Referent trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Referent trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Referent trong Tiếng Đức.

Từ Referent trong Tiếng Đức có nghĩa là tham khảo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Referent

tham khảo

Xem thêm ví dụ

Und da gab es einen unerwarteten Referenten, der nicht auf dem Programm stand, und er sprach über DNA.
Có một diễn giả không có trong chương trình, ông ấy nói về ADN.
Als Beispiel hierfür begann ich mit Zucker zu arbeiten, für Stefan Sagmeister, dreimaliger TED- Referent.
Đến đây, tôi đã làm việc với đường cho Stefan Sagmeister, người 3 lần làm diễn giả TED.
Ihr gehören derzeit neun Referenten an.
Tổ chức này hiện gồm chín quốc gia thành viên.
Sie konnten nicht glauben, dass zwei angesehene Referenten -- wir sind beide Professoren -- den Zufall ernst nehmen würden.
Họ không thể tin rằng trên cương vị là hai giáo sư phát biều về học thuật, lại nhìn nhận sự ngâu nhiên nghiêm túc như vậy.
Beim Blick in die Büros von Referenten und Ministern soll ein Eindruck vom Arbeitsalltag der Politik gewonnen werden.
Khi nhìn vào Trụ sở của các Phòng ban và các Bộ, người ta có thể hình dung ra hoạt động hàng ngày của các chính trị gia.
Ardenne arbeitete ab dem 1. Oktober 1884 als Adjutant des Kriegsministers Paul Bronsart von Schellendorff und Referent im Kriegsministerium in Berlin.
Vào ngày 1 tháng 10 năm 1884, von Ardenne được ủy nhiệm làm sĩ quan phụ tá của Bộ trưởng Chiến tranh Paul Bronsart von Schellendorff và là phát ngôn viên của Bộ Chiến tranh Phổ ở kinh đô Berlin.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Referent trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.