Reihenfolge trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Reihenfolge trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Reihenfolge trong Tiếng Đức.
Từ Reihenfolge trong Tiếng Đức có các nghĩa là dãy, hàng, bộ, chuỗi, loạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Reihenfolge
dãy(file) |
hàng(file) |
bộ(order) |
chuỗi(sequence) |
loạt(run) |
Xem thêm ví dụ
Als ich mich hinsetzte, um ein Buch über Kreativität zu schreiben, wurde mir klar, dass die Reihenfolge umgekehrt war. Khi bắt đầu viết cuốn sách về sự sáng tạo, tôi thấy rằng các bước đã bị đảo ngược. |
So können Sie die Varianten einschließlich ihrer Reihenfolge angeben, die in der Antwort an eine Masterplaylist enthalten sein sollen. Điều này cho phép bạn chỉ định tập hợp con của các biến mà nên được bao gồm trong phản hồi yêu cầu danh sách phát chính và trình tự của những biến thể đó. |
Doch Jesus — der Weg, die Wahrheit, das Leben stellt sie in einer Reihenfolge dar, die logisch und wahrscheinlich ist. Nhưng sách Chúa Giê-su—Đường đi, chân lý, sự sống trình bày sự việc theo cách hợp lý và logic. |
Wenn wir anderen mehr gefallen wollen als Gott, kehren wir die Reihenfolge der beiden wichtigsten Gebote um. Việc cố gắng để làm hài lòng người khác trước khi làm hài lòng Thượng Đế là làm ngược lại với các giáo lệnh thứ nhất và thứ hai. |
Meiner Ansicht nach gibt es eine Verwechslung der Reihenfolge in der Werkzeuge erfunden werden mit der Reihenfolge, in der sie für den Unterricht gebraucht werden sollen. Theo tôi thì người ta lầm lẫn thứ tự của việc phát minh ra công cụ và thứ tự của việc dùng chúng trong giảng dạy. |
* Gestützt auf die vier Evangelien, berichtet es in chronologischer Reihenfolge über das Leben und die Lehren Christi. * Dựa theo bốn sách Phúc Âm, sách này trình bày đầy đủ theo thứ tự thời gian cuộc đời và những sự dạy dỗ của Đấng Christ. |
Stapeln Sie die folgenden Bilder aus der Mappe Bilder zum Evangelium in der folgenden Reihenfolge aufeinander, Bild 227 liegt oben: Bild 227 (Jesus betet in Getsemani), Bild 228 (Der Verrat Jesu), Bild 230 (Die Kreuzigung), Bild 231 (Die Grablegung Jesu), Bild 233 (Maria und der auferstandene Erretter), Bild 234 (Jesus zeigt seine Wundmale) und Bild 316 (Jesus lehrt in der westlichen Hemisphäre). Đặt những tấm hình sau đây của Bộ Họa Phẩm Phúc Âm thành một chồng theo thứ tự sau đây với số 227 ở trên: 227 (Chúa Giê Su Cầu Nguyện trong Vườn Ghết Sê Ma Nê), 228 (Sự Phản Bội Chúa Giê Su), 230 (Sự Đóng Đinh Chúa), 231 (Sự Chôn Cất Chúa Giê Su), 233 (Ma Ri và Chúa Phục Sinh), 234 (Chúa Giê Su Chỉ Cho Thấy Các Vết Thương của Ngài), và 316 (Chúa Giê Su Giảng Dạy ở Tây Bán Cầu). |
Andere durch eine Beweisführung zu überzeugen schließt daher drei grundlegende Faktoren ein: erstens die Beweise selbst; zweitens die Reihenfolge oder Anordnung, in der die Beweise unterbreitet werden; drittens die Art und die Methoden, sie vorzubringen. Do đó, một lý luận vững chắc có sức thuyết phục gồm ba yếu tố căn bản: trước nhất, chính các bằng chứng; thứ hai, thứ tự theo đó các bằng chứng được trình bày; thứ ba, cách thức và phương pháp sử dụng để trình bày các bằng chứng đó. |
Die Regeln werden in der Reihenfolge interpretiert, in der sie definiert sind. Dabei muss jede Channelgruppierung mindestens ein Label beinhalten. Các quy tắc được diễn giải theo trật tự mà chúng được định nghĩa và mỗi nhóm kênh phải chứa ít nhất một nhãn. |
Wenn Sie keine Unterattribute im Namen angeben, wird davon ausgegangen, dass Ihre Attributwerte alle vier Unterattribute in folgender Reihenfolge umfassen: Nếu bạn không đưa các thuộc tính phụ vào trong tên thì chúng tôi sẽ mặc định rằng giá trị thuộc tính của bạn bao gồm tất cả 4 thuộc tính phụ theo thứ tự sau đây: |
Es ist erforderlich, eine Reihe von Zwischenprodukten in strikter Reihenfolge zu synthetisieren. Một chuỗi các sản phẩm trung gian phải được tổng hợp theo một trình tự nghiêm ngặt. |
" Ich würde gern Britney Spears beibringen, wie man die Reihenfolge eines gemischten Kartendecks auswendig lernt. Im U. S. - Fernsehen. " Vì tôi thực sự muốn chỉ cho Britney Spears làm thế nào để ghi nhớ thứ tự của một bộ bài đã được xáo trộn trên đài truyền hình quốc gia Mỹ. |
Stellen Sie die folgende Übersicht an der Tafel dar, wobei die Ereignisse in einer anderen Reihenfolge sind. Trưng bày biểu đồ sau đây lên trên bảng, với những sự kiện theo thứ tự khác nhau. |
Sie konnte sich aussuchen, welche Kapitel sie in welcher Reihenfolge durchgehen wollte. Tôi cho Rebekah chọn những chương mà con bé thích thảo luận. |
Wenn Ihr Keyword zum Beispiel "krebs in der brust" lautet, würde Ihre Anzeige erscheinen, wenn jemand das Keyword "krebs in der brust" als Suchanfrage bei Google eingibt, unabhängig davon, welche weiteren Suchbegriffe vorhanden sind oder in welcher Reihenfolge sie eingegeben wurden. Ví dụ: nếu từ khóa của bạn là ung thư vú, thì quảng cáo của bạn sẽ hiển thị khi một tìm kiếm của Google có bao gồm từ khóa ung thư vú, bất kể các cụm từ tìm kiếm khác có được sử dụng hay không hoặc thứ tự người dùng nhập các cụm từ tìm kiếm. |
Löschen. Um die Reihenfolge der Liste zu ändern, ziehen Sie die einzelnen Zeilen mit der Maus an den Punkten links neben dem Suchmaschinennamen per Drag & Drop an die gewünschte Stelle. Để sắp xếp lại danh sách, hãy kéo và thả thứ tự của từng hàng bằng cách sử dụng chuột để lấy các dấu chấm ở bên trái của tên công cụ tìm kiếm. |
DAS ZWEITE Kollegium der Siebziger (in alphabetischer Reihenfolge) Đệ Nhị Nhóm Túc Số Thầy Bảy Mươi (theo thứ tự chữ cái) |
Wenn Sie einen TFT-oder LCD-Bildschirm benutzen, können Sie die Darstellung von Schrift verbessern, indem Sie diese Funktion aktivieren. Sub-Pixel-Hinting ist auch unter dem Namen ClearType(tm) bekannt. Damit Sub-Pixel-Hinting funktioniert, müssen die Pixel des Bildschirms auf bestimmte Weise angeordnet sein. Bei TFT-bzw. LCD-Bildschirmen besteht jedes Pixel aus drei Unterpixeln (Sub-Pixeln) in den Farben Rot, Grün und Blau. Die meisten Schirme sortieren sie linear auch in dieser Reihenfolge (RGB), einige weichen davon ab und verwenden Blau, Grün, Rot (BGR). Diese Funktion funktioniert nicht mit CRT-Bildschirmen Có màn hình phẳng (kiểu TFT hay LCD) thì bạn có thể cải tiến thêm nữa chất lượng của phông chữ đã hiển thị, bằng cách bật tùy chọn này. Khả năng vẽ điểm ảnh phụ cũng được biết như là ClearTypeTM. Để vẽ được điểm ảnh phụ, cần thiết thông tin về cách chỉnh canh các điểm ảnh phụ trên màn hình. Trên các màn hình TFT hay LCD một điểm đơn gồm ba điểm phụ, đỏ xanh da trời và xanh lá cây. Hầu hết các màn hình có một tuyến các điểm phụ RGB, một số có BGR. Tính năng này không hoạt động với màn hình không phẳng cũ (kiểu CRT |
Wird dieser Code zusammen mit dem Opt-in-Code platziert, spielt die Reihenfolge keine Rolle. Khi đặt mã này cùng mã lựa chọn tham gia thì thứ tự không quan trọng. |
Im folgenden Abschnitt finden Sie Informationen dazu, wie Sie die Reihenfolge der Filter für eine Datenansicht ändern. Thực hiện theo hướng dẫn bên dưới để thay đổi thứ tự bộ lọc cho chế độ xem. |
Jetzt solltest du den Stoff in logischer Reihenfolge anordnen, sofern das noch nicht geschehen ist. Đến đây, hãy sắp xếp tài liệu theo trình tự hợp lý, nếu chưa thực hiện điều này. |
Was ist mit der Reihenfolge, die Hannah wollte? Vậy còn chuyện chuyền vòng quanh như ý muốn của Hannah thì sao? |
Betone, daß dieses Buch sämtliche Informationen aus den vier Evangelien enthält und daß der Stoff in der Reihenfolge des Geschehens angeordnet wurde. Hãy nhấn mạnh rằng sách này có các tin tức trích ra từ bốn sách Phúc âm nói về Giê-su. |
Bitte geben Sie die Lektionen in der vorgegebenen Reihenfolge. Xin hãy giảng dạy các bài học theo thứ tự mà chúng được in ra. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Reihenfolge trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.