Regierung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Regierung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Regierung trong Tiếng Đức.
Từ Regierung trong Tiếng Đức có các nghĩa là chính phủ, sự cai trị, 政府. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Regierung
chính phủnoun (Institution des Staates, welche die Politik nach innen und außen lenkt und beaufsichtigt) Warum lässt die US-Regierung zu, dass Menschen Waffen besitzen dürfen? Tại sao chính phủ Mỹ cho phép mọi người sở hữu súng? |
sự cai trịnoun Durch die Unfähigkeit und die Unehrlichkeit von Regierungen ist unfassbares Leid verursacht worden. Sự cai trị thiếu sót và bất công của con người gây ra biết bao đau khổ. |
政府noun |
Xem thêm ví dụ
Das Königreich wird alle von Menschen geschaffenen Herrschaftsformen beseitigen und die einzige Regierung der Erde sein. Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất. |
Deshalb werden Christen in Epheser 6:12 auf folgendes aufmerksam gemacht: „Unser Ringen geht nicht gegen Blut und Fleisch, sondern gegen die Regierungen, gegen die Gewalten, gegen die Weltbeherrscher dieser Finsternis, gegen die bösen Geistermächte in den himmlischen Örtern.“ Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”. |
Es zeigt Ihnen, dass unsere Regierungen, vertikal aufgebaut, aufgebaut nach dem ökonomischen Modell der industriellen Revolution – vertikale Hierarchie, Spezialisierung von Aufgaben, Anweisungsstrukturen – die vollkommen falschen Strukturen haben. nó nói cho bạn rằng, trên thực tế, chính phủ của chúng ta, được xây dựng theo cấu trúc dọc được xây dựng trên mô hình kinh tế của cuộc cách mạng công nghiệp -- nhiều tầng theo chiều dọc, chuyên môn hoá những cấu trúc có sẵn-- hoàn toàn là những cấu trúc sai lầm |
Sind Regierungen, so ehrlich und gut sie es meinen, in der Lage, der organisierten Kriminalität Einhalt zu gebieten? Mặc dù thành thật và có ý tốt, các chính quyền có thể hạn chế tội ác qui mô không? |
Petrus 3:13). Der alte Himmel sind die menschlichen Regierungen von heute, und der neue Himmel ist die Regierung von Jesus Christus und seinen himmlischen Mitherrschern. (Ê-sai 65:17; 2 Phi-e-rơ 3:13) “Trời” hiện giờ gồm có các chính phủ loài người ngày nay, còn Chúa Giê-su Christ và những người cai trị với ngài trên trời sẽ hợp thành “trời mới”. |
Die Schuld, welche die Clinton- Regierung ausdrückte, welche Bill Clinton Ruanda gegenüber zum Ausdruck brachte, machte Raum für einen Konsens in unserer Gesellschaft, dass Ruanda schlecht und falsch war und wir wünschten, dass wir mehr getan hätten, das ist etwas, wovon die Bewegung profitiert hat. Cảm giác tội lỗi mà chính phủ Clinton bày tỏ, mà Bill Clinton đã chia sẻ về Rwanda, tạo điều kiện cho một sự đồng thuận trong xã hội rằng sự việc ở Rwanda thật sai trái, ước gì chúng ta đã làm nhiều hơn, và rằng đó là điều mà phong trào đã biết tận dụng. |
Also haben sie etwas sehr Radikales getan, wenn man bedenkt, wie Regierungen in der Regel arbeiten. Và họ cần làm một điều gì đó triệt để, khi bạn nghĩ về cách thức mà chính phủ hoạt động. |
35 Und es begab sich: Wer von den Amalikkjaiten nicht das Bündnis eingehen wollte, die Sache der Freiheit zu unterstützen, damit sie eine freie Regierung behielten, den ließ er hinrichten; und es waren nur wenige, die das Bündnis der Freiheit ablehnten. 35 Và chuyện rằng, bất cứ người A Ma Lịch Gia nào không chịu lập giao ước ủng hộ chính nghĩa tự do, để dân chúng có thể duy trì một chính thể tự do, thì ông cho đem ra xử tử hết; và chỉ có một số ít người là không chịu lập giao ước ủng hộ tự do. |
Ich habe die kubanische Regierung Datenbank gehackt. Tôi xâm nhập vào cơ sở dữ liệu của Chính phủ Cuba. |
Menschliche Regierungen wird es nie mehr geben. Loài người sẽ không bao giờ được nắm quyền cai trị nữa. |
Diesen Vorschlag hat Sir Rowland Hill, der von der britischen Regierung 1835 mit der Reformierung des Postwesens betraut wurde, wahrscheinlich aufgegriffen und in seine Postreform miteinbezogen. Sir Rowland Hill, người được chính phủ Anh giao nhiệm vụ cải tổ hệ thống bưu điện năm 1835, có lẽ đã lãnh nhận đề nghị này và đưa vào chương trình cải tổ của ông. |
Wir gehorchen der Regierung, weil Gott das von uns wünscht. Chúng ta vâng lệnh chính quyền là vì Đức Chúa Trời muốn chúng ta làm thế. |
Heute verändert sich sogar Bihar und öffnet sich mit einer engagierten Regierung, die Entscheidungen transparent macht und auf die Bedürfnisse der Armen reagiert. Ngày nay, thậm chí Bihar cũng đang thay đổi và cởi mở dưới những người lãnh đạo tận tâm giúp chính chuyền trở nên minh bạch, dễ tiếp cận và phản ứng nhanhvới người dân nghèo. |
Stattdessen haben nur Regierungen ein Stimmrecht in der ITU. Thay vào đó, chỉ có các chính phủ mới có quyền bỏ phiếu ở ITU. |
Das waren moralische Krankheiten, die kaum eine Regierung heilen konnte.“ Những thứ ấy đều là những chứng bệnh tinh thần mà hầu như không chính-quyền nào có khả năng chữa trị cả”. |
In den folgenden Jahrzehnten führten die Angst vor dem Kommunismus und die Weltwirtschaftskrise zur Machtübernahme autoritärer und totalitärer Regierungen: Faschisten in Italien (1922), Nationalsozialisten in Deutschland (1933), Franquisten in Spanien (nach Ende des Bürgerkriegs 1939) und auch in vielen anderen Ländern wie etwa in Ungarn. Trong những thập kỷ sau đó, nỗi sợ hãi Chủ nghĩa Cộng sản và Đại giảm phát giai đoạn 1929-1933 dẫn tới sự trỗi dậy của các chính phủ quốc gia cực đoan – thỉnh thoảng được liên minh lỏng lẻo dưới tên gọi chủ nghĩa phát xít – tại Ý (1922), Đức (1933), Tây Ban Nha (sau một cuộc nội chiến chấm dứt năm 1939) và các quốc gia khác như Hungary. |
In Verhandlungen mit der beteiligten türkischen Regierung konnte vereinbart werden, dass alle damals gefundenen Fragmente der Altarfriese den Berliner Museen zugesprochen wurden. Sau khi đàm phán với chính phủ Thổ Nhĩ Kỳ, mọi người đã nhất trí rằng, tất cả các mảnh vỡ của phù điêu tìm thấy vào thời điểm đó sẽ trở thành tài sản của bảo tàng Berlin. |
" Was passiert in der US Regierung? Có chuyện gì với chính phủ Hoa Kỳ vậy? |
Jetzt wollen sie am Tisch der Regierung Platz haben“. Nhất thiết tôi phải nắm ngay ghế Thị trưởng". |
In seinem Brief an die Christen in Rom bezeichnete der Apostel Paulus die Regierungen der Menschen als die „obrigkeitlichen Gewalten“. Khi viết cho anh em đồng đạo ở Rô-ma, sứ đồ Phao-lô gọi các chính phủ loài người là “các đấng cầm quyền trên mình”. |
13 Die Weltereignisse, durch die sich biblische Prophezeiungen erfüllt haben, zeigen, daß Gottes himmlische Regierung seit 1914 herrscht. 13 Các biến-cố trên thế-giới ứng nghiệm lời tiên-tri của Kinh-thánh cho thấy là chính-quyền của Đức Chúa Trời đã bắt đầu trị vì vào năm 1914. |
19 Die große Mehrheit der Treuen wird unter der Regierung Christi und der 144 000 für immer im Paradies auf der Erde leben. 19 Phần lớn những người trung thành sẽ sống mãi trong địa đàng dưới sự cai trị của Đấng Ki-tô và 144.000 người. |
Im Januar 2009 wurde die Anglo Irish Bank von der irischen Regierung verstaatlicht. Đầu năm 2009, Anglo Irish Bank bị quốc hữu hóa. |
2 Und das Volk entzweite sich, einer gegen den anderen; und sie teilten sich einer vom anderen in Stämme, ein jeder gemäß seiner Familie und seiner Verwandtschaft und seinen Freunden; und so zerschlugen sie die Regierung des Landes. 2 Và rồi dân chúng chia rẽ lẫn nhau; họ tách rời thành các chi tộc, mỗi người tùy theo gia đình, bà con và bạn bè của mình; và như thế đó mà họ đã hủy diệt nền cai trị trong xứ. |
Leider sind Regierungen bei Ideen nicht besonders gut. Nhưng tất nhiên, đó chỉ là ý tưởng -- đó không phải là điều chính phủ làm tốt. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Regierung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.