regeln trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ regeln trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regeln trong Tiếng Đức.
Từ regeln trong Tiếng Đức có các nghĩa là sắp xếp, tổ chức, điều chỉnh, điều khiển, dàn xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ regeln
sắp xếp(to arrange) |
tổ chức(direct) |
điều chỉnh(to adjust) |
điều khiển(manage) |
dàn xếp(settle) |
Xem thêm ví dụ
Die Gremien der EBU entschieden jedoch, dass 1944 die Regeln des Wettbewerbs nicht verletze. Tuy nhiên, các ủy ban chuyên môn của EBU đã quyết định, "1944" không vi phạm các quy tắc của cuộc thi. |
Das ist eine der vielen Regeln des Rats. Đó là một trong rất nhiều luật lệ của Hội đồng. |
Im Juli 2019 aktualisiert Google die Richtlinie zu Anforderungen an Ziele: Künftig ist es verboten, für Ziele zu werben, die gegen die Regeln für App- oder Web-Stores verstoßen. Dazu zählen unter anderem die Google Play- und Chrome-Programmrichtlinien für Entwickler. Vào tháng 7 năm 2019, Google sẽ cập nhật chính sách Yêu cầu về đích đến để không cho phép quảng cáo cho các đích đến vi phạm chính sách của ứng dụng hoặc cửa hàng web như Google Play hoặc chính sách Chương trình dành cho nhà phát triển Chrome. |
Wenn ihr Dame nicht kennt, könnt ihr die Regeln im Internet googlen. um mehr Informationen über die Regeln herauszufinden. Nếu bạn không biết trò chơi checker, bạn có thể tra cứu nó bằng Google để tìm hiểu về trò checker |
Die Aufstellung enthielt die Regeln des Tages . . . Tờ giấy liệt kê cho biết luật phải theo... |
□ Wie benutzte Satan einen strengen, auf Regeln bedachten Geist dazu, die Christenheit zu verderben? □ Bằng cách nào Sa-tan đã dùng khuynh hướng thích làm ra điều luật cứng rắn để làm bại hoại các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ? |
Die Belohnung für die Leute, die helfen diese Zonen aufbauen und erbauen, die elementaren Regeln aufsetzen, gehen in die richtige Richtung. Vì vậy, khuyến khích mọi người giúp đỡ thiết lập khu vực này và xây nó và đặt ra những quy tắc cơ bản, là hướng đi đúng đắn. |
Ich glaube nicht, dass diese Regeln noch gelten. Tôi không nghĩ những luật đó còn áp dụng được. |
Das sind die Regeln. Đó là quy định, Harold! |
Mit dem standardmäßigen Targeting-Widget in den Regeln und Deals in Ad Exchange können Sie Ihr Inventar auf folgende Optionen ausrichten: Tiện ích nhắm mục tiêu mặc định hiển thị trong quy tắc và giao dịch Ad Exchange cung cấp các cách để nhắm mục tiêu theo: |
Ihr alle kennt die Regeln und das Gesetz. Các người đều biết qui tắc và luật lệ ở đây. |
Ganz gleich, welche Rolle du hierbei spielst - es gelten meine Regeln. Sherry, đã ở đây thì cô phải làm theo lệnh tôi. |
Das ist nicht gegen die Regeln. Điều đó không đi ngược lại luật chơi mà. |
10 Junge Leute fragen sich: Warum die vielen Regeln? 13 Quan điểm của Kinh Thánh |
Queensbury-Regeln sind'ne Abwandlung, nach denen heute gekämpft wird. Queensbury đổi thay thành luật mà hiện giờ chúng ta có đấy. |
Die geistlichen Führer der Juden stellten jedoch viele Regeln auf, die Gottes Sabbatgesetz entehrten und den Sabbat zu einer Last für das Volk machten. Tuy nhiên, các nhà lãnh đạo Do Thái giáo đã lập nhiều luật lệ làm cho luật pháp của Đức Chúa Trời về ngày Sa-bát mất cả phẩm chất, và khiến ngày đó trở nên một gánh nặng cho dân chúng. |
Bevor Sie Ihre Regeln testen können, müssen Sie einen Regelentwurf erstellen. Trước khi thử nghiệm quy tắc, bạn phải tạo một bản nháp quy tắc. |
Was die Regeln mit dem Besteck angeht: Phép lịch sự liên quan tới dao muỗng nĩa. |
Eine neue Form von Reality Show war erfunden, die gegen alle Regeln des Fernsehgeschäfts verstößt. Thế là một loại chương trình thực tế mới ra đời, đi ngược lại tất cả những nguyên tắc về chương trình truyền hình. |
In einem Lager mit 90 000 Menschen muss mann Regeln aufstellen oder es gibt Streit. Ở một trại có những 90 000 người, anh phải đặt ra vài nguyên tắc, nếu không cãi lộn sẽ nổ ra. |
Als wir noch klein waren, haben diejenigen, die für unser Wohlergehen verantwortlich waren, Regeln und Richtlinien aufgestellt, um für unsere Sicherheit zu sorgen. Bắt đầu từ khi chúng ta còn rất nhỏ, những người có trách nhiệm chăm sóc chúng ta lập ra những hướng dẫn và quy tắc để bảo đảm cho sự an toàn của chúng ta. |
Es war eine Strafe dafür, mir zu erlauben, die Regeln der Gesellschaft herauszufordern. Đó là sự trừng phạt cho việc dám thách thức các quy tắc xã hội. |
Er stellte drei Regeln auf: Ông có ba nguyên tắc: |
Aber was daran besonders interessant ist, an der Tatsache, dass die NSA ihre eigenen Regeln, ihre Gesetze tausende Male in einem einzigen Jahr verletzt, darunter ein Vorfall, der für sich genommen, ein Vorfall unter diesen 2776 Fällen, der über 3000 Menschen betraf. Nhưng điều đặc biệt thú vị về vấn đề này, về sự thật NSA vi phạm quy định và luật lệ của chính họ hàng nghìn lần chỉ trong một năm, bao gồm bản thân một sự kiện, một sự kiện trong số 2776 sự kiện khác, đã tác động đến hơn 3000 người. |
Es gibt keine starren Regeln darüber, was gesagt werden muß. Không có qui tắc cứng rắn bắt bạn phải nói gì. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regeln trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.