reemplazo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reemplazo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reemplazo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reemplazo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đổi, thay thế, quy đổi, giao hoán, sự thay thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reemplazo

đổi

(exchange)

thay thế

(substitute)

quy đổi

(exchange)

giao hoán

(exchange)

sự thay thế

(displacement)

Xem thêm ví dụ

El Dominio de la doctrina está basado en los empeños anteriores de Seminarios e Institutos de Religión, tales como el Dominio de las Escrituras y el estudio de las doctrinas básicas, y los reemplaza.
Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản.
An Lemmens reemplazó a Ingrid Seynhaeve como presentadora del show.
An Lemmens đã thay thế Ingrid Seynhaeve làm host chương trình.
Se compró un excedente adicional de ocho aviones de la USAF en 1988 junto con tres como reemplazo para aviones accidentados.
Có thêm tám máy bay dư thừa của Không quân Mỹ được mua thêm vào năm 1988, cùng với ba chiếc thay thế cho những máy bay bị tai nạn.
El Kh-28 fue reemplazado por el Kh-58 en 1978, que tiene una velocidad y rango similares, pero reemplaza el motor de cohete de combustible dual con un propelente sólido RDTT mucho más seguro.
Tiếp sau Kh-28 là Kh-58 được thiết kế chế tạo năm 1978, Kh-58 có cùng tốc độ và tầm bắn nhưng đã thay động cơ tên lửa dùng hai loại nhiên liệu lỏng bằng một động cơ đẩy dùng nhiên liệu rắn an toàn hơn.
Puedes crear una Cuenta de Google de reemplazo.
Hãy cân nhắc việc tạo một Tài khoản Google thay thế.
También puedes ponerte a disposición de los ancianos para ayudar en lo que sea necesario, quizás limpiando el Salón del Reino, haciendo un reemplazo en la reunión u ofreciéndote para llevar a alguien a las reuniones.
Hãy cho các trưởng lão biết anh chị sẵn sàng làm bất cứ điều gì để trợ giúp, chẳng hạn như dọn dẹp Phòng Nước Trời, làm bài giảng thay thế hay giúp đưa đón người khác đến nhóm họp.
¡ Traen reemplazos!
Đây, họ đem đến cái khác cho chúng ta nữa!
Reemplazó a Shauntay Henderson en la lista.
Anh được thay thế bởi Shauntay Henderson.
Al igual que sucede con los demás filtros, los filtros de búsqueda y reemplazo solo se aplican a los hits obtenidos después de aplicar el filtro a la vista (los filtros no pueden cambiar el historial de datos).
Giống như tất cả các bộ lọc, bộ lọc tìm kiếm và thay thế chỉ áp dụng cho các lần truy cập được thu thập sau khi bạn đã áp dụng bộ lọc cho chế độ xem (bộ lọc không thể thay đổi dữ liệu lịch sử).
Me emociona contarles que hoy se puede solicitar, por primera vez, una tarjeta de residencia de reemplazo totalmente en línea sin que nadie toque un papel.
Tôi rất hào hứng để nói rằng, hiện giờ, lần đầu tiên, yêu cầu thay đổi thể xanh hoàn toàn trực tuyến không cần ai chạm vào mảnh giấy nào cả.
Un plato SK-2 reemplazó al más antiguo radar SK y las nuevas Mark 12 y Mark 22 sustiuyeron a las Mark 4 en septiembre de 1944.
Một đĩa SK-2 thay thế cho radar SK và các bộ Mark 12 và Mark 22 thay thế cho Mark 4 vào tháng 9 năm đó.
Si no estás recibiendo buena atención suficiente conmigo, entonces despide mi culo y encuentra un mejor reemplazo.
Nếu chị không được em chăm sóc đủ tốt, vậy thì đuổi em đi và tìm người thay thế tốt hơn.
En cuanto caiga Kern, usted dice que ella va a ser su reemplazo.
Ngay khi Kern rút lui, cô hãy viết cô ta sẽ là sự lựa chọn thay thế.
Tras la división del Imperio romano en el 395, el Imperio romano de Oriente, con capital en Constantinopla, reemplazó al Imperio romano como principal enemigo de Persia.
Tiếp theo sự phân chia đế chế La Mã năm 395, đế quốc Đông La Mã, định đô tại Constantinopolis, đã thay thế Đế chế La Mã như là kẻ thù của chính ở phía Tây của Ba Tư.
Después de debilitarse mientras se sometía a un ciclo de reemplazo de la pared del ojo, Héctor se fortaleció rápidamente en un huracán categoría 4 a última hora del 4 de agosto.
Sau khi suy yếu trong khi trải qua một chu kỳ thay thế kính mắt, Hector nhanh chóng tăng cường vào cơn bão loại 4 vào cuối ngày 4 tháng 8.
Entonces, ¿qué pasa si el gran cerebro en la integración reemplaza la señal?
Điều xảy ra là nếu bộ não bự đang trong quá trình tích hợp, liệu nó sẽ lơ đi các dấu hiệu?
¿Es correcto o no un reemplazo de rodilla?
Việc thay khớp gối là đúng hay sai?
22. a) ¿Por qué fue oportuno el reemplazo de Sebná como mayordomo?
22. (a) Tại sao việc thay thế Sép-na trong cương vị quản gia là đúng lúc?
¿O dejas que sigan adelante con el reemplazo de cadera?
Hay các ông để họ đi và thay hông? "
Debido al ruego de Nefi al Señor, el hambre reemplaza a la guerra y millares de personas empiezan a perecer de hambre.
Do lời cầu xin của Nê Phi lên Chúa, nên nạn đói thay thế chiến tranh, và hàng ngàn người bắt đầu chết đói.
Mejora del J-7II, desarrollado en 1987 como un reemplazo del J-7II/F-7B.
J-7E – Phiên bản cải tiến của J-7II, phát triển vào năm 1987 để thay thế cho J-7II/F-7B.
El Dominio de la doctrina no reemplaza la enseñanza secuencial de las Escrituras durante las clases.
Phần Thông Thạo Giáo Lý không thay thế việc giảng dạy thánh thư theo trình tự trong lớp giáo lý.
Todavía es un no- terminal, así que todavía podemos hacer reemplazos.
Nó vẫn là một phần chưa hoàn thành, vì vậy chúng ta có thể thay thế.
Tienes que encontrarme un reemplazo".
Anh phải tìm người thay thế cho tôi."
He realizado simulaciones de cada elemento conocido y ninguno sirve como posible reemplazo del núcleo de paladio.
Tôi đã cho chạy thử nghiệm tất cả những nguyên tố được biết đến và không có nguyên tố nào có thể thay thế cho lõi Palladium.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reemplazo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.