reencontrar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reencontrar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reencontrar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reencontrar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lấy lại, tìm lại được, tìm, gặp lại, nhận ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reencontrar

lấy lại

tìm lại được

tìm

gặp lại

nhận ra

Xem thêm ví dụ

Como reencontrar a papá.
Giống như tìm lại được cha mình.
Si ese tiempo parece perdido, se puede reencontrar.
Nếu thời gian đó dường như đã bị quên lãng, thì có thể được tìm thấy lại một lần nữa.
Oswald, estoy muy feliz de que te reencontraras con tu padre, pero él dejó la casa y la finca a mi nombre.
Oswald, tôi rất mừng vì cậu và bố cậu tìm lại được nhau, nhưng ông ấy để lại ngôi nhà và bất động sản cho tôi.
Observaba tus facciones tratando de reencontrar la persona que me había criado.
Nhìn ngắm nét mặt này, cháu cố tìm ra hình bóng của người đã nuôi nấng cháu.
Hoy es especialmente importante redescubrir el sacramento de la Confirmación y reencontrar su valor para nuestro crecimiento espiritual.
Ngày nay, điều đặc biệt quan trọng là tái khám phá Bí tích Thêm Sức và tìm lại giá trị của Bí tích này đối với sự phát triển đời sống thiêng liêng của chúng ta.
Pero he tenido que trabajar muchísimo para reencontrar mi humanidad
Nhưng anh phải rất cố gắng để tìm được nhân tính của mình.
Si vamos a reencontrar el camino que nos una, deberemos transitar la vulnerabilidad.
Nếu chúng ta đang tìm đường để quay trở về với nhau, sẽ có sự dễ bị tổn thương ở trên con đường đó.
Pronto, esperamos, Masa se reencontrará con él en Suecia, y hasta entonces, está siendo atendida en un hermoso orfanato en Atenas.
Chúng tôi mong rằng Masa sẽ sớm được đoàn tụ với gia đình ở Thụy Điển, và cho đến khi đó, cô bé sẽ được chăm sóc ở một trại mồ côi tử tế tại Athens.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reencontrar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.