reglamento trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ reglamento trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reglamento trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ reglamento trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là chế độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ reglamento

chế độ

noun

Xem thêm ví dụ

6 Y fueron destruidos los reglamentos del gobierno, debido a las acombinaciones secretas de los amigos y parientes de aquellos que habían asesinado a los profetas.
6 Và những quy luật của chính quyền bị hủy diệt vì sự âm mưu liên kết abí mật của bà con và bạn bè của những kẻ đã sát hại các vị tiên tri.
“‘La universidad en la que estudiaba tenía un reglamento que prohibía a los alumnos dar examen si debían los derechos o cuotas.
“‘Trường đại học nơi tôi theo học có một điều lệ là cấm các sinh viên còn thiếu nợ tiền không được dự thi.
En Google cumplimos todos los requisitos de la normativa y nos comprometemos a informar a nuestros clientes sobre la presencia de sustancias altamente preocupantes (SVHC, por sus siglas en inglés) que se detallan en este reglamento.
Google tuân thủ tất cả các yêu cầu của quy định này và chúng tôi cam kết cung cấp cho khách hàng của mình thông tin về sự hiện diện của các Chất có nguy cơ gây hại cao (SVHC) theo REACH.
Las Condiciones de Tratamiento de Datos de Google Ads están dirigidas a las empresas ubicadas en el territorio de Suiza o de algún Estado miembro del Espacio Económico Europeo (EEE) o a aquellas empresas que por otros motivos estén sujetas al ámbito territorial de aplicación del Reglamento General de Protección de Datos (RGPD).
Điều khoản xử lý dữ liệu quảng cáo của Google chỉ dành cho các doanh nghiệp được thành lập trong lãnh thổ quốc gia thành viên của Khu vực kinh tế Châu Âu (EEA) hoặc Thụy Sỹ hay thuộc phạm vi lãnh thổ áp dụng Quy định chung về bảo vệ dữ liệu (GDPR) vì một số lý do khác.
Sin embargo, esta legislación estipula que, ". . .el derecho a votar en comité será provisto por el Reglamento de la Cámara".
Tuy nhiên luật này có nói rằng "...quyền biểu quyết tại ủy ban phải theo quy định của Hạ viện."
—Vamos, vamos, ya conocéis el reglamento —les advierte Touchin, que no quiere historias—.
Không muốn có chuyện rắc rối, Touchin cảnh cáo: - Nào, nào, các người biết rõ quy định.
El objetivo es proporcionar a los clientes la máxima claridad, especialmente en virtud del Reglamento General de Protección de Datos (RGPD) de la UE, que amplía la definición de "datos personales" según la legislación de la UE y entró en vigor el 25 de mayo del 2018.
Điều này nhằm giảm thiểu các trường hợp nhầm lẫn của khách hàng, đặc biệt trong bối cảnh Quy định chung về bảo vệ dữ liệu (GDPR) của EU sẽ mở rộng định nghĩa "dữ liệu cá nhân" theo luật của Liên minh Châu Âu kể từ ngày 25 tháng 5 năm 2018.
Abrir, suspender y levantar las sesiones en conformidad al Reglamento.
Chuẩn bị chương trình, nội dung và triệu tập các kỳ họp Thị uỷ theo quy định.
Después de estudiar la constitución y los reglamentos propuestos, el Profeta manifestó que eran los mejores que él había visto, pero agregó: “ ‘Esto no es lo que necesitan.
Sau khi xem xong bản hiến pháp và điều lệ được đề nghị, Vị Tiên Tri tuyên bố rằng ông chưa từng thấy văn kiện pháp lý nào hay hơn chúng nhưng rồi ông nói: “ ‘Đây không phải là điều mà các chị em muốn.
“La universidad en la que estudiaba tenía un reglamento que prohibía a los alumnos dar examen si debían los derechos o cuotas.
“Trường đại học nơi tôi theo học có một điều lệ là cấm các sinh viên còn thiếu nợ tiền không được dự thi.
Cada club es un accionista, y por lo tanto cada uno tiene un voto en cuestiones relacionadas con cambios en el reglamento así como en los contratos.
Mỗi câu lạc bộ là 1 cổ đông, với 1 phiếu mỗi khi biểu quyết về các vấn đề như thay đổi quy tắc và hợp đồng.
De acuerdo a su reglamento, los principales objetivos de la academia son el cultivo del idioma y literatura rumanas, el estudio de la historia de Rumania y la investigación en importantes ámbitos científicos.
Theo quy chế, mục tiêu chính của Viện là phát triển ngôn ngữ, văn học, nghiên cứu lịch sử România cùng các lãnh vực khoa học khác.
Este reglamento ya ha entrado en vigor y nos comprometemos a ayudarle a que esta transición sea lo más fluida posible.
GDPR đang được thực thi và chúng tôi cam kết hợp tác với bạn để làm cho quá trình chuyển tiếp này diễn ra suôn sẻ nhất có thể.
Puesto que el Ática (la región en la que se hallaba Atenas) no producía suficientes alimentos para su población, los reglamentos comerciales eran estrictos.
Vì Attica (vùng chung quanh A-thên) không sản xuất được đủ hàng hóa để nuôi sống dân cư, cho nên các tiêu chuẩn về mậu dịch thương mại rất nghiêm ngặt.
¿Su chico conoce el código de impuestos y los reglamentos en Nuevo México?
Gã của anh có biết luật thuế và quy định ở New Mexico không?
Aquí no existe un reglamento.
Ở đây đâu có sách luật.
En agosto del 2017, anunciamos nuestro compromiso de cumplir con el nuevo Reglamento General de Protección de Datos (RGPD) de la Unión Europea, que se aplica a los usuarios del Espacio Económico Europeo (EEE).
Vào tháng 8 năm 2017, chúng tôi đã thông báo về việc cam kết tuân thủ Quy định chung về bảo vệ dữ liệu (GDPR) mới của Liên minh Châu Âu, áp dụng cho người dùng ở Khu vực kinh tế Châu Âu (EEA).
También revisamos regularmente los cambios en las tendencias online, así como las prácticas, las normas del sector y el reglamento.
Chúng tôi cũng thường xuyên xem xét các thay đổi trong các xu hướng và phương thức trực tuyến, tiêu chuẩn ngành và các quy định.
En agosto del año pasado, anunciamos nuestro compromiso de cara al cumplimiento de las directrices del nuevo Reglamento General de Protección de Datos (RGPD) de Europa, el cual concierne a los usuarios que se encuentran en el Espacio Económico Europeo (EEE).
Vào tháng 8 năm ngoái, chúng tôi đã công bố bản cam kết tuân thủ Quy định chung về bảo vệ dữ liệu (GDPR) mới của Châu Âu, áp dụng cho những người dùng ở Khu vực kinh tế Châu Âu.
Si esto ocurre en un país donde la legislación reglamenta su uso, ¿qué diremos de aquellos donde no existe tal normativa?
Nếu ở một nước có luật kiểm soát hàm lượng chì còn xảy ra chuyện đó, thì nói sao đến những nước chưa có luật?
Esta política refleja los requisitos de la Directiva sobre privacidad y comunicaciones electrónicas de la Unión Europea y del Reglamento General de Protección de Datos (RGPD).
Chính sách này thể hiện các yêu cầu của Chỉ thị về quyền riêng tư khi trực tuyến của Liên minh Châu Âu và Quy định chung về bảo vệ dữ liệu (GDPR)
El reglamento CE n.o 1907/2006 relativo al registro, la evaluación, la autorización y la restricción de las sustancias y preparados químicos (REACH, por sus siglas en inglés) constituye el marco normativo de la Unión Europea para la producción segura de sustancias químicas y su uso.
REACH (Đăng ký, Đánh giá, Cho phép và Hạn chế hóa chất, EC No 1907/2006) là quy định của Liên minh châu Âu về sản xuất và sử dụng hóa chất an toàn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reglamento trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.