regelrecht trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ regelrecht trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regelrecht trong Tiếng Đức.

Từ regelrecht trong Tiếng Đức có các nghĩa là thật, thực, thật sự, thực sự, hoàn toàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ regelrecht

thật

(real)

thực

(real)

thật sự

(proper)

thực sự

(real)

hoàn toàn

(thorough)

Xem thêm ví dụ

Ein Erlebnis machte mich regelrecht sprachlos: Eine Zeugin Jehovas hatte ihre Handtasche verloren.
Chẳng hạn, khi một chị Nhân Chứng mất túi xách, tôi nghĩ chị sẽ không bao giờ tìm lại được.
Unsere Brüder waren eine echte Oase für uns, packten uns regelrecht mit Liebe ein und griffen uns unter die Arme.
Các anh chị đồng đạo là nguồn sức mạnh cho chúng tôi, luôn yêu thương và giúp đỡ chúng tôi cách thiết thực.
Wir hungern regelrecht nach Mitgefühl!
Đúng vậy, chúng ta thật sự khao khát được cảm thông!
Es war regelrecht Balsam für meine Seele.
Ấn phẩm này như dầu xoa dịu tâm hồn tôi.
Aber sie können einem viel Zeit rauben und regelrecht süchtig machen.“
Nhưng chúng có thể làm bạn mất nhiều thời gian và bị ghiền”.
Wir haben auch schon regelrechte Malstunden veranstaltet, in denen wir uns mit biblischen Personen oder Erzählungen beschäftigten.
Đôi khi chúng tôi dành thời gian để vẽ các nhân vật hoặc câu chuyện trong Kinh Thánh.
Regelrechte Amateure, verglichen mit Savage.
Được đánh giá là nghiệp dư so với Savage.
Bist du regelrecht fröhlich?
Ông hết sức vui vẻ?
Rund um die Welt traten Christi treue Nachfolger mutig für ihren Standpunkt ein, obwohl sie deswegen verspottet, angefeindet und sogar regelrecht verfolgt wurden.
Trên khắp thế giới, những môn đồ trung thành của Đấng Ki-tô đã can đảm giữ vững lập trường, thường là khi đối mặt với sự coi khinh, thù địch, thậm chí ngược đãi công khai.
Ich glaube, dass man damit das Opfer und das Leiden Jesu Christi regelrecht verhöhnt.
Tôi tin rằng đây là một cách nhạo báng nghiêm trọng về sự hy sinh và nỗi đau khổ của Chúa Giê Su Ky Tô.
Solche treuen Brüder feuern uns doch regelrecht an, mit noch mehr Mut „das Wort Gottes furchtlos zu reden“, auch wenn uns so mancher Stein in den Weg gelegt wird.
Mong sao gương mẫu của các Nhân Chứng trung thành như thế thúc đẩy chúng ta “càng can đảm hơn để giảng lời Đức Chúa Trời mà không sợ hãi gì”, ngay cả trong những hoàn cảnh khó khăn.
Ich hatte einen regelrechten Selbsthass, der mir auch nach meiner Taufe noch lange zu schaffen machte.
Tôi từng căm ghét bản thân, và cảm giác đó vẫn đeo đẳng tôi một thời gian dài sau khi đã làm báp-têm trở thành Nhân Chứng Giê-hô-va.
In meinen Augen ist die Sünde des Wegsehens genauso groß wie die regelrechter Korruption.
Trong mắt tôi, tội lỗi của việc nhắm mắt đưa chân cũng lớn như tội tham nhũng.
In dem Versuch, die Menschen unter Kontrolle zu behalten, greift Satan auf alle verfügbaren Mittel zurück — von der Versuchung bis zur regelrechten Verfolgung.
Sa-tan dùng đủ mọi thứ trong quyền năng của hắn—từ cám dỗ đến bắt bớ thẳng thừng—để cố gắng giữ con người dưới sự kiểm soát của hắn.
Wir hingen regelrecht an seinen Lippen.
Chúng tôi chú ý đến từng lời anh nói.
Nun, da die Sonderkommandos der Armee am Flughafen sind, könnte eine regelrechte Schlacht bevorstehen.
Bây giờ khi toán biệt kích đến phi trường, giai đoạn đọ súng đẫm máu cũng rờn rợn đến gần!
Sie sehen schon, diese Erkenntnis hat Potential, man könnte sie als regelrechtes Zunderfass sehen.
Nào, rõ ràng đây là một nhận định sâu sắc, có tác động mạnh, có người sẽ nói là tác động mạnh tới mức nguy hiểm.
Jetzt freue ich mich regelrecht aufs Studieren, und es gefällt mir nicht, wenn irgend etwas dazwischenkommt.“
Bây giờ tôi trông mong đến lúc học tập, và tôi không thích có điều gì gây trở ngại”.
Um die Menschen gefügig zu machen, hungerte man sie regelrecht aus, und jeglicher Widerstand wurde brutal niedergeschlagen.
Người ta sẽ không có thực phẩm nếu từ chối hợp tác với chính quyền.
Aber mit 200 Repetiergewehren fangen sie einen regelrechten Krieg an.
Nhưng để mất 200 cây súng này, cậu sẽ châm ngòi một cuộc chiến da đỏ.
Ich lechzte regelrecht nach Erkenntnis und Weisheit.
Tôi khao khát có thêm kiến thức và sự khôn ngoan, là những điều mà tôi cảm thấy không được thỏa mãn khi đi nhà thờ.
Das zeigte sich im achten Jahrhundert v. u. Z., als Gottes Prophet einen regelrechten Gerichtsfall zwischen Jehova und den Götzen beschrieb, der in Jesaja 43:8-28 aufgezeichnet wurde.
Điều này được thấy rõ vào thế kỷ thứ tám trước công nguyên, khi nhà tiên tri của Đức Chúa Trời ghi chép nơi Ê-sai 43:8-28 một sự tường thuật mà thực ra là một phiên tòa giữa Đức Giê-hô-va và các thần thánh hình tượng.
Dieser herrliche Tag begann, als in einer Säule aus Licht, die „heller [war] als das Licht der Sonne“ (siehe Joseph Smith – Lebensgeschichte 1:16), Gottvater und sein geliebter Sohn Jesus Christus dem jungen Joseph Smith erschienen und damit eine regelrechte Flut von Offenbarungen einleiteten, die mit göttlicher Macht und Vollmacht verbunden war.
Cái ngày vinh quang này bắt đầu trong “một luồng ánh sáng ... sáng hơn cả ánh sáng mặt trời” (Joseph Smith—Lịch Sử 1:16), khi Thượng Đế Đức Chúa Cha và Con Trai Yêu Dấu của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô, hiện đến cùng thiếu niên Joseph Smith và bắt đầu điều mà sẽ trở thành nhiều điều mặc khải đi kèm theo quyền năng và thẩm quyền thiêng liêng.
Viele Eltern erleben von Zeit zu Zeit eine regelrechte Machtprobe, aber man darf nicht nachgeben, wenn eine Entscheidung gut begründet ist.
Nhiều bậc cha mẹ nhận thấy rằng thỉnh thoảng họ phải đối đầu với con cái, nhưng họ không thể nhượng bộ chúng khi quyết định của họ có cơ sở vững chắc.
IN DER Versammlung Antiochia herrscht regelrecht Aufbruchstimmung.
Đó là một ngày hào hứng đối với hội thánh tại An-ti-ốt.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regelrecht trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.