refinancing trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ refinancing trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ refinancing trong Tiếng Anh.

Từ refinancing trong Tiếng Anh có các nghĩa là trả, trả lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ refinancing

trả

trả lại

Xem thêm ví dụ

The plan will provide refinancing to four to five million " responsible homeowners " on the verge of defaulting .
Kế hoạch sẽ tái tài trợ cho bốn đến năm triệu " chủ nhà có trách nhiệm " có nguy cơ không trả được nợ .
A buyback of bonds , sold as part of a £500m refinancing operation two years ago , helped bring down the latest debt figures .
Việc họ mua lại trái phiếu phát hành cách đây hai năm trong một hoạt động tái cấp vốn 500 triệu bảng đã giúp giảm số nợ mới nhất .
In July 2006, the club announced a £660 million debt refinancing package, resulting in a 30 per cent reduction in annual interest payments to £62 million a year.
Vào tháng 7 năm 2006, câu lạc bộ thông báo gói tái huy động vốn vay cho khoản nợ 660 triệu bảng khiến tiền lãi phải thanh toán hàng hàng năm giảm 30% xuống còn 62 triệu bảng một năm.
In addition subsequent refinancing can see a new owner taking control, which adds to the uncertainty of tenure.
Thêm vào đó, tái cấu trúc tài chính từng phần sẽ có thể chịu sự kiểm soát của chủ mới, which adds to the uncertainty of tenure.
I just refinanced.
Em vừa tái cấp vốn cho mình.
I was thinking more along the lines of... cash refinancing.
Tôi đã nghĩ... tiền mặt từ tái cấp vốn.
Jackson agreed to a Sony-backed refinancing deal in April 2006; the details were not made public.
Jackson chấp nhận một thỏa thuận tái cấp vốn do Sony hỗ trợ vào tháng 4 năm 2006, dù chi tiết không được công bố.
Refinancing and taking cash out on it means giving away ownership to someone else .
Việc tái cấp vốn và vay tiền dựa vào căn nhà có nghĩa là đem quyền sở hữu để vào tay người khác .
Most of these buildings (State Tower among them) have since been completed as the economy recovered, but Sathorn Unique remains among Bangkok's dozen-plus unfinished "ghost towers", despite negotiations and refinancing efforts by Rangsan's son Pansit Torsuwan, who had joined Rangsan's firm in 2004.
Hầu hết các tòa nhà này đều đã được hoàn thành khi nền kinh tế phục hồi, nhưng Sathorn Unique vẫn nằm trong số những “tòa tháp ma” chưa hoàn thành của Bangkok, mặc dù các cuộc đàm phán và nỗ lực tái tài trợ bởi con trai của Rangsan là Pansit Torsuwan năm 2004.
In 1992, the United States outlawed the use of "Rule of 78s" interest in connection with mortgage refinancing and other consumer loans over five years in term.
Vào năm 1992, Hoa Kỳ đã cấm việc sử dụng lãi vay "Quy tắc 78" liên quan đến việc tái tài trợ thế chấp và các cho vay tiêu dùng khác có thời hạn hơn năm năm.
The moment I find myself in need of refinancing.
Chừng nào tôi thấy cần xin tái cấp vốn.
Leveraged recapitalizations are used by privately held companies as a means of refinancing, generally to provide cash to the shareholders while not requiring a total sale of the company.
Tái cơ cấu vốn thừa hưởng được sử dụng bởi các công ty tư nhân như một phương tiện để tái cấp vốn, nói chung để cung cấp tiền mặt cho các cổ đông trong khi không cần một tổng số bán của công ty.
But in light of all of that, refinancing wouldn't be prudent for our bank at this time.
Tôi rất tiếc, nhưng rõ ràng việc tái đầu tư là không khôn ngoan cho tình hình ngân hàng của chúng tôi lúc này.
Fannie and Freddie would also have to change their policy on refinancing , he said .
Ông cho biết , Freddie và Fannie cũng sẽ phải thay đổi chính sách tái tài trợ của họ .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ refinancing trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.