằng cách bỏ ngày Chúa nhật.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reduziert trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.