refinery trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ refinery trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ refinery trong Tiếng Anh.
Từ refinery trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhà máy lọc, nhà máy tinh chế, nhà máy luyện tinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ refinery
nhà máy lọcnoun It means it was made at the mine rather than in a refinery. Nghĩa là chúng được làm tại mỏ chứ không phải là ở nhà máy lọc dầu. |
nhà máy tinh chếnoun The refinery was never part of our conversation. Chúng tôi chưa bao giờ nhắc đến nhà máy tinh chế. |
nhà máy luyện tinhnoun |
Xem thêm ví dụ
However, there are only 3 refineries within the country, situated in Atyrau, Pavlodar, and Shymkent. Tuy nhiên, chỉ có 3 nhà máy lọc dầu tại nước này, nằm ở Atyrau, Pavlodar, và Shymkent. |
In all games in the series except Command & Conquer: Generals and its expansion, Zero Hour, funds are acquired by specialized "harvester" units which bring their cargo (Tiberium for the Tiberian series of games or ore or the more valuable gems for the Red Alert series) to a "refinery" structure. Tất cả các game trừ Command & Conquer: Generals và bản mở rộng Zero Hour, tài nguyên được khai khác bởi đơn vị vận chuyển (Tiberium cho phân nhánh Tiberian của trò chơi hoặc quặng hay đá quý cho phân nhánh Red Alert) cho một công trình lọc ("refinery"). |
HMS Illustrious and Saratoga launched air strikes against Sabang, Sumatra, (19 April) to destroy refineries, storage and transportation facilities. HMS Illustrious và Saratoga đã tung ra các cuộc không kích xuống Sabang, Sumatra vào ngày 19 tháng 4 để phá hủy các nhà máy lọc dầu, các cơ sở dự trữ và vận chuyển. |
In this environment of wasteful boom, the partners switched from foodstuffs to oil, building an oil refinery in 1863 in "The Flats", then Cleveland's burgeoning industrial area. Trong môi trường bùng nổ lãng phí này, các đối tác chuyển từ thực phẩm sang dầu mỏ, xây dựng một nhà máy lọc dầu năm 1863 trong "The Flats", sau đó là khu công nghiệp đang phát triển của Cleveland. |
The railroad, seeing Standard's incursion into the transportation and pipeline fields, struck back and formed a subsidiary to buy and build oil refineries and pipelines. Đường sắt, nhìn thấy sự xâm nhập của Standard vào các lĩnh vực giao thông và đường ống, đã quay trở lại và hình thành một công ty con để mua và xây dựng các nhà máy lọc dầu và đường ống dẫn dầu. |
It means it was made at the mine rather than in a refinery. Nghĩa là chúng được làm tại mỏ chứ không phải là ở nhà máy lọc dầu. |
The refinery can't proceed while we're in a trade war. Nhà máy tinh chế không thể tiếp tục trong tình trạng căng thẳng thế này được. |
This occurred just one day after the Huizhou refinery explosion incident. Sự cố này xảy ra chỉ một ngày sau sự cố vụ nổ nhà máy Huệ Châu. |
Hydrocracking is a refinery method that uses elevated temperatures and pressure in the presence of a catalyst to break down larger molecules, such as those found in vegetable oils, into shorter hydrocarbon chains used in diesel engines. Hydrocracking là phương pháp tinh chế sử dụng nhiệt độ và áp suất cao đồng thời có sự hỗ trợ của chất xúc tác để phá vỡ các phân tử lớn hơn, chẳng hạn như các phân tử được tìm thấy trong dầu thực vật, thành các chuỗi hydrocacbon ngắn hơn được sử dụng trong động cơ diesel. |
And as you get a little bit closer, it starts looking like lots of pipes, like maybe a chemical plant, or a refinery, or maybe a hellish freeway interchange. Và nếu bạn nhìn gần hơn, nó bắt đầu trông giống hàng tá ống nước, giống một dụng cụ hóa học, hay một máy lọc dầu, hoặc có thể là một giao lộ cao tốc. |
The refinery's dead. Nhà máy tinh chế đã chết. |
By 1902 the population had reached 16,000, with 1,000 working in the refinery for Baron Rothschild's Caspian and Black Sea oil company. Đến năm 1902 dân số đã đạt đến con số 16,000, với 1,000 người làm trong ngành lọc dầu cho công ty dầu Biển Caspi và Biển Đen thuộc Baron Rothschild. |
Katanga Mining Limited, a Swiss-owned company, owns the Luilu Metallurgical Plant, which has a capacity of 175,000 tonnes of copper and 8,000 tonnes of cobalt per year, making it the largest cobalt refinery in the world. Katanga Mining Limited, một công ty của Thụy Sĩ, sở hữu nhà máy luyện kim Luilu, có công suất 175.000 tấn đồng và 8.000 tấn cobalt mỗi năm, là nhà sản tinh chế cobalt lớn nhất thế giới. |
In combination with molybdenum, the sulfides of cobalt are used as catalysts for the industrial process called hydrodesulfurization, which is implemented on a large scale in refineries. Kết hợp với molybden, các sulfide của coban được sử dụng làm chất xúc tác cho quá trình công nghiệp được gọi là hydrođrôm hóa, được thực hiện trên quy mô lớn trong các nhà máy lọc dầu. |
Light crude oil receives a higher price than heavy crude oil on commodity markets because it produces a higher percentage of gasoline and diesel fuel when converted into products by an oil refinery. Dầu thô nhẹ nhận được giá cao hơn dầu thô nặng trên thị trường hàng hóa vì nó tạo ra tỷ lệ xăng và dầu diesel cao hơn khi được chuyển đổi thành sản phẩm bởi một nhà máy lọc dầu. |
A rare earth refinery solves this crisis permanently. Nhà máy tinh chế nguyên liệu hiếm sẽ giải quyết cuộc khủng hoảng này một cách lâu dài. |
He negotiated with Eldorado Gold Mines for the purchase of ore from its refinery in Port Hope, Ontario, and its shipment in 100-ton lots. Ông thảo luận với Công ty Mỏ vàng Eldorado để mua quặng từ mỏ ở Port Hope, Ontario, vận chuyển theo mỗi lô 100 tấn. |
On 29 January, the second raid, Operation Meridian Two, an air strike against the oil refinery at Soengei Gerong, Sumatra, was undertaken. Ngày 29 tháng 1, chiến dịch Meridian lần hai diễn ra, là cuộc oanh kích các giàn khoan tại Soengei Gerong, đảo Sumatra. |
Her duties at the Petroleum Refinery included routine quality control of petroleum products, management of subordinate staff team and other senior management responsibilities. Nhiệm vụ của bà tại Nhà máy lọc dầu bao gồm kiểm soát chất lượng thường xuyên các sản phẩm dầu khí, quản lý đội ngũ nhân viên cấp dưới và các trách nhiệm quản lý cấp cao khác. |
One of the examples cited in Johnston's book is that of J. D. Rockefeller deciding where to build his first major oil refinery. Một trong những ví dụ được trích dẫn trong cuốn sách của Johnston là của J. D. Rockefeller quyết định nơi xây dựng nhà máy lọc dầu lớn đầu tiên của ông. |
Overall, 53 Superfortresses bombed Singapore Naval Base while seven attacked Pangkalanbrandan refinery. Tổng thể, 53 Superfortresses oanh tạc Căn cứ hải quân Singapore, trong khi bảy chiếc tấn công nhà máy lọc dầu Pangkalanbrandan. |
Some of the oil is refined at the refinery in Seria for local consumption. Một số dầu được tinh chế tại nhà máy lọc dầu ở Seria để tiêu thụ tại địa phương. |
Today, a large beet refinery producing around 1,500 tonnes of sugar a day needs a permanent workforce of about 150 for 24-hour production. Ngày nay, một nhà máy đường cỡ lớn khoảng 1500 tấn mỗi ngày cần một nguồn nhân lực thường xuyên khoảng 150 người để sản xuất liên tục 24 giờ. |
Acetonitrile is used mainly as a solvent in the purification of butadiene in refineries. Acetonitrile được sử dụng chủ yếu như một dung môi trong việc tinh chế butadiene ở các nhà máy lọc dầu. |
And that's because shipping has very tight margins, and they want cheap fuel, so they use something called bunker fuel, which was described to me by someone in the tanker industry as the dregs of the refinery, or just one step up from asphalt. Đó là bởi vì ngành vận tải đường biển có chi phí hoạt động rất thấp và cần nhiên liệu giá rẻ thế nên, họ sử dụng một thứ được gọi là nhiên liệu kho một thứ mà tôi được nghe mô tả bởi một người làm trong ngành chở dầu như là chất thải của nhà máy lọc dầu hay chỉ hơn một bậc so với nhựa đường |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ refinery trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới refinery
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.