reflector trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reflector trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reflector trong Tiếng Anh.

Từ reflector trong Tiếng Anh có nghĩa là gương phản xạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reflector

gương phản xạ

noun

Everything has to be perfectly balanced, from the reflector to the lenses.
Mọi thứ đều phải cân bằng tuyệt đối, từ gương phản xạ tới thấu kính.

Xem thêm ví dụ

Once used extensively in office buildings, the manually adjustable light reflector is seldom in use today having been supplanted by a combination of other methods in concert with artificial illumination.
Sau khi sử dụng rộng rãi trong các tòa nhà văn phòng, phản xạ ánh sáng "" bằng tay có thể điều chỉnh hiếm khi được sử dụng ngày nay đã được thay thế bởi một sự kết hợp các phương pháp khác trong buổi hòa nhạc với chiếu sáng nhân tạo.
Titan's surface is thought to be a poor reflector of extremely-low-frequency radio waves, so they may instead be reflecting off the liquid–ice boundary of a subsurface ocean.
Bề mặt của Titan được cho là có độ phản xạ kém với các sóng tần số cực thấp, vì thế sóng radio có thể được phản hồi từ một biên giới băng lỏng của một đại dương dưới mặt đất.
A second Yak-1M prototype was constructed later that year, differing from the first aircraft in that it had plywood instead of fabric covering of the rear fuselage, mastless radio antenna, reflector gunsight and improved armor and engine cooling.
Mẫu thử nghiệm thứ hai của Yak-1M đã được chế tạo vào năm sau đó, khác với chiếc đầu tiên là nó sử dụng gỗ dán để bao bọc ở phần phía sau của thân máy bay, nó không có cột anten radio, gương phản xạ, nâng cấp lớp giáp và hệ thống làm mát động cơ.
They included a Langmuir probe, used to measure the temperature or the surrounding space, a Radio Beacon to test new means of ground-to-space communication, a Doppler navigation experiment, a passive laser reflector to allow tracking.
Chúng bao gồm một đầu dò Langmuir được sử dụng để đo nhiệt độ hoặc không gian xung quanh, một Đài phát thanh Beacon để kiểm tra các phương tiện giao tiếp từ mặt đất đến không gian mới, một thí nghiệm điều hướng Doppler, một phản xạ laser thụ động để cho phép theo dõi.
So we created a genetic algorithm to try this out, we made a model in Excel of a multisurface reflector, and an amazing thing evolved, literally, from trying a billion cycles, a billion different attempts, with a fitness function that defined how can you collect the most light, from the most angles, over a day, from the sun.
Chúng tôi tạo ra phép toán phát sinh này để thử chúng tôi làm 1 mô hình vật phản chiếu đa bề mặt cỡ XL và có 1 điều rất đáng ngạc nhiên đã tiến hóa, tiến hóa theo nghĩa đen từ việc thử 1 triệu chu trình, 1 triệu nỗ lực liên tiếp với 1 chức năng phù hợp quyết định cách bạn thu thập nhiều ánh sáng nhất từ các góc , suốt cả ngày từ mặt trời
Transferred to a larger scale -- actually a lot larger, with a lot of help -- 14,064 bicycle reflectors -- a 20-day install.
Được đưa lên quy mô lớn hơn -- thực tế là lớn hơn rất nhiều, cùng với nhiều sự trợ giúp -- 14 064 đèn phản quang của xe đạp -- và 20 ngày lắp đặt.
Everything has to be perfectly balanced, from the reflector to the lenses.
Mọi thứ đều phải cân bằng tuyệt đối, từ gương phản xạ tới thấu kính.
Explorer 22 was a small ionospheric research satellite instrumented with an electrostatic probe, a 20-, 40-, and 41-Hz radio beacon, a passive laser tracking reflector, and a Doppler navigation experiment.
Explorer 22 là một vệ tinh nghiên cứu tầng điện li nhỏ research satellite instrumented với một đầu dò tĩnh điện, đèn báo vô tuyến 20-, 40- và 41 Hz, một bộ phản xạ theo dõi laser thụ động và một thí nghiệm điều hướng Doppler.
That actually removes about 95 percent of the carbon black, that stuff that, with ozone, is responsible for about half of global warming's effects, because it changes, it settles on the snow, it changes the reflectors, it changes the transmission qualities of the atmosphere.
Nó sẽ loại bỏ khoảng 95% lượng các-bon đen- thứ mà, đối với tầng ô-zôn, chịu trách nhiệm một nửa trong việc gây ra hiệu ứng nóng lên toàn cầu, bởi vì nó thay đổi, nó đóng trên mặt tuyết, làm thay đổi sự phản xạ, thay đổi chất lượng của việc lưu thông không khí.
The machine guns were aimed using the electrically illuminated N-3B reflector sight fitted with an A-1 head assembly which allowed it to be used as a gun or bomb sight through varying the angle of the reflector glass.
Các vũ khí trang bị được ngắm bằng bộ ngắm quang học N-3B có trang bị cụm đầu A-1 cho phép ngắm cả súng và ném bom bằng cách thay đổi góc của kính phản xạ.
During this period, X-rays in the range 0.2–1.6 keV were detected by an X-ray reflector system co-aligned with the star sensor.
Trong giai đoạn này, các tia X trong khoảng 0.2-1.6 keV đã được phát hiện bởi hệ thống phản xạ tia X kết hợp với bộ cảm biến sao.
A photographer may work with an assistant who can carry equipment, arrange guests, and assist with clothing adjustments or holding of reflectors.
Một nhiếp ảnh gia có thể làm việc với một người trợ lý có thể mang theo thiết bị, sắp xếp khách, và hỗ trợ điều chỉnh quần áo hoặc tổ chức các thế.
14 While Jehovah is the Source of enlightenment, and Christ the Chief Reflector of that light, the followers of Jesus must reflect it too.
14 Trong khi Đức Giê-hô-va là Nguồn của sự soi sáng, và đấng Christ là đấng chính yếu phản chiếu sự sáng đó, các môn đồ của Giê-su cũng phải phản chiếu sự sáng nữa.
When a geophysicist views the recorded energy from the geophone, they know both the travel time and the distance between the source and the receiver, but not the distance down to the reflector.
Khi một nhà địa vật lý xem năng lượng ghi nhận từ đầu thu, họ biết cả thời gian di chuyển và khoảng cách giữa nguồn và đầu thu, nhưng không phải là khoảng tới mặt phản xạ.
William Herschel noted in 1784 that "...in my 7, 10, and 20-feet reflectors shewed a mottled kind of nebulosity, which I shall call resolvable; so that I expect my present telescope will, perhaps, render the stars visible of which I suppose them to be composed."
William Herschel ghi chú trong năm 1784 rằng " NGC 5457 trong kính viễn vọng phản xạ 7, 10, và 20 feet của tôi hiện lên một vết vằn giống của tinh vân; vì vậy tôi mong kính viễn vọng hiện tại của tôi có lẽ sẽ phân biệt được các ngôi sao nhìn thấy mà tôi cho rằng chúng nằm trong."
The original light consisted of 18 lamps; with 14-inch (360 mm) reflectors, and was 112 feet (34 m) above sea level.
Ánh sáng ban đầu được phát từ 18 đèn, với gương phản xạ 14 inch (360 mm), và nằm ở độ cao 112 feet (34 m) so với mực nước biển.
With reflectors up.
Với tất cả các đèn roi!
During an experiment on August 21, 1945, Daghlian was attempting to build a neutron reflector manually by stacking a set of 4.4-kilogram (9.7 lb) tungsten carbide bricks in an incremental fashion around a plutonium core.
Tháng 8/1945 Daghlian thực hiện thí nghiệm xác định phản xạ neutron, bằng cách xếp chồng gia tăng các viên gạch cacbua vonfram 4,4 kg (9,7 lb) xung quanh một lõi plutoni.
That if these creatures who are living on cold surfaces -- either on Europa, or further out, anywhere where you can live on a cold surface -- those creatures must be provided with reflectors.
Rằng nếu những sinh vật này đang sống trên các bề mặt lạnh giá -- Có thể là Europa, hoặc xa hơn, bất cứ nơi nào bạn có thể sống trên một bề mặt lạnh giá -- những sinh vất đó buộc phải có những quang cụ phản chiếu.
These films are used to make dielectric mirrors, interference filters, heat reflectors, and filters for colour separation in colour television cameras.
Các lớp này được dùng để tạo ra gương điện môi, màng lọc giao thoa, máy phản xạ nhiệt, và màng lọc màu trong các camera truyền hình màu.
The signals are received via an outdoor parabolic reflector antenna usually referred to as a satellite dish and a low-noise block downconverter (LNB).
Các tín hiệu được nhận thông qua một ăng-ten parabol ngoài trời thường được gọi là chảo thu truyền hình vệ tinh và một khối downconverter độ nhiễu thấp (LNB).
Next she visited Sevilla, where she became a part of the vanguard of Ultraísmo, published her work in magazines like Grecia, Ultra, Tableros y Reflector, and in 1920 she illustrated the cover of El jardin de centauro (The Garden of the Centaur), a book of poems by Adriano del Valle.
Tiếp theo, bà đến thăm Sevilla, nơi bà trở thành một phần của đội tiên phong Ultraísmo, đã xuất bản tác phẩm của mình trên các tạp chí như Grecia, Ultra, Tableros y Reflector, và vào năm 1920 bà minh họa bìa của El jardin de centauro (Vườn của Centaur), một cuốn sách thơ của Adriano del Valle.
The plaster wall of the Thirteen Drakes functioned as a perfect sound reflector.
Bức tường trát vữa ở quán Mười ba Con Vịt có chức năng là thiết bị phản xạ âm thanh vô cùng hoàn hảo.
What if we collect the sun with a large reflector like I had been thinking about in high school, but maybe with modern technology we could make it cheaper -- concentrate it to a small converter, and then the conversion device wouldn't have to be as expensive, because it's much smaller, rather than solar cells, which have to cover the entire surface that you want to gather sun from.
Ý tưởng đó là - sẽ ra sao nếu chúng ta thu góp mặt trời với 1 gương phản chiếu lớn giống với ý tưởng tôi đã nghĩ tới khi còn học thời THPT nhưng với công nghệ hiện đại chúng ta có thể tạo ra thiết bị thu lớn và rẻ hơn tập trung mặt trời tới 1 thiết bị chuyển đổi nhỏ thiết bị chuyển đổi này không đắt bằng vì nó nhỏ hơn nhiều so với pin mặt trời khi pin mặt trời phải che phủ toàn bộ vùng bề mặt mà bạn muốn thu thập năng lượng mặt trời
The intersection of the circles then form the reflector's "true" location in time or space.
Giao điểm của các vòng tròn tạo thành vị trí 'thật' của mặt phản xạ ở không gian và thời gian.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reflector trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.