referir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ referir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ referir trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ referir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thuật lại, viện dẫn, kể lại, trích dẫn, đề cập. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ referir

thuật lại

(report)

viện dẫn

(quote)

kể lại

(report)

trích dẫn

(quote)

đề cập

(mention)

Xem thêm ví dụ

Referir este caso a HHM es por el bien de los clientes.
Chuyển vụ này cho HHM là vì lợi ích của thân chủ.
Quiero referir aquí a Saviour Chishimba, un candidato en las recientes elecciones presidenciales de Zambia.
Tôi chỉ muốn lấy một ví dụ về Saviour Chishimba, một trong các ứng viên trong cuộc bầu cử Tổng thống mới đây ở Zambia.
En lo que respecta al Imperio Romano los estudiosos creen que se puede referir al Mercado Común y al Tratado de Roma.
Về sự chỗi dậy của Đế quốc La Mã, các nhà nghiên cứu cho rằng cái đó rất có thể là Thị Trường Chung, Thỏa Hiệp Rome.
Le dije: "Verónica, el especialista del que te hablo es un trabajador de la salud comunitario. Alguien que, si te parece bien, irá a tu casa para tratar de entender qué pasa con las filtraciones de agua y el moho, y tratará de ayudarte a controlar las condiciones que creo causan tus síntomas, y si hace falta, el especialista te referirá a otro especialista, un abogado de bienestar público, porque puede ser que el dueño de la casa no esté haciendo las reparaciones necesarias".
Và tôi nói, "Veronica, thật ra vị chuyên gia tôi nói là người tôi gọi là nhân viên sức khỏe cộng đồng. người mà, nếu điều này ổn với cô, có thể đến nhà cô và cố gắng hiểu điều gì đang xảy ra với những chỗ rỉ nước và nấm mốc ấy, giúp cô xử lý những điều kiện trong nhà ở có thể là nguyên nhân cho triệu chứng của cô, và nếu bắt buộc, chuyên gia ấy có thể giới thiệu cô tới một chuyên gia khác gọi là luật sư lợi ích công cộng vì có thể là chủ nhà của bạn không sửa chữa những thứ bắt buộc phải sửa."
Hoy me referiré a las siguientes:
Những khoảng trống mà tôi sẽ thảo luận buổi tối hôm nay là như sau:
Luego, cuando prepare su bolso o maletín para la predicación, no se olvide de incluir la publicación que colocó a fin de poderse referir a ella durante la revisita.
Rồi, khi bạn sửa soạn cặp dùng để đi rao giảng, hãy kiểm điểm là có đem theo một cuốn sách báo giống như cuốn mà bạn đã phát cho người chú ý để bạn có thể tham khảo khi viếng thăm lại.
Te referirás a que lleva noticias de los votos a comprar en la elección papal.
Ý anh là nó mang lại tin tức là có bao nhiêu phiếu mà chúng ta phải mua trong việc bầu Đức Giáo Hoàng.
No se referirá al doctor Watson.
Anh không thể ám chỉ đó là bác sĩ Watson chứ?
Toda la gama de cuestiones a las que me referiré en corto como "cuestiones de violencia de género", que han sido vistas como cuestiones de mujeres en los que algunos hombres buenos ayudan, pero tengo un problema con ese marco y no lo acepto.
Toàn bộ các vấn đề đó tôi sẽ gói gọn trong một cụm từ: "Các vấn đề bạo lực giới tính," chúng được xem như vấn đề của phụ nữ mà một số đàn ông tốt bụng có thể dang tay giúp đỡ, nhưng tôi có một vấn đề với tình trạng này và tôi không chấp nhận nó.
Esta tarde me referiré a un tema del que ya he hablado antes.
Buổi tối hôm nay, tôi đề cập đến một đề tài mà tôi đã nói trước đây.
Si nosotros enseñamos por el Espíritu y ustedes escuchan por el Espíritu, uno de nosotros se referirá a las circunstancias de ustedes.
Nếu chúng tôi giảng dạy với Thánh Linh và các anh chị em cũng lắng nghe với Thánh Linh, thì một người nói chuyện nào đó trong chúng tôi sẽ đề cập đến một điều gì đó liên quan đến hoàn cảnh của các anh chị em.
Si bien me referiré a presidentes de quórum de diáconos, los principios que analizaremos se aplican a todos los jóvenes del Sacerdocio Aarónico y a sus respectivos líderes, incluso a nuestros presidentes del quórum de maestros y asistentes del presidente del quórum de presbíteros.
Mặc dù tôi sẽ nói với các chủ tịch nhóm túc số thầy trợ tế, nhưng các nguyên tắc thảo luận áp dụng cho tất cả giới trẻ của Chức Tư Tế A Rôn và các vị lãnh đạo tương ứng của họ, kể cả các chủ tịch nhóm túc số thầy giảng và các phụ tá chủ tịch nhóm túc số thầy tư tế.
El primero era que, puesto que los saduceos sin duda pensarían en una resurrección terrestre, Jesús se debió referir a ella al contestarles.
Thứ nhất, rất có thể người Sa-đu-sê liên tưởng đến sự sống lại trên đất và Chúa Giê-su đã trả lời theo như họ nghĩ.
Así que estos programas... me voy a referir a la PTMH durante la charla, estos programas de prevención son llanamente los tests y los medicamentos que le damos a las madres para evitar que infecten a sus bebés y también las medicinas que le damos a las madres para que estén sanas y vivas para criar a sus hijos.
Vì vậy những chương trình này -- và tôi dự định nhắc đến PMTCT mặc dù bài nói của tôi -- những chương trình ngăn ngừa này, đơn giản, chúng là những cuộc xét nghiệm và thuốc là cái mà chúng tôi mang đến cho những bà mẹ để ngăn ngừa họ khỏi lây nhiễm cho những đứa con của họ, và cũng là những viên thuốc mà chúng tôi mang đến những người mẹ để giữ họ khỏe mạnh và còn sống để nuôi những đứa con của họ.
Toda la gama de cuestiones a las que me referiré en corto como " cuestiones de violencia de género ", que han sido vistas como cuestiones de mujeres en los que algunos hombres buenos ayudan, pero tengo un problema con ese marco y no lo acepto.
Toàn bộ các vấn đề đó tôi sẽ gói gọn trong một cụm từ: " Các vấn đề bạo lực giới tính, " chúng được xem như vấn đề của phụ nữ mà một số đàn ông tốt bụng có thể dang tay giúp đỡ, nhưng tôi có một vấn đề với tình trạng này và tôi không chấp nhận nó.
Al que me referiré en especial es a la gratitud; particularmente en el día de reposo.
Cảm nghĩ mà tôi sẽ tập trung vào là lòng biết ơn—nhất là vào ngày Sa Bát.
Ahora me referiré a cómo tratar a quienes han sido atrapados por la pornografía.
Bây giờ có một lời về cách chúng ta đối xử với những người đã bị sa vào cạm bẫy của hình ảnh sách báo khiêu dâm.
Bueno, ni siquiera me voy a referir a las posiciones completamente irracionales de gente como la Iglesia Católica, que cree que de alguna manera si entregas condones, todos van a salir corriendo a tener sexo.
Dù sao, tôi cũng sẽ chẳng nhắm vào vị trí vô lý rõ ràng của những người như nhà thờ Catholic người nghĩ rằng bằng một cách nào đó nếu bạn đưa ra một bao cao su mọi người sẽ chạy ra và quan hệ
Como una cortesía profesional, me referiré a usted como doctora, a pesar de que...
Với sự chuyên nghiệp, tôi sẽ cho cô là bác sĩ mặc dù...
Si un lenguaje impone fuertemente las reglas de tipificación (es decir, generalmente permitiendo solo las conversiones de tipo de dato automáticas que no hagan perder información), uno se puede referir al proceso como fuertemente tipado; si no, débilmente tipado.
Nếu một đặc tả ngôn ngữ yêu cầu các quy tắc kiểu mạnh (ví dụ, chỉ cho phép ít hay nhiều việc chuyển đổi kiểu tự động mà không làm mất thông tin), quá trình đó gọi là kiểu mạnh, còn không, gọi là kiểu yếu.
Se puede referir a ella como un cuasi-satélite de la Tierra" Dijo Paul Chodas, gerente del Centro de la NASA para objetos cercanos a la Tierra (NEO), estudios en el Jet Propulsion Laboratory en Pasadena, California. Se cree que 2016 HO3 ha orbitado nuestro sol desde hace cien años y parecería estar rodeando nuestro planeta tal y como lo hace nuestra luna.
Paul Chodas, giám đốc Trung tâm nghiên cứu vật thể gần Trái Đất của NASA (NEO) tại Phòng Thí nghiệm Sức đẩy Phản lực ở Pasadena, California cho biết: "Từ năm 2016, HO3 di chuyển vòng quanh hành tinh của chúng ta nhưng không bao giờ bay quá xa khi ta chuyển động quanh Mặt Trời, chúng ta gọi đó là bán vệ tinh (quasi-satellite) của Trái Đất".
Hablar por boca de ganso: referir o repetir lo que otro ha sugerido.
Phản chiếu đề cập đến một người lặp lại nội dung cốt lõi của những gì người khác vừa nói, hoặc lặp lại một biểu hiện nào đó.
Por complicadas razones, a las que me referiré más tarde, cuando miro esta foto pienso: lo lograste Geena, lo conseguiste, llegaste.
Vì vài lý do, tôi sẽ trở lại vấn đề này sau, khi xem bức ảnh này, tôi nghĩ rằng, "Geena, mày làm được rồi đấy" mày đã làm được mày đã đạt được ước mơ rồi đấy".

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ referir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.