reifen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ reifen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ reifen trong Tiếng Đức.
Từ reifen trong Tiếng Đức có các nghĩa là vỏ, lốp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ reifen
vỏnoun Die Reifen schienen wenig Luft zu haben auf der Fahrt Thấy vỏ xe hơi mềm trên suốt đường tới đây |
lốpnoun Das mit den Reifen war eine gewagte Strategie. McQueen, anh đã làm một việc vô cùng mạo hiểm, đó là không cần thay lốp. |
Xem thêm ví dụ
Chronika 26:3, 4, 16; Sprüche 18:12; 19:20). Sollten wir daher ‘einen Fehltritt tun, ehe wir es gewahr werden’, und erforderlichen Rat aus Gottes Wort erhalten, wollen wir die Reife, die gottgefällige Einsicht und die Demut Baruchs nachahmen (Galater 6:1). (2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1. |
(b) Was heißt es, reif zu sein? (b) Thế nào là một tín đồ chín chắn? |
Pauling war in jungen Jahren Angehöriger der Lutherischen Kirche, trat aber im reifen Alter der Kirche der unitarisch-universalistischen Kirche bei. Pauling vốn là thành viên của giáo hội Lutheran, nhưng sau đó gia nhập giáo hội Unitarian Universalist. |
Hunderte Verkaufsstände und Verkäufer mit ihren Waren säumen die Straßen: haufenweise rote und grüne Chilis, Körbe voll reifer Tomaten, Berge von Okra; dazu Radios, Schirme, Seifenstücke, Perücken, Kochutensilien und Unmengen gebrauchte Kleidung und Schuhe. Dọc theo đường, có hàng trăm quầy hàng và người bán dạo cùng với hàng hóa của họ: hàng đống ớt đỏ và xanh, những giỏ cà chua chín mọng, hàng núi đậu bắp, cũng như máy phát thanh, dù, xà bông cục, tóc giả, dụng cụ làm bếp, hàng đống giày và quần áo cũ. |
Christliche Eltern sind in der Regel am besten in der Lage, dir dabei zu helfen, einzuschätzen, wie reif du für die Ehe bist. Thường cha mẹ tín đồ Đấng Christ là những người tốt nhất có thể giúp bạn đánh giá xem mình đã sẵn sàng cho hôn nhân chưa. |
• Welche Art Erkenntnis und Verständnis spiegelt Reife wider? • Loại tri thức và sự hiểu biết nào phản ánh sự thành thục? |
Um alle systematisch zu erreichen und sie Schritt für Schritt zu geistiger Reife zu bringen, so daß sie wiederum anderen helfen können, ist eine umfangreiche Organisation erforderlich (2. Timotheus 2:2). Hầu có thể gặp mọi người một cách có quy củ và dần dần rèn luyện họ đến lúc được thành thục về thiêng liêng để họ cũng có thể giúp những người khác, công việc đó đòi hỏi phải có sự tổ chức trên bình diện rộng lớn (II Ti-mô-thê 2:2). |
Es bedeutet, Interesse für die „Breite und Länge und Höhe und Tiefe“ der Wahrheit zu entwickeln und auf diese Weise zur Reife voranzudrängen (Epheser 3:18). Điều này có nghĩa là chúng ta phải phát triển sự chú ý về “bề rộng, bề dài, bề cao” của lẽ thật, như vậy mới tiến đến sự thành thục (Ê-phê-sô 3:18). |
Ist die Menschheit denn schon reif dafür? Tôi thậm chí không chắc nhân loại đã sẵn sàng cho nó. |
Beweisen wir unsere Reife also dadurch, daß wir versuchen, in unserem ganzen Verhalten vorbildlich zu sein, und alles meiden, „was an das Böse auch nur erinnert“ (1. Thessalonicher 5:22, Pfäfflin). (Gióp 31:1) Do đó, hãy chứng tỏ bạn thành thục bằng cách làm gương trong mọi khía cạnh của hạnh kiểm mình, tránh ngay cả những gì “tựa như điều ác”.—1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:22. |
In der Christenversammlung heute gibt es geistig reife ältere Männer, die Ältesten. Ngày nay, trong hội thánh tín đồ Đấng Christ, có các trưởng lão thành thục về thiêng liêng. |
• Wie schulen reife geistige Hirten andere Brüder? • Những người chăn thiêng liêng, thành thục huấn luyện người khác như thế nào? |
Im zweiten Szenario fügten wir eine Verletzung zu und reimplantierten genau die gleichen Zellen und nun blieben die Zellen erhalten -- sie wuchsen zu reifen Neuronen heran. Trong trường hợp thứ 2 chúng tôi thực hiện ở vết thương, chúng tôi cấy lại các tế bào cùng nhóm đó, và trong trường hợp này, các tế bào không biến mất-- và chúng trở thành tế bào thần kinh trưởng thành. |
Ganz gleich, wie wir darüber denken, sollten wir anderen reifen Christen auch eine andere Meinung zugestehen (Römer 14:3, 4). Trong vấn đề này, dù có sở thích cá nhân nào đi nữa, chúng ta nên nhận biết rằng những tín đồ thành thục khác có thể không cùng quan điểm với chúng ta.—Rô-ma 14:3, 4. |
Wenn die Zeit reif ist würde ich dich nicht lassen. Khi nào mà xong việc, tôi sẽ ko cho anh cơ hội đó. |
14, 15. (a) Wie können wir reifer werden? 14, 15. (a) Tiến đến sự thành thục bao hàm điều gì? |
Wir sind sehr reif. Bọn cháu rất chín chắn. |
Sie bieten ihnen Gelegenheiten zu wachsen, während die Kinder die geistige Reife entwickeln, ihre Entscheidungsfreiheit richtig zu gebrauchen. Họ tạo ra cơ hội phát triển khi con cái đạt được phần thuộc linh chín chắn để sử dụng quyền tự quyết của chúng một cách thích hợp. |
26 Ja, eben zu dieser Zeit werdet ihr wegen eurer Morde und eurer aUnzucht und Schlechtigkeit für die immerwährende Vernichtung reif; ja, und wenn ihr nicht umkehrt, wird sie bald über euch kommen. 26 Phải, ngay giờ phút này, các người đã chín muồi, cũng vì tội sát nhân, tội athông dâm, và sự tà ác của các người, để nhận lấy sự hủy diệt vĩnh viễn; phải, và nếu các người không hối cải thì không bao lâu nữa việc đó sẽ tới với các người. |
Frag einige reife Erwachsene, was ihrer Meinung nach einen jungen Mann am meisten auszeichnen sollte, und überleg dann, ob du noch daran arbeiten kannst. Hỏi vài người lớn để biết phẩm chất nào là quan trọng nhất nơi một chàng trai, rồi xem liệu mình có cần trau dồi thêm phẩm chất đó không. |
Wie können reife christliche Männer vaterlosen Kindern helfen? Các nam tín đồ thành thục có thể giúp những trẻ mồ côi cha như thế nào? |
Daher müssen Eltern von Zeit zu Zeit ihren Erziehungsstil überdenken, besonders wenn die Kinder älter und auch merklich reifer werden. Vì thế, thỉnh thoảng cha mẹ cần xem lại phương pháp dạy dỗ và răn bảo con cái, nhất là khi chúng lớn lên và bắt đầu có những biểu hiện trưởng thành. |
Der dienstälteste Apostel führt den Vorsitz.15 Dieses System, bei dem das Dienstalter entscheidet, führt in aller Regel dazu, dass der Präsident der Kirche ein Mann in vorgerücktem Alter ist.16 Damit ist für Kontinuität, Reife und Erfahrung, Sachkenntnis und ausgiebige Vorbereitung unter der Obhut des Herrn gesorgt. Vị Sứ Đồ có thâm niên nhất trong chức phẩm Sứ Đồ là người chủ tọa.15 Hệ thống thâm niên đó thường sẽ mang những người lớn tuổi hơn đến với chức phẩm Chủ Tịch của Giáo Hội.16 Hệ thống này cung cấp sự liên tục, mức độ trưởng thành dày dạn kinh nghiệm và phải chuẩn bị rất nhiều theo như hướng dẫn của Chúa. |
Sprich mit deinen Eltern und anderen reifen Personen über deine Probleme. Hãy nói chuyện với cha mẹ và những người chín chắn về các vấn đề của bạn. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ reifen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.