remitir trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ remitir trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ remitir trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ remitir trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gởi tiếp, gửi, gửi tiếp, tiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ remitir
gởi tiếpverb |
gửiverb No olvide escribir el remite en el sobre, preferiblemente con su propia dirección postal. Ngoài bì thư, luôn luôn ghi địa chỉ người gửi—tốt hơn hết là địa chỉ riêng của bạn. |
gửi tiếpverb |
tiếpverb |
Xem thêm ví dụ
Cuando empecé a entender la clase de persona que es Jehová realmente, me sentí más allegada a él y el dolor comenzó a remitir.” (Salmo 37:29; Hechos 24:15; Romanos 5:12.) Một khi bắt đầu hiểu được Đức Giê-hô-va thật sự là Đấng như thế nào, tôi càng đến gần Ngài hơn, và sự đau khổ của tôi giảm đi”.—Thi-thiên 37:29; Công-vụ 24:15; Rô-ma 5:12. |
Toda solicitud de este tipo realizada por publicadores o personas interesadas se remitirá a la congregación. Bất cứ đơn nào của người công bố hoặc người chú ý đều sẽ được gửi về hội thánh địa phương. |
Google cobrará y remitirá este impuesto a las autoridades fiscales competentes según corresponda. Google sẽ thu và nộp thuế bán hàng cho cơ quan thuế thích hợp, nếu có |
Los buscadores necesitan una URL única por fragmento de contenido para poder rastrear e indexar dicho contenido y remitir a los usuarios a él. Các công cụ tìm kiếm cần một URL riêng cho mỗi phần nội dung để có thể thu thập dữ liệu và lập chỉ mục nội dung đó cũng như để giới thiệu người dùng đến nội dung. |
En el caso de los clientes de estados miembros de la Unión Europea, Google es el encargado de aplicar, recaudar y remitir el IVA procedente de las ventas como consecuencia de los cambios en la legislación del IVA de la UE. Đối với khách hàng tại các nước thành viên Liên minh châu Âu (EU), Google chịu trách nhiệm tính, thu và nộp thuế giá trị gia tăng (VAT) đối với hàng bán do có thay đổi trong luật thuế giá trị gia tăng tại EU. |
Dame tu clave." → Bob Bob responde con su clave de cifrado: Alice Mallory ← Bob Mallory reemplaza la clave de Bob con la suya, y transmite esto a Alice, afirmando que es la clave de Bob: Alice ← Mallory Bob Alicia encripta un mensaje con lo que ella cree que es la clave de Bob, pensando que sólo Bob puede leer: Alice "¡Nos vemos en la parada de autobús!" → Mallory Bob Sin embargo, debido a que en realidad estaba cifrada con la clave de Mallory, Mallory puede descifrarlo, leerlo, modificarlo (si se desea), volver a cifrar con la clave de Bob, y lo remitirá a Bob: Alice Mallory "¡Nos vemos en la furgoneta de al lado del río!" → Bob Bob cree que este mensaje es una comunicación segura de Alice. Đưa chìa khóa của anh cho tôi." → Bob Bob trả lời với chìa khóa mật mã của anh ta: Alice Mallory ← Bob Mallory thay thế key của Bob với cái của mình, và chuyển nó tới Alice, cho đó là Bob's key: Alice ← Mallory Bob Alice mã hóa một thông tin bằng cái mà chị ta tin là Bob's key, nghĩa là chỉ Bob có thể đọc được nó: Alice "Đến gặp mình tại trạm xe buýt!" → Mallory Bob Tuy nhiên, vì nó được mã hóa với Mallory's key, Mallory có thể giải mã nó, đọc nó, thay đổi nó (nếu muốn), tái mã hóa với Bob's key, và chuyển nó tới Bob: Alice Mallory "Đến gặp tôi tại xe tải nhỏ ở bờ sông!" → Bob Bob nghĩ thông điệp này là một giao tiếp được bảo mật của Alice. |
* Considere remitir al cónyuge de la persona involucrada en la pornografía a terapia o ayuda profesional. * Cân nhắc việc giới thiệu người phối ngẫu của người sử dụng hình ảnh sách báo khiêu dâm đến những người chuyên nghiệp để giúp đỡ hoặc tư vấn. |
Los marineros le marca, cada vez más convencida crecen sus sospechas de él, y por último, totalmente a prueba de la verdad, al remitir el asunto al cielo, caen al echando suertes, para ver por cuya causa esta gran tempestad cayó sobre ellos. Các thủy thủ đánh dấu anh ta, và nhiều hơn nữa nhất định phát triển những nghi ngờ của anh ta, và cuối cùng, đầy đủ để kiểm tra sự thật, bằng cách giới thiệu toàn bộ vấn đề lên thiên đường cao, họ rơi xuống đúc rất nhiều, mà nguyên nhân gây ra cơn bão lớn khi chúng. |
¿Cuándo remitirá? lúc nào thì khỏi hẳn? |
Esta retención fiscal es obligatoria por ley y se remitirá a las autoridades fiscales de Brasil. Khoản thuế này là bắt buộc theo luật và sẽ được nộp cho cơ quan thuế của Braxin. |
Estos síntomas parecen remitir pocas horas después. Những triệu chứng này giảm dần sau một vài tuần. |
En Google, somos responsables de determinar, cobrar y remitir el Impuesto sobre el Valor Añadido (IVA) aplicado a las compras de aplicaciones y contenido de Google Play Store que realicen los clientes de la UE (tal y como exige la legislación europea del IVA). Google chịu trách nhiệm xác định, tính phí và nộp thuế giá trị gia tăng (VAT) cho các giao dịch mua nội dung và ứng dụng trong Cửa hàng Google Play cho khách hàng ở Liên minh Châu Âu (theo yêu cầu của luật VAT tại Liên minh Châu Âu). |
Una vez completado el formulario, entréguelo de inmediato al secretario de la congregación, quien lo remitirá al grupo o congregación que corresponda. Sau khi điền phiếu xong, hãy nhanh chóng đưa cho anh thư ký hội thánh để anh chuyển phiếu này đến nhóm hoặc hội thánh phụ trách ngôn ngữ đó. |
4 Envío del formulario. Si el secretario no sabe a qué congregación o grupo remitir el formulario o no dispone de su dirección postal, la Sección de Territorios de la sucursal puede facilitarle dicha información. 4 Chuyển phiếu: Nếu anh thư ký không biết nên gửi phiếu đến hội thánh hoặc nhóm nào, hoặc không biết địa chỉ để gửi phiếu, thì anh có thể điện thoại đến Ban Phụ Trách Khu Vực tại văn phòng chi nhánh để nhận được thông tin anh cần. |
Una vez que lo hagas, remitirá por un tiempo. Một khi con làm được, nó sẽ ngưng lại một thời gian. |
Desarrolladores ubicados en la India: si resides en la India, debes recaudar y remitir los impuestos pertinentes, así como determinar si necesitas un número de identificación fiscal sobre bienes y servicios (GSTIN). Các nhà phát triển ở Ấn Độ: Nếu sống ở Ấn Độ thì trách nhiệm của bạn là xác định xem mình có cần phải có mã số thuế hàng hóa và dịch vụ (GSTIN) cũng như thu hoặc nộp các khoản thuế thích hợp hay không. |
3 Como el secretario debe remitir a la Sociedad el informe mensual del servicio del campo de la congregación a más tardar el día 6, es imprescindible que informemos nuestra actividad tan pronto como acabe el mes. 3 Vì anh thư ký phải gửi báo cáo của hội thánh về Hội vào ngày 6 hàng tháng, tất cả chúng ta phải mau mắn nộp báo cáo rao giảng của mình vào mỗi cuối tháng. |
Solía remitir a la gente al capítulo 6 de Revelación (Apocalipsis), que trata de las condiciones críticas y la escasez de alimento. Rồi tôi lật đến Khải-huyền đoạn 6, nói về những tình trạng khó khăn và nạn đói kém. |
Los ingresos del desarrollador después de aplicar la proporción 70/30 y de remitir el importe del IVA: 58 JPY Doanh thu của nhà phát triển sau khi chia tỷ lệ 70/30 và nộp VAT: 58 JPY |
Esta retención fiscal se remitirá al gobierno de Brasil. Khoản thuế này sẽ được nộp cho chính phủ Braxin. |
Para emitir la factura especial con IVA, debes remitir a Google Advertising (Shanghái) una copia escaneada del certificado de registro de impuestos (la primera página y la siguiente que incluyen el estado de registro del IVA). Để phát hành Fapiao VAT đặc biệt, Google Advertising (Thượng Hải) cần bạn cung cấp bản quét của giấy chứng nhận đăng ký thuế (trang đầu tiên và trang tiếp theo có chứa thông tin về trạng thái đăng ký VAT). |
Al remitir una tormenta, y antes de que estalle otra, resolvámonos a fortalecer nuestra esperanza y nuestra fe. Sau khi một cơn bão dịu lại nhưng trước khi một cơn khác nổi lên, chúng ta hãy cương quyết làm vững niềm hy vọng và củng cố đức tin mình. |
Sin embargo, si creas un "includable" con id='new' (nuevo), puedes remitir a él en tu "includable" principal ("main") con <b:include name='new' /> y se mostrará de esa manera. Tuy nhiên, nếu bạn tạo một thẻ includable với id='new' thì bạn có thể tham chiếu thẻ này trong thẻ includable chính của mình với cú pháp <b:include name='new' /> và thẻ sẽ hiển thị theo cách đó. |
Probablemente pueda remitir a una persona interesada en este tema a textos pertinentes del capítulo 2 de Génesis, el capítulo 9 de Eclesiastés y el capítulo 18 de Ezequiel, así como a muchos otros pasajes. Có lẽ bạn có thể chỉ cho một người muốn biết về đề tài này xem các đoạn Kinh-thánh thích hợp nơi Sáng-thế Ký đoạn 2, Truyền-đạo đoạn 9 và Ê-xê-chi-ên đoạn 18 cũng như nhiều đoạn khác nữa. |
Si él no puede hacerlo, lo remitirá a la sucursal para que esta se encargue de ello. Nếu anh thư ký không thể làm thế được, thì anh sẽ chuyển phiếu đến văn phòng chi nhánh để họ lo liệu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ remitir trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới remitir
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.