reina trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reina trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reina trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ reina trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là nữ hoàng, nữ vương, đam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reina
nữ hoàngnoun (Monarca femenino.) Eres mi reina, y mereces que te traten como tal. Em là nữ hoàng của anh và em xứng đáng được đối xử như nữ hoàng. |
nữ vươngnoun Examinemos la buena actitud de un hombre importante sujeto a Candace, reina de los etíopes. Một quan hầu của bà Can-đác, nữ vương nước Ê-thi-ô-bi, đã bày tỏ thái độ đúng đắn. |
đamnoun (quân) đam) “Ciertamente morirás”, le advirtió (Génesis 2:17, Reina-Valera, 1960). Ngài cấm A-đam ăn trái của một cây, rồi cảnh báo rằng nếu ăn, ông “chắc sẽ chết” (Sáng-thế Ký 2:17). |
Xem thêm ví dụ
Afortunadamente, Inger se recuperó y ya estamos asistiendo de nuevo al Salón del Reino”. Vui mừng thay vợ tôi đã bình phục, và chúng tôi có thể trở lại tham dự các buổi nhóm tại Phòng Nước Trời”. |
El Reino triturará a todos los regímenes del hombre y quedará como único gobierno mundial. Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất. |
Cuando estuvo en la Tierra, Jesús predicó el mensaje: “El reino de los cielos se ha acercado”, y dijo a sus discípulos que hicieran lo mismo (Revelación 3:14; Mateo 4:17; 10:7). Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó. |
Usaré la corrupción en el corazón de su reino, y tal abundancia de oro me llevará hasta los aposentos del rey, incluso al rey mismo. Ta sẽ lợi dụng phần mục rữa từ bên trong của vương quốc hắn, và số vàng khổng lồ này sẽ mua lại được ngai vàng của nhà vua, thậm chí chính cái mạng của hắn. |
¿Qué nos enseña sobre el Reino de Dios esta profecía? Lời tiên tri này cho chúng ta biết gì về Nước Đức Chúa Trời? |
Un simple peón puede destruir reinos. Một con tốt hèn mọn cũng có thể thao túng cả vương quốc |
Ustedes aportan una gran fortaleza a la Iglesia cuando se valen de sus testimonios, sus talentos, sus destrezas y su vitalidad para edificar el reino en sus barrios y ramas. Các anh chị em thêm sức mạnh lớn cho Giáo Hội khi các anh chị em sử dụng chứng ngôn, các tài năng, khả năng, sức mạnh và nghị lực của mình để xây đắp vương quốc trong các tiểu giáo khu và chi nhánh của các anh chị em. |
Si lo logra, hable del mensaje del Reino. Nếu cuộc nói chuyện tiếp tục, hãy dẫn vào đề tài Nước Trời. |
Así, durante la primavera de 1931, con solo 14 años de edad, me puse de parte de Jehová y de su Reino. Vì vậy, vào mùa xuân năm 1931, khi mới 14 tuổi, tôi chọn đứng về phía Đức Giê-hô-va và Nước Trời của ngài. |
Entonces Jesús les dice a sus adversarios: “Les aseguro que los cobradores de impuestos y las prostitutas van delante de ustedes al Reino de Dios”. Rồi Chúa Giê-su nói với những kẻ chống đối: “Quả thật tôi nói với các ông, người thu thuế và gái điếm sẽ vào Nước Đức Chúa Trời trước các ông”. |
En 1957 se alcanzó un máximo de 75 publicadores del Reino. Đến năm 1957 số người công bố Nước Trời lên đến 75. |
Jesús dijo: “No todo el que me dice: ‘Señor, Señor’, entrará en el reino de los cielos, sino el que hace la voluntad de mi Padre que está en los cielos. Giê-su phán: “Chẳng phải hễ những kẻ nói cùng ta rằng: Lạy Chúa, lạy Chúa, thì đều được vào nước thiên-đàng đâu; nhưng chỉ kẻ làm theo ý-muốn của Cha ta ở trên trời mà thôi. |
El artículo “Usemos sabiamente nuestra literatura”, en Nuestro Ministerio del Reino de mayo de 1990, declaró: “En algunos casos puede que sea difícil considerar el asunto de donaciones a nuestra obra mundial”. Thánh chức Nước Trời tháng 5 năm 1990 có ghi trong bài “Khéo dùng sách báo mà chúng ta có”: “Trong vài trường hợp, có lẽ chúng ta thấy khó lòng bàn đến việc xin người ta tặng tiền để yểm trợ công việc rao giảng khắp thế giới”. |
La Ley de Asentamiento de 1701 designó a la electora Sofía y a su descendencia como la familia real del Reino Unido, una vez que tanto el rey Guillermo III como su cuñada y sucesora, la reina Ana, hubieran muerto. Bộ luật Hòa giải 1701 của Anh đã chỉ định Nữ tuyển hầu Sophia và con cháu của bà như là thành viên hoàng gia của Liên hiệp Anh, khi cả Vua William III và em dâu và cũng là người kế ngôi ông, Hoàng hậu Anne, qua đời. |
¿Cómo demuestra también la predicación del Reino que vivimos en el tiempo del fin? Làm thế nào công việc rao giảng về Nước Trời cung cấp bằng chứng khác nữa cho thấy chúng ta đang sống trong thời kỳ cuối cùng? |
Palmira, la capital de su reino, no es hoy más que un pueblo. Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng. |
EL APÓSTOL Pablo fue un celoso proclamador del Reino de Dios. SỨ ĐỒ Phao-lô đã hăng hái công bố về Nước Đức Chúa Trời. |
Hasta ahora, ¿qué ganamos con el trato con la reina de fuego? Cho đến giờ thì cô ta cũng đã làm khá nhiều. Còn ta được gì? |
4 ¿Qué es el Reino de Dios? 4 Nước Trời là gì? |
Estimados publicadores del Reino: Các anh chị thân mến, |
(Génesis 3:15.) La nación de Israel prefiguró al Reino, sobre todo durante el reinado de Salomón. Người sẽ giày-đạp đầu mầy; còn mầy sẽ cắn gót chơn người” (Sáng-thế Ký 3:15). |
Pero el Reino propiamente dicho es un gobierno celestial de carácter divino que cumplirá la voluntad de Dios, eliminando los efectos del pecado y la muerte y restableciendo la justicia en la Tierra. Đành rằng có sự hiểu biết chính xác về Nước Trời khiến những người thực hành đức tin nơi đó có những sự thay đổi lớn trong đời sống. |
La reina rechazó varios de ellos debido a que no se quería marchar sin el rey. Vương hậu từ chối một vài lần vì không muốn đào thoát mà không có nhà vua. |
El Reino de Dios acabará con las guerras, las enfermedades, el hambre y hasta la misma muerte. Nước Trời sẽ chấm dứt chiến tranh, bệnh tật, đói kém và ngay cả sự chết. |
En muchos lugares, los hermanos tenían miedo de que destrozaran sus Salones del Reino si se juntaban blancos y negros en la reunión. Tại nhiều nơi, các anh chị có lý do để sợ rằng nếu hai chủng tộc nhóm lại thờ phượng, Phòng Nước Trời của họ sẽ bị phá hủy. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reina trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới reina
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.