reiben trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reiben trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reiben trong Tiếng Đức.
Từ reiben trong Tiếng Đức có các nghĩa là chà xát, cọ xát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reiben
chà xátverb Die kannst du so viel reiben, wie du willst, die kriegen keinen Nachwuchs. Cậu có thể chà xát chúng với nhau, nhưng chúng không sinh ra thêm được đâu. |
cọ xátverb Sie hat ihren nackten Körper an ihm gerieben. Cô ta cọ xát cơ thể trần truồng lên anh ấy |
Xem thêm ví dụ
Die kannst du so viel reiben, wie du willst, die kriegen keinen Nachwuchs. Cậu có thể chà xát chúng với nhau, nhưng chúng không sinh ra thêm được đâu. |
Mit diesem elektronischen Rohr wird er ihre mechanische Vagina reiben. Với một cây gậy điện tử, hắn sẽ cọ xát âm đạo điện tử của nó. |
Und ich reibe ihn für dich, Heather. Và đang chà nó cho cậu đây Heather. |
Crabbe hörte auf zu lachen und begann drohend seine kastaniengroßen Faustknöchel zu reiben. Crabbe ngừng cười, bắt đầu xoa nắm đấm của nó với vẻ đe dọa. |
Was könntest du dir auf den Po reiben, was mörderisch stinkt? Giờ nghĩ xem cái gì thúi thúi để chà lên mông cậu đây? |
Reib die Stiche mit Honig ein. Chỉ cần bôi, uh, mật ong là khỏi. |
Fördern Sie das Verständnis (Bewegungsspiel): Erzählen Sie die Geschichte vom verlorenen Sohn (siehe Lukas 15:11-24) mit eigenen Worten. Machen Sie dabei so viele Bewegungen wie möglich (halten Sie beispielsweise zwei Finger in die Höhe, um die Anzahl der Söhne anzugeben, oder reiben Sie sich den Bauch, um Hunger darzustellen). Khuyến khích sự hiểu biết (đóng diễn theo một câu chuyện thánh thư): Kể câu chuyện về đứa con trai hoang phí (xin xem Lu Ca 15:11–24) bằng lời riêng của các anh chị em, sử dụng càng nhiều động tác càng tốt (chẳng hạn, giơ hai ngón tay lên để tượng trưng cho hai đứa con trai, và xoa bụng các anh chị em để tượng trưng cho sự đói khát). |
Sollen wir uns auf ewig aneinander reiben, so wie es war, als wir noch Batiatus'Sklaven waren? Chúng ta lại luôn tranh cãi kịch liệt như khi còn là nô lệ cho Batiatus? |
Das kann ich ihm dann ewig unter die Nase reiben. Tôi sẽ vênh mặt với hắn suốt đời. |
Sollte Flüssigkeit in Ihre Augen gelangen, reiben Sie sie nicht. Nếu bị dung dịch dính vào mắt, hãy nhớ không dụi mắt. |
Martha begann zu reiben sie wieder Rost. Martha bắt đầu để chà cô grate một lần nữa. |
Reiben, Feuerschutz. Reiben, trợ thủ tác xạ. |
Streck die Arme aus und reib die Füße aneinander. Hãy để nó lên lòng bàn tay và chà mạnh ngón chân. |
Reiben Sie mit Ihrem Finger um den Abfluss herum. Xoa tay quanh lỗ thoát nước. |
Reiben, ihr vier geht. Reiben, 4 người lên đi. |
Ich las, sie zirpen, indem sie die Beine aneinander reiben. Tôi có đọc được là chúng tạo ra âm thanh bằng cách chà chân với nhau. |
Eine gute Übung ist auch, den Bauch des Hundes zu reiben, während er auf dem Rücken liegt, denn das bringt ihn in eine unterwürfige Haltung. Cũng vậy, xoa bóp bụng nó trong khi nó ngồi là cách huấn luyện tốt vì động tác này bắt nó phải ở trong tư thế phục tùng. |
" Ich möchte Ihrem Ferienhaus zu sehen. " Martha starrte sie einen Moment neugierig bevor sie nahm ihren Polierbürste und fing an, den Rost wieder reiben. " Tôi muốn xem tiểu của bạn. " Martha nhìn chằm chằm vào thời điểm cô ấy một cách tò mò trước khi cô đã lên bàn chải đánh bóng của mình và bắt đầu để chà các grate một lần nữa. |
Dann reiben Sie jetzt ihre lügenden und betrügerischen Genitalien mit einem Wattetupfer ein. Giờ thì lấy tăm bông mà tìm dấu vết vụ ngoại tình này đi. |
Wenn ich ein Rohr nehme - wenn ich es reibe, geschieht etwas sehr verblüffendes. Và nếu tôi lấy một cây nhỏ -- nếu tôi chà nó, điều gì đó thật tuyệt xảy ra. |
Oder sie wollen ihre Genitalien an deinen reiben. Hoặc họ cọ sát bộ phận sinh dục của họ vào bộ phận sinh dục của em. |
Aber warum es ihr unter die Nase reiben? Nhưng sao phải dí vào tận mặt nó? |
Reib den Fleck mit Essig ein. Bạn hãy cọ vết bẩn bằng giấm. |
Und du willst mir den Fakt unter die Nase reiben, dass mein Beitrag mal wieder übersehen wurde? Mày muốn xĩa xói tao, khi đóng góp của tao lại bị bỏ qua lần nửa |
Jetzt liege ich im Gras und reibe meinen Körper hinein, und ich liebe den Schlamm an meinen Beinen und Füssen. Bây giờ tôi nằm trên bãi cỏ và chà xát cơ thể tôi, và tôi yêu cái thứ bùn dính trên chân và bàn chân mình. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reiben trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.