rehacer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ rehacer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ rehacer trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ rehacer trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là làm lại mới. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ rehacer

làm lại mới

verb

Xem thêm ví dụ

Brenda dice: “Saber lo que es la muerte nos ha permitido rehacer nuestras vidas y seguir adelante.
Bà Brenda nói: “Hiểu biết về sự chết giúp chúng tôi nhặt nhạnh lại những vụn vỡ của tâm hồn và tiếp tục sống.
Tenía que rehacer la relación con su hermana
Cô cần cải thiện mối quan hệ với em gái.
Ella es temida por su frialdad y respetada por su personal y muchos en el mundo de la moda, ya que su influencia es lo suficientemente potente como para rehacer una sesión de fotos de 300.000 dólares con impunidad y llevar a un diseñador a una colección completa con solo fruncir los labios.
Bà khiến các nhân viên của mình cùng nhiều người khác trong làng thời trang phải khiếp sợ và uy quyền tới mức có thể loại bỏ một buổi chụp ảnh có trị giá 300.000 đô-la Mỹ và để nhà thiết kế đó phải làm lại toàn bộ thiết kế chỉ với một cái bĩu môi.
La gente pasa su tiempo en reuniones, redactando informes que tienen que hacer, deshacer y rehacer.
Người ta dành nhiều thời gian để họp hành, viết báo cáo, rồi họ phải làm đi làm lại.
Podemos rehacer nuestro hogar. Te lo prometo.
Chúng ta có thể xây dựng mái ấm lần nữa, anh hứa với em.
Cuando muere el padre, el hijo por fin puede rehacer su vida.
Khi người cha mất, người con cuối cùng cũng có thể làm lại cuộc đời
Si destruimos el programa, simplemente lo van a rehacer.
Nếu chúng ta phá hủy chương trình, nó có thể tự tái thiết.
Existen tres herreros vivos que saben rehacer acero valyrio.
Giờ chỉ còn 3 thợ rèn còn sống biết cách làm lại thép Varian.
Hada Mary, ¿es posible rehacer todo en tan poco tiempo?
Tiên Mary, có thể bắt đầu lại trong khoảng thời gian ngắn không?
Vine a Hamburgo para rehacer mi vida.
Tôi đến Hamburg để có cuộc sống mới.
15 Fijémonos en que para rehacer la mente tenemos que dejar de permitir que el mundo la moldee.
15 Tuy nhiên, để biến đổi tâm trí theo lối suy nghĩ của Đức Giê-hô-va, chúng ta phải tránh “rập khuôn theo thế gian này”.
Solo nosotros podemos rehacer el universo.
Chỉ chúng ta mới tái dựng lại được vũ trụ.
Porque mañana tendrá que rehacer las páginas de ayer.
Ngày mai cậu ấy làm lại các trang của hôm qua.
También aparece en Romanos 12:2, donde a los cristianos se les aconseja que ‘se transformen’ mediante rehacer la mente (Diccionario expositivo de palabras del Nuevo Testamento, por W.
Chữ này cũng được dùng nơi Rô-ma 12:2, ở đây các tín đồ đấng Christ được khuyên hãy “biến-hóa” bởi sự đổi mới của tâm thần mình (An Expository Dictionary of New Testament Words, do W.
Tratando de rehacer el negocio, la persecución continúa.
Nếu để bị nhìn thấy, cuộc truy đuổi sẽ lại tiếp tục.
Los vecinos estaban tan impresionados que algunos decidieron colaborar en la construcción, y la esposa del jefe, que era católica, fue la primera en llevar follaje para rehacer el techo.
Những người láng giềng cảm phục đến độ một số người đã quyết định tham gia vào dự án này; người vợ theo đạo Công Giáo của viên tù trưởng là người đầu tiên mang cỏ đến để lợp mái nhà.
Verdaderamente no sería difícil para Dios, el Creador, con Su memoria infinita, rehacer a un ser humano del polvo de la tierra, incluyendo en él cada detalle de su anterior personalidad y mente, y restaurar su espíritu, o fuerza vital, a fin de que vuelva a vivir.
Tất nhiên, việc này sẽ không khó đối với Đức Chúa Trời, Đấng Tạo hóa. Với trí nhớ vô tận, Ngài sẽ dùng bụi đất để nắn lại thân thể một người nào đó, thêm vào mọi khía cạnh của nhân cách và tâm trí, và phục hồi thần linh, hoặc sinh lực đặng họ có thể sống một lần nữa.
Si los usuarios no navegan por su sitio tanto como esperaba o si el tráfico disminuye más rápido de lo esperado, considere la posibilidad de rehacer el diseño gráfico o de navegación de su sitio web para facilitar la navegación entre las páginas, agregar más llamadas a la acción, como presentaciones cortas de artículos o productos relacionados, o bien rehaga el contenido del sitio web para atraer un mayor interés de su audiencia.
Nếu tiến trình của người dùng không dài như bạn hy vọng hoặc nếu tốc độ giảm lưu lượng truy cập nhanh hơn bạn mong đợi, bạn có thể cân nhắc thiết kế lại điều hướng trang web hoặc thiết kế đồ họa để cho phép di chuyển dễ dàng hơn giữa các trang, thêm các lời gọi hành động bổ sung như phần mở đầu cho các bài viết hoặc sản phẩm có liên quan hay sửa đổi nội dung trang web để đáp ứng tốt hơn sở thích của đối tượng.
Aprecian lo que aprenden, y se esfuerzan por rehacer su personalidad a la imagen de Dios.
Ghi vào lòng những gì họ học được, họ thay đổi nhân cách theo hình ảnh của Đức Chúa Trời.
Tengo que rehacer todo lo que ella hace.
Tôi phải làm lại mọi thứ bà ấy làm.
Mi pequeño grupo de programadores moleculares están intentando rehacer todas estas partes de ADN.
Nhóm lập trình phân tử nhỏ của tôi đang cố tái tạo các phần này từ DNA.
Buscábamos un lugar adecuado donde rehacer nuestra vida.
Chúng tôi đang đi tìm một chỗ nào khả dĩ có thể bắt đầu một cuộc sống mới.
Me hizo muy feliz verle abandonar gradualmente la política y, gracias a la verdad, rehacer su matrimonio.
Tôi thật sung sướng thấy ông từ từ rút lui khỏi chính trường và nhờ lẽ thật giúp sức, ông đã chỉnh đốn lại cuộc hôn nhân của ông!
Puede deshacer o rehacer uno o varios cambios de forma sucesiva, o usar los menús "Deshacer" o "Rehacer" para seleccionar un cambio o una serie de cambios.
Hoàn tác hoặc làm lại nhiều thay đổi liên tiếp hoặc sử dụng các trình đơn Hoàn tác hoặc Làm lại để chọn thay đổi hoặc chuỗi thay đổi.
No puedo rehacer lo que está hecho.
Tôi không thể sửa chữa những chuyện đã rồi.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ rehacer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.