regreso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ regreso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ regreso trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ regreso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trở lại, trở về, về, sự trở về, sự trở lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ regreso

trở lại

(comeback)

trở về

(return)

về

(return)

sự trở về

(return)

sự trở lại

(come-back)

Xem thêm ví dụ

Jesús visitó el templo y después regresó a Betania.
Chúa Giê Su đến thăm đền thờ và rồi trở lại Bê Tha Ni.
Resoplando, Cecil regresó a su asiento.
Thở phì phò, Cecil trở về chỗ ngồi.
Regresó a Chile en 1813.
Ông trở lại Chile vào năm 1811.
Los llamaré cuando regrese mañana.
Toi se goi ho ngay mai.
O regresas conmigo o te quedas aquí y mueres con tus amigos.
Hoặc anh quay về với tôi hoặc ở lại đây và chết với bạn của anh.
Regresó a Brest el 15 de junio de 1919 para escoltar al presidente Wilson en el George Washington en su segunda visita a Francia, regresando a Nueva York el 8 de julio.
Nó quay lại Brest vào ngày 15 tháng 6 năm 1919 để hộ tống Tổng thống Wilson trên chiếc George Washington quay trở về nhà sau chuyến thăm nước Pháp lần thứ hai, và về đến New York ngày 8 tháng 7.
Bienvenido de regreso.
Chào mừng quay lại.
Al poco tiempo regresé con mi esposa y mis hijos.
Chẳng lâu sau, tôi về với vợ con.
Alrededor del mundo y de regreso.
Vòng quanh thế giới rồi trở lại.
No puede guiarnos de regreso a nuestro Padre Celestial y a nuestro hogar eterno.
Giáo hội như vậy không thể hướng dẫn chúng ta trở về với Cha Thiên Thượng và ngôi nhà vĩnh cửu của mình.
Regresé por tí, mi amor...
Anh quay lại... vì em, tình yêu của anh...
Alguacil, no nos interesa su viaje de regreso a Fort Grant.
Cảnh sát trưởng, chúng tôi không quan tâm tới chuyến đi về Fort Grant.
Y fue en el barco de regreso a Vietnam que conoció a mi abuela, con sus diplomas en la bolsa, y que intentó seducirla -- con éxito -- para luego convertirse en ministro del primer gobierno independiente de Vietnam, en 1945.
Và chính trong chuyến tàu trở về Việt Nam ông đã gặp được bà, trong tay đang cầm tấm bằng ông đã tìm cách theo đuổi bà - cuối cùng đã thành công - và sau đó ông trở thành Bộ trưởng của Chính quyền Việt Nam độc lập đầu tiên vào năm 1945.
De inmediato, la joven regresa a Herodes y le dice: “Quiero que ahora mismo me des la cabeza de Juan el Bautista en una bandeja” (Marcos 6:24, 25).
Ngay lập tức, Sa-lô-mê quay trở lại và tâu với Hê-rốt: “Xin vua ban ngay cho con đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm”.—Mác 6:24, 25.
Cuando regresó, alrededor de 1873, ya tenía el Nuevo Testamento completo en ese idioma.
Khi trở lại vùng đảo ấy vào năm 1873, ông mang theo bản dịch hoàn chỉnh phần Tân ước trong tiếng Gilbert.
El padre sugirió al hijo que en el camino de regreso a Salt Lake City pasara a visitar a David Whitmer.
Người cha đề nghị rằng con trai của ông nên đích thân ghé qua thăm David Whitmer trên đường về Salt Lake City.
Tras su muerte el Oráculo profetizó su regreso y la consiguiente destrucción de Matrix el final de la guerra y la libertad para nuestro pueblo.
Sau khi anh ta chết đi... nhà tiên tri bảo rằng anh ta sẽ quay lại... để hủy bỏ Ma Trận... chấm dứt chiến tranh... mang tự do đến cho con người.
A su regreso a Kōbe el 12 de febrero, Hayashi se encontró con el general Yamagata Aritomo y con Itō Hirobumi, donde se decidió que la Armada Imperial Japonesa tenía que ser mandada a Kagoshima para prevenir que la revuelta se esparciera a otras áreas del país simpatizantes con Saigō.
Khi trở về Kobe ngày 12 tháng 2, Hayashi gặp Tướng quân Yamagata Aritomo và Ito Hirobumi, và họ quyết định rằng cần phải cử Lục quân Đế quốc Nhật Bản đến Kagoshima để đề phòng cuộc nổi dậy lan rộng sang các vùng quê có cảm tính với Saigō khác.
Russell quedó tan impresionado con los innovadores símbolos lógicos que dejó la conferencia y regresó para estudiar el texto de Peano.
Russell đã bị các biểu tượng logic của Peano nhấn mạnh rằng ông rời khỏi hội nghị và trở về nhà để nghiên cứu văn bản của Peano.
Va a haber algunos cambios hecho cuando regrese.
Khi tôi quay về, sẽ có thay đổi vài điều.
Para ese fin, Él ha trazado un rumbo que nos lleva de regreso a Él y ha establecido barreras que nos protegerán en el camino.
Vì mục đích đó, Ngài đã hoạch định một con đường cho chúng ta để trở lại với Ngài và Ngài đã lập ra hàng rào cản mà sẽ bảo vệ chúng ta dọc con đường.
Regresó al Arsenal al final de la temporada con sólo tres apariciones en el Everton (dos en la Premier League y una en la Euroliga).
Quay trở lại Arsenal vào cuối mùa giải sau khi đã thi đấu 3 trận cho Everton (2 trận ở Premier League và 1 trận ở Europa League).
Como el hombre no ocupa su mente con cosas buenas al marcharse el espíritu maligno, este regresa, pero esta vez con otros siete espíritus aún peores que él.
Vì người ấy không lấp đầy lòng và trí mình bằng những điều tốt lành nên tà thần dẫn về bảy quỷ còn ác hơn nó rồi nhập vào người ấy.
No regresó.
Không trở về.
Regresa.
Quay lại đi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ regreso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.